Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5831-3 |
Khổ sách | 13 x 19 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 378 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nhu cầu về tủ lạnh gia đình, máy lạnh nhỏ, máy điều hòa nhiệt độ, máy kem, máy đá ngày càng lớn.
Đề giúp bạn đọc nắm được nguyên tắc làm việc, cấu tạo vận hành, bảo dưỡng và thực hành sửa chữa các loại máy lạnh nhỏ, máy điều hòa trên ôtô, cũng như tính toán thiết kế mấy điều hòa, máy kem, máy đá cỡ nhỏ, nhóm tác giả cố gắng biên soạn cuốn sách này một cách thật đơn giản, dễ hiểu và có nhiều hình, bảng biểu minh họa.
Sách có thể dùng làm tài liệu hướng dẫn công nhân sửa chữa lạnh và điều hòa không khí, làm tài liệu tham khảo cho kỹ sư ngành lạnh và các ngành có liên quan muốn tìm hiểu về lạnh. Sách cũng rất có ích cho mọi người dùng tủ lạnh, máy lạnh nhỏ, máy kem, máy đá và máy điều hòa nhiệt độ.
PGS.PTS Nguyễn Đức Lợi biên soạn các chương 1, 2, 3, 4, 6, 6,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16.
PGS, PTS Phạm Văn Tùy biên soạn các chương 7, 8 và 17.
Trang
| |
Lời nói đầu | 3 |
Phần I. TỦ LẠNH GIA ĐÌNH |
|
Chương 1. Nguyên lý làm việc |
|
1.1. Làm lạnh | 5 |
1.2. Bảo quản lạnh bằng nưóc đá | 6 |
1.3. Bảo quản lạnh bằng bay hơi chất lỏng | 7 |
1.4. Giải pháp giữ mức chất lỏng khổng đổi trong bình |
|
bay hơi | 10 |
1.5. Nguyên lý làm việc của máy lạnh nén hơi | 12 |
1.6. Nguyên lý làm việc của máy lạnh hấp thụ | 15 |
1.7. Nguyên lý làm việc của máy lạnh nhiệt điện | 18 |
Chương 2. Cấu tạo của tủ lạnh có máy nén hơi |
|
2.1. Đặc điểm cấu tạo tủ lạnh | 20 |
2.2. Máy nén | 25 |
2.3. Dàn ngưng | 55 |
2.4. Dàn bay hơi | 60 |
2.5. Bộ phận tiết lưu | 64 |
2.6. Phin sấy, phin lọc và các thiết bị phụ khác | 77 |
2.7. Môi chất lạnh | 81 |
Chương 3. Động cơ điện |
|
3.1. Động cơ điện một pha | 85 |
3.2. Động cơ một pha có vòng ngắn mạch | 85 |
3.3. Động cơ một pha có cuộn khỏi động | 86 |
3.4. Động cơ một pha có tụ khởi động | 87 |
3.5. Động cơ một pha có tụ khỏi động và tụ ngâm | 87 |
3.6. Động cơ một pha có tụ ngâm | 88 |
3.7. Các phương pháp xác định đầu dây CSR của lốc kín | 88 |
3.8. Chạy thử động co lốc kín | 91 |
Chương 4. Thiết bị điện, bảo vệ và tự động |
|
4.1. Role bảo vệ | 96 |
4.2. Role khởi động | 99 |
4.3. Thermostat | 113 |
4.4. Tụ điện | 118 |
4.5. Hệ thống đá | 123 |
4.6. Một số mạch điện thông dụng của tủ lạnh | 130 |
Chương 5. Các đặc tính vận hành của tủ lạnh |
|
5.1. Các thông sổ kỹ thuật chính | 138 |
5.2. Đặc trưng công suất động cơ và dung tích tủ | 138 |
5.3. Chi tiêu nhiệt độ | 139 |
5.4. Hệ số thời gian làm việc | 142 |
5.5. Chi tiêu tiêu thụ điện | 143 |
Chương 6. Tủ lạnh hai và ba buồng |
|
6.1. Đại cương | 146 |
6.2. Phân loại các sơ đồ hộ thống lạnh | 147 |
6.3. Tủ lạnh hai, ba buồng có van điện từ | 148 |
6.4. Tủ lạnh hai, ba buồng có quạt gió lạnh | 152 |
Chương 7. Sử dụng, bảo dưỡng tủ lạnh gia đình |
|
7.1. Chế độ bảo dưỡng khi tủ làm việc | 154 |
7.2. Bảo quản tủ khi không làm việc | 460 |
7.3. Yêu cầu kỹ thuật an toàn | 161 |
Chương 8. Những hư hỏng thông thưởng và cách sửa chữa | |
8.1. Kiểm tra xác định tình trạng làm việc cửa tủ lạnh | 162 |
8.2. Những hư hỏng và cách sửa chữa | 168 |
Phần II. MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
|
Chương 9. Một số khái niệm về điều tiết không khí |
|
9.1. Định nghĩa | 186 |
9.2. Ứng dụng trong công nghiệp | 186 |
9.3. Ứng dụng trong sinh hoạt và đời sống | 188 |
9.4. Không khí ẩm | 192 |
9.5. Sự tuần hoàn và lưu thông không khí | 202 |
9.6. Tiếng ồn | 204 |
Chương 10. Các hệ thống điều hòa không khí |
|
10.1. Hệ thống điều hòa trung tâm | 205 |
10.2. Máy điều hòa không khí độc lập | 208 |
10.3. Máy điều hòa hai cục | 211 |
Chương 11. Máy điều hòa nhiệt độ cửa sổ |
|
11.1. Đặc điểm | 213 |
11.2. Nguyên lý làm việc | 214 |
11.3. Cấu tạo | 215 |
11.4. Máy nén | 219 |
11.5. Dàn ngưng tụ và dàn bay hơi | 225 |
11.6. Các thiết bị phụ | 225 |
11.7. Thiết bị điện, tự động và mạch điện | 231 |
11.8. Lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ cửa sổ | 234 |
11.9. Bảo dưỡng và sửa chữa | 238 |
Chương 12. Tải nhiệt năng suất lạnh lắp đặt |
|
12.1. Tính toán nhiệt đơn giản | 242 |
12.2. Năng suất lạnh của máy nén | 251 |
Chương 13. Máy hút ẩm |
|
Chương 14. Máy điều hòa nhiệt độ trên ôtô |
|
14.1. Điều chỉnh năng suất lạnh, bảo vệ áp suất hút | 257 |
14.2. Các thiết bị | 260 |
14.3. Bảo dưỡng sữa chữa | 266 |
Phần ỈII. MÁY KEM. MÁY ĐÁ |
|
Chương 15. Công nghệ làm kem và đá |
|
15.1. Mục đích, ý nghĩa | 268 |
15.2. Công nghệ sản xuất nước đá | 269 |
15.3. Cổng nghệ sản xuất kem | 272 |
Chương 16. Thiết kế máy kem, máy đá cỡ nhỏ |
|
16.1. Chọn phương án thiết kế | 277 |
16.2. Máy nén | 280 |
16 3. Tổ máy nén dàn ngưng | 281 |
16.4. Dàn ngưng làm mát bằng không khí cưỡng bức | 287 |
16.5. Dàn bay hơi | 288 |
16.6. Bổ nước muối | 289 |
16.7. Cách khuấy nước muối | 290 |
16.8. Khuôn kem và khuôn đá | 295 |
16.9. Tính toán, thiết kế máy kem, đá | 296 |
16.10. Cân cáp, nạp gas, nạp dầu, lắp đặt, vận hành | 303 |
Phần IV. GIA CÔNG, SỬA CHỮA, LẮP ĐẶT |
|
Chương 17. Kỹ thuật gia công, sửa chữa, lắp đặt |
|
17.1. Dụng cụ sửa chữa | 305 |
17.2. Kỹ thuật gia công các chi tiết và thao tác sửa chữa |
|
cơ bản | 311 |
17.3. Kỹ thuật sửa chữa | 337 |
17.4. Vị trí đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | 349 |
Phụ lục la | 357 |
Phụ lục lb | 358 |
Phụ lục 2 | 359 |
Phụ lục 3 | 360 |
Phụ lục 4a | 361 |
Phụ lục 4b | 362 |
Phụ lục 4c | 363 |
Phụ lục 5 | 365 |
Phụ lục 6 | 306 |
Phụ lục 7 | 367 |
Tài liệu tham khảo | 369 |