Tác giả | Đinh Văn Thắng |
ISBN | 2015-20 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3366-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Đinh Văn Thắng |
Số trang | 157 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cùng với sự phát triển khoa học công nghệ của thế giới, kỹ thuật lạnh ở nước ta hiện nay đang phát triển mạnh mẽ. Các thiết bị lạnh thông dụng như: tủ lạnh, điều hoà không khí, máy làm kem, máy sản xuất nước đá trở nên quen thuộc trong đời sống hàng ngày đối với mọi người dân Việt Nam. Các loại máy thiết bị lạnh công nghiệp phục vụ cho nhiều ngành kinh tế quốc dân bao gồm các ngành chế biến thực phẩm, sản xuất rượu bia, dệt may, y tế, thể thao, du lịch, v.v… cũng đang phát huy tác dụng, thúc đẩy nền kinh tế trên đà đi lên của đất nước.
Song hành với sự phát triển khoa học - kỹ thuật, việc phát triển đội ngũ cán bộ khoa học - kỹ thuật và công nhân lành nghề đã được Đảng và Nhà nước ta đặc biệt quan tâm và chỉ rõ: "Phát triển giáo dục, đào tạo và khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, phát huy nguồn lực con người, là khâu đột phá để tiến vào thời kỳ mới. Đây là sự nghiệp của Đảng, của Nhà nước và của toàn dân, của từng gia đình và mỗi công dân".
Để đáp ứng nhu cầu cấp bách trên và phù hợp với chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Điện-Điện tử của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, chúng tôi biên soạn giáo trình "Thiết bị cơ - điện lạnh" nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về kỹ thuật lạnh và thiết bị lạnh nhằm đáp ứng yêu cầu bổ cập kiến thức chuyên môn.
Giáo trình "Thiết bị cơ - điện lạnh" dùng để giảng dạy và học tập trong Trường Đại học Mỏ Địa chất, chuyên ngành Điện - Điện tử và cho các trường đại học, cao đẳng khối kỹ thuật, làm tài liệu tham khảo để giảng dạy và học tập. Với đặc thù hầu hết các thiết bị lạnh phổ biến hiện nay là dạng máy lạnh nén hơi nên trong nội dung của giáo trình này tác giả chủ yếu tập trung hướng vào máy lạnh nén hơi, các máy lạnh khác như: máy lạnh hấp thụ, máy lạnh ejectơ, máy lạnh bán dẫn chỉ được giới thiệu sơ lược mà không đi sâu chi tiết cụ thể.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Cơ sở kỹ thuật lạnh | |
1.1. Mở đầu | 5 |
1.2. Trạng thái rắn, lỏng, khí và sự thay đổi trạng thái của vật chất | 7 |
Chương 2. Cơ sở kỹ thuật nhiệt | |
2.1. Chuyển động nhiệt | 9 |
2.2. Dòng nhiệt | 9 |
2.3. Nhiệt dung riêng | 10 |
3.4. Nhiệt nhạy | 11 |
2.5. Nhiệt ẩn | 12 |
2.6. Quan hệ giữa nhiệt và nhiệt độ | 12 |
2.7. Nhiệt và quá trình nén | 13 |
2.8. Sự quá nhiệt | 14 |
2.9. Đương lượng cơ học của nhiệt | 16 |
2.10. Làm lạnh | 16 |
2.11. Làm lạnh sâu | 17 |
2.12. Khử ẩm và các chất ngưng tụ | 17 |
2.13. Năng lượng, công và công suất | 19 |
Chương 3. Nhiệt độ và áp suất | |
3.1. Các đơn vị đo nhiệt độ | 20 |
3.2. Nhiệt độ tới hạn | 20 |
3.3. Nhiệt độ bão hoà | 20 |
3.4. Áp suất và đo áp suất | 21 |
3.5. Các định luật về áp suất | 23 |
Chương 4. Các hệ thống làm lạnh kiểu nén khí | |
4.1. Làm lạnh bằng phương pháp hoá hơi | 27 |
4.2. Các nguyên lý của hệ thống lạnh | 28 |
4.3. Chu kỳ làm lạnh cơ bản | 29 |
4.4. Các kiểu hệ thống điều khiển lưu lượng | 32 |
Chương 5. Môi chất lạnh và chất tải lạnh | |
5.1. Môi chất lạnh | 36 |
5.2. Chất tải lạnh | 60 |
Chương 6. Máy nén lạnh | |
6.1. Các kiểu máy nén | 65 |
6.2. Các kiểu máy nén | 66 |
6.3. Các chi tiết máy nén pit tông trượt | 74 |
6.4. Các máy nén rô to | 81 |
6.5. Bôi trơn máy nén | 87 |
6.6. Bôi trơn máy nén | 88 |
6.7. Làm nguội máy nén | 89 |
6.8. Các yếu tố ảnh hưởng đến công suất máy nén | 90 |
Chương 7. Bộ ngưng tụ và bộ nhận chất lỏng | |
7.1. Bộ ngưng tụ làm nguội bằng không khí | 94 |
7.2. Bộ ngưng tụ làm nguội bằng nước | 95 |
7.3. Bộ ngưng tụ kiểu hoá hơi | 97 |
7.4. Sự lưu động ngược chiều của nước làm nguội | 99 |
7.5. Dung lượng của bộ ngưng tụ | 99 |
7.6. Nhiệt độ ngưng tụ | 99 |
7.7. Các chất khí không ngưng tụ | 100 |
7.8. Các van điều khiển lưu lượng nước | 100 |
7.9. Bộ nhận chất lỏng | 101 |
Chương 8. Bộ hoá hơi | |
8.1. Các kiểu bộ hoá hơi | 102 |
8.2. Sự truyền nhiệt trong bộ hoá hơi | 104 |
8.3. Tính toán sự truyền nhiệt | 106 |
8.4. Các yếu tố thiết kế bộ hoá hơi | 106 |
8.5. Chênh lệch nhiệt độ và khử ẩm | 107 |
8.6. Sự đóng tuyết ở bộ hoá hơi | 107 |
Chương 9. Thiết bị điều khiển lưu lượng | |
9.1. Các thiết bị điều khiển lưu lượng | 109 |
9.2. Van giãn nở tự động | 112 |
9.3. Van giãn nở tĩnh nhiệt | 115 |
9.4. Ống mao dẫn | 119 |
Chương 10. Các bộ phận phụ | |
10.1. Bộ tích luỹ | 120 |
10.2. Các bộ lọc và sấy | 120 |
10.3. Bộ chỉ báo hơi ẩm - lỏng | 123 |
10.4. Bộ tách dầu | 123 |
10.5. Bộ khử rung và khử âm | 124 |
Chương 11. Mạch điện, động cơ và điều khiển | |
11.1. Động cơ một pha | 125 |
11.2. Động cơ một pha khởi động bằng tụ điện (CSR) | 126 |
11.3. Động cơ một pha có tụ làm việc đồng thời (PSC) | 126 |
11.4. Động cơ một pha có tụ hoạt động - tụ khởi động (CSCR) | 127 |
11.5. Động cơ một pha có vòng ngắn mạch ở cực từ | 127 |
11.6. Động cơ hai tốc độ | 128 |
11.7. Các thiết bị bảo vệ động cơ một pha | 129 |
11.8. Các rơle khởi động, các bộ khởi động và công tắc tơ | 130 |
11.9. Các nguyên tắc điều khiển động cơ máy lạnh | 134 |
11.10. Điều khiển áp suất | 135 |
11.11. Mạch điện trong các thiết bị điện lạnh | 138 |
Chương 12. Một số hệ thống lạnh | |
12.1. Tủ lạnh gia dụng | 141 |
12.2. Điều hoà không khí | 143 |
12.3. Hệ thống lạnh trong thương mại | 149 |