Tác giả | Nghiêm Vân Khanh |
ISBN | 978-604-82-6339-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6538-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Nghiêm Vân Khanh |
Số trang | 230 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong đào tạo kỹ sư, đồ án là một trong những học phần bắt buộc để đánh giá khả năng vận dụng lý thuyết vào thực hành một cách hiệu quả nhằm làm quen với việc giải quyết những vấn đề đặt ra trong thực tế theo hướng tiếp cận từ đơn giản đến phức tạp, từ tổng quan đến chi tiết.
Chất thải rắn, nước thải và khí thải là những vấn đề cốt lõi trong môi trường của đô thị và khu công nghiệp đòi hỏi các kỹ sư kỹ thuật môi tường phải có kiến thức tổng hợp và đồng bộ về cả 3 lĩnh vực trong quá trình quy hoạch, lập dự án đầu tư và thiết kế kỹ thuật. Vì vậy, các học phần đồ án về chất thải rắn đóng vai trò quan trọng trong khối kiến thức chuyên ngành đào tạo kỹ sư kỹ thuật môi trường.
Tùy vào thời lượng mỗi học phần đồ án mà nội dung của đồ án sẽ bao gồm các phần sau: quy hoạch, thiết kế kỹ thuật hệ thống phân loại, thu gom, vận chuyển, trung chuyển và xử lý chất thải rắn.
Trong hình thức đào tạo tín chỉ hiện nay, hướng dẫn đồ án là tài liệu quan trọng để giúp cho sinh viên tăng cường tự học và thực hiện đồ án một cách hiệu quả. Vì vậy, cuốn sách “Hướng dẫn đồ án quản lý chất thải rắn” được biên soạn nhằm mục tiêu cung cấp tài liệu giảng dạy và học tập thống nhất về nội dung và phương pháp thực hiện đồ án theo đề cương chi tiết và đáp ứng chuẩn đầu ra của các học phần đồ án môn học, đồ án tổng hợp và đồ án tốt nghiệp thuộc lĩnh vực chất thải rắn, phục vụ cho giảng viên, sinh viên đang nghiên cứu, học tập tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội nói riêng và các trường khối kỹ thuật nói chung..
Cuốn sách là cơ sở để hướng dẫn việc vận dụng lý thuyết vào lập quy hoạch quản lý chất lượng thải rắn một cách cụ thể, đáp ứng các quy định của các văn bản pháp lý hiện hành, chỉ dẫn các quy trình, cách tính toán, thiết kế, thể hiện các công trình trong hệ thống theo các quy phạm thiết kế chuyên ngành.
Nội dung của cuốn sách được giới thiệu gồm 3 phần:
Phần 1: Những vấn đề chung.
Phần 2: Hướng dẫn nội dung lập quy hoạch trong đồ án quản lý chất thải rắn.
Phần 3: Hướng dẫn nội dung tính toán thiết kế trong đồ án quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị.
Đây là tập tài liệu hướng dẫn đồ án đầu tiên được biên soạn dành cho ngành Kỹ thuật Môi trường, góp phần làm phong phú và tạo cơ sở nền tảng cho các hoạt động dạy và học của Khoa và Nhà trường được phát triển tốt hơn trong thời gian tới.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG |
|
Chương 1: Mục đích, yêu cầu và các căn cứ, tài liệu kỹ thuật |
|
cần thiết để thực hiện đồ án |
|
1.1. Mục đích và yêu cầu của đồ án | 5 |
1.1.1. Mục đích | 5 |
1.1.2. Yêu cầu | 6 |
1.2. Các căn cứ pháp lý để thực hiện đồ án | 7 |
1.3. Các tài liệu, bản đồ cần thiết | 8 |
Chương 2: Thực hiện khảo sát, thu thập số liệu, tài liệu phục vụ quy hoạch, thiết kế hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị |
|
2.1. Mục đích khảo sát | 9 |
2.2. Nhiệm vụ và kết quả khảo sát | 9 |
2.2.1. Nhiệm vụ khảo sát | 9 |
2.2.2. Kết quả khảo sát | 10 |
2.3. Cách phân tích, xử lý các số liệu, tài liệu thu thập từ khảo sát | 11 |
2.3.1. Khảo sát xác định khối lượng và thành phần chất thải rắn | 11 |
2.3.2. Đánh giá thực trạng về hoạt động của hệ thống quản lý |
|
chất thải rắn đô thị | 12 |
2.3.3. Xác định và phân tích các vấn đề | 13 |
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH |
|
TRONG ĐỒ ÁN QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN |
|
Chương 3: Thiết lập khung quy hoạch |
|
3.1. Sự cần thiết lập quy hoạch | 16 |
3.2. Quan điểm và mục tiêu | 16 |
3.2.1. Quan điểm | 16 |
3.2.2. Mục tiêu | 16 |
3.3. Phương pháp lập quy hoạch | 17 |
3.4. Phạm vi, đối tượng lập quy hoạch | 17 |
3.4.1. Phạm vi lập quy hoạch | 18 |
3.4.2. Đối tượng của quy hoạch quản lý chất thải rắn | 18 |
3.5. Các căn cứ lập quy hoạch | 19 |
3.6. Nội dung lập quy hoạch | 19 |
Chương 4: Hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, hạ tầng kỹ thuật và định hướng theo quy hoạch chung xây dựng đô thị trong tương lai |
|
4.1. Giới thiệu chung về đô thị | 20 |
4.2. Đặc điểm tự nhiên | 20 |
4.3. Đặc điểm kinh tế xã hội | 21 |
4.4. Đặc điểm hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị | 21 |
4.5. Các định hướng phát triển đô thị | 21 |
4.6. Đánh giá các khó khăn, thuận lợi của khu vực thiết kế |
|
và sự phù hợp của hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong đô thị | 22 |
4.6.1. Đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến quy hoạch |
|
quản lý chất thải rắn tại khu vực | 22 |
4.6.2. Đánh giá sự phù hợp của hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
trong công tác quy hoạch quản lý chất thải rắn tại khu vực | 23 |
Chương 5: Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn |
|
5.1. Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 25 |
5.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn công nghiệp và làng nghề | 26 |
5.3. Hiện trạng quản lý chất thải rắn y tế | 26 |
5.4. Hiện trạng quản lý bùn thải | 27 |
5.5. Hiện trạng quản lý chất thải rắn xây dựng | 28 |
5.6. Đánh giá tổng hợp hiện trạng | 28 |
Chương 6: Dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh |
|
6.1. Cơ sở dự báo và xác định các chỉ tiêu dự báo | 33 |
6.1.1. Cơ sở và phương pháp dự báo | 33 |
6.1.2. Công thức tính toán | 36 |
6.2. Kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh |
|
theo các giai đoạn quy hoạch | 47 |
6.3. Thiết lập sơ đồ cân bằng dòng luân chuyển chất thải rắn |
|
và xây dựng mô hình tổ chức quản lý chất thải rắn đô thị | 53 |
6.3.1. Nguyên tắc thiết lập sơ đồ cân bằng dòng luân chuyển chất thải rắn [43] | 53 |
6.3.2. Nguyên tắc xây dựng mô hình tổ chức quản lý chất thải rắn đô thị | 53 |
Chương 7: Các quy định, hướng dẫn trong quy hoạch quản lý chất thải rắn đô thị |
|
7.1. Các đồ án quy hoạch liên quan đến đồ án quy hoạch quản lý chất thải rắn | 56 |
7.2. Một số kinh nghiệm quản lý chất thải rắn | 56 |
7.3. Quy hoạch phân loại, thu gom, vận chuyển, trung chuyển |
|
và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 57 |
7.3.1. Quy hoạch về công tác tổ chức phân loại chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 57 |
7.3.2. Quy hoạch thu gom, vận chuyển, |
|
trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 58 |
7.3.3. Quy hoạch cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 64 |
7.4. Quy hoạch phân loại, thu gom, vận chuyển, |
|
trung chuyển và xử lý chất thải rắn công nghiệp | 67 |
7.4.1. Chất thải rắn công nghiệp thông thường | 67 |
7.4.2. Chất thải rắn công nghiệp nguy hại | 69 |
7.5. Quy hoạch phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế | 78 |
7.5.1. Phân loại và lưu giữ | 78 |
7.5.2. Vận chuyển chất thải bên trong khuôn viên bệnh viện | 81 |
7.5.3. Tái chế chất thải y tế | 82 |
7.5.4. Xử lý chất thải y tế | 82 |
7.6. Quy hoạch phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý bùn thải đô thị | 84 |
7.6.1. Yêu cầu chung trong quản lý bùn thải đô thị | 84 |
7.6.2. Quy định về phân loại, thu gom, vận chuyển các loại bùn thải đô thị | 84 |
7.6.3. Các quy định về xử lý, tái sử dụng |
|
và đổ bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị | 86 |
7.7. Quy hoạch phân loại, thu gom, vận chuyển, trung chuyển |
|
và xử lý chất thải rắn xây dựng trong đô thị | 88 |
7.7.1. Các quy định về hoạt động phân loại, lưu giữ | 88 |
7.7.2. Quy định về hoạt động thu gom, vận chuyển | 90 |
7.7.3. Quy định về trạm trung chuyển chất thải rắn xây dựng | 90 |
7.7.4. Quy định về tái sử dụng, tái chế chất thải rắn xây dựng | 91 |
7.7.5. Quy định về xử lý chất thải rắn xây dựng | 91 |
Chương 8: Xác định diện tích và bố trí mặt bằng cơ sở |
|
xử lý chất thải rắn thông thường |
|
8.1. Xác định sơ bộ quy mô diện tích cơ sở xử lý chất thải rắn | 93 |
8.1.1. Cơ sở xử lý chất thải rắn theo công nghệ sinh học | 94 |
8.1.2. Cơ sở đốt chất thải rắn | 96 |
8.1.3. Bãi chôn lấp chất thải rắn | 98 |
8.1.4. Khu liên hợp xử lý chất thải rắn | 100 |
8.2. Các yêu cầu kỹ thuật khi bố trí mặt bằng cơ sở xử lý chất thải rắn | 101 |
8.2.1. Các yêu cầu chung | 101 |
8.2.2. Cách bố trí mặt bằng đối với các cơ sở xử lý chất thải rắn | 109 |
PHẦN 3: HƯỚNG DẪN NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ |
|
TRONG ĐỒ ÁN QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ |
|
Chương 9: Tính toán thiết kế mạng lưới thu gom, |
|
vận chuyển, trung chuyển chất thải rắn |
|
9.1. Mạng lưới thu gom, vận chuyển sơ cấp chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 114 |
9.1.1. Tính toán số lượng thiết bị, phương tiện lưu giữ, thu gom | 114 |
9.1.2. Phân tích lựa chọn phương tiện thu gom sơ cấp | 115 |
9.2. Mạng lưới thu gom, vận chuyển thứ cấp chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 117 |
9.2.1. Trình tự thiết kế | 117 |
9.2.2. Lựa chọn phương án kỹ thuật cho xe vận chuyển | 118 |
9.2.3. Tính toán thời gian thu gom và vận chuyển thứ cấp, |
|
số lượng xe và số chuyến xe trên mạng lưới thu gom, vận chuyển | 119 |
9.3. Tính toán, thiết kế trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 126 |
9.3.1. Đặc điểm, phân loại, quy mô trạm trung chuyển | 126 |
9.3.2. Nguyên tắc thiết kế trạm trung chuyển | 127 |
9.3.3. Thiết kế trạm trung chuyển | 128 |
Chương 10: Tính toán thiết kế công nghệ đốt chất thải rắn thông thường |
|
10.1. Công nghệ đốt chất thải rắn sinh hoạt thông thường |
|
và quy trình thiết kế lò đốt thu hồi nhiệt | 132 |
10.2. Các giải pháp tính toán thiết kế lò đốt | 133 |
10.2.1. Những yêu cầu về công nghệ đốt chất thải rắn sinh hoạt | 133 |
10.2.2. Các vấn đề kỹ thuật trong thiết kế lò đốt chất thải rắn sinh hoạt | 135 |
10.3. Tính toán sự cháy của chất thải rắn sinh hoạt | 137 |
10.3.1. Mục đích tính sự cháy | 137 |
10.3.2. Trình tự các bước tính toán | 137 |
10.4. Tính toán thiết kế buồng đốt sơ cấp và thứ cấp | 143 |
10.4.1. Các số liệu ban đầu và yêu cầu công nghệ, kỹ thuật đặt ra khi thiết kế | 143 |
10.4.2. Tính toán và thiết kế cấu trúc của buồng đốt sơ cấp | 144 |
10.4.3. Tính toán và thiết kế cấu trúc của buồng đốt thứ cấp | 145 |
10.5. Tính toán thiết kế thiết bị giảm nhiệt khói, thu hồi nhiệt | 149 |
10.5.1. Mục đích và các số liệu ban đầu để thiết kế | 149 |
10.5.2. Cấu trúc và vận hành của thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bức xạ nhiệt | 149 |
10.6. Tính toán thiết kế thiết bị giảm nhiệt khói bằng nước | 152 |
10.6.1. Nguyên lý | 152 |
10.6.2. Các số liệu ban đầu | 153 |
10.6.3. Tính toán thiết bị giảm nhiệt khói bằng nước | 154 |
10.7. Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khói thải | 155 |
10.7.1. Mô tả sự vận hành của hệ thống xử lý khói thải | 155 |
10.7.2. Tính và thiết kế tháp rửa rỗng | 156 |
10.7.3. Tính và thiết kế tháp hấp phụ | 159 |
10.7.4. Xyclon tách nước | 161 |
10.7.5. Hộp chứa than hoạt tính để hấp phụ các khí độc (dioxin và furan) | 163 |
10.7.6. Tính và thiết kế ống khói | 164 |
10.7.7. Tính và chọn quạt cung cấp gió trợ cháy, quạt hút khói | 165 |
10.8. Tính toán thiết kế hệ thống sấy chất thải từ nhiệt thu hồi |
|
và xử lý khí thải sau sấy | 166 |
10.8.1. Các thông số đầu vào | 166 |
10.8.2. Tính toán cân bằng nhiệt quá trình thu hồi nhiệt và quá trình sấy | 167 |
10.8.4. Hệ thống xử lý không khí, hơi nước phát sinh từ quá trình sấy rác | 168 |
Chương 11: Tính toán thiết kế công nghệ ủ sinh học chất thải rắn sinh hoạt |
|
11.1. Thiết kế công nghệ ủ sinh học tại chỗ, quy mô nhỏ | 170 |
11.1.1. Công nghệ ủ quy mô nhỏ | 170 |
11.1.2. Thiết kế thùng ủ tại nhà cho người dân | 174 |
11.2. Thiết kế công nghệ ủ sinh học tập trung, quy mô công nghiệp | 176 |
11.2.1. Nhà tập kết | 176 |
11.2.2. Nhà phân loại chất thải rắn | 178 |
11.2.3. Nhà phối trộn và ủ lên men | 183 |
11.2.4. Nhà ủ chín | 191 |
11.2.5. Hệ thống phân loại tinh chế mùn sau ủ | 192 |
11.2.6. Hệ thống cấp khí cưỡng bức và cấp khí bằng đảo trộn | 193 |
11.2.7. Thiết kế hệ thống thu nước rỉ rác |
|
và cấp nước tuần hoàn duy trì độ ẩm trong quá trình ủ | 197 |
Chương 12: Tính toán thiết kế công nghệ chôn lấp chất thải rắn thông thường |
|
12.1. Các nội dung hướng dẫn chung khi thiết kế bãi chôn lấp hợp vệ sinh | 201 |
12.2. Xác định diện tích của bãi chôn lấp | 202 |
12.2.1. Cách 1 | 203 |
12.2.2. Cách 2 | 206 |
12.3. Thiết kế hệ thống thu gom và xử lý nước rỉ rác | 207 |
12.4. Thiết kế hệ thống thu gom và thu hồi khí sinh học | 212 |
Phụ lục 1: Danh mục các văn bản pháp lý hiện hành liên quan |
|
đến quản lý chất thải rắn | 216 |
Tài liệu tham khảo | 219 |