Tác giả | Trịnh Xuân Lai |
ISBN | 978-604-82-5586-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6802-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Trịnh Xuân Lai |
Số trang | 156 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Từ 10 năm trở lại đây việc áp dụng công nghệ O/A để khử đổng thời COD và nitơ có trong nước thải với một dòng bùn một đợt lẳng và không phải cấp cacbon hữu cơ từ ngoài vào gây tốn kém trong xây dựng và trong vận hành đã trở nên phổ biến trên thế giới.
Tại Việt Nam những năm gần đây đã áp dụng công nghệ O/A trong xử lý nước thải theo hệ thống bể SBR ở Bình Dương, Vinh, Bắc Ninh....và công nghệ 0/A có dòng chảy liên tục trong các dự án ở Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và Bắc Giang....và cũng đã có nhiều tài liệu nói về công nghệ này nhưng còn chưa đầy đủ. Vì vậy, chúng tôi biên soạn tài liệu này, cố gắng giới thiệu một cách đầy đủ nhất có thể về công nghệ O/A trong xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp, làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư thiết kế và phục vụ việc học tập của sinh viên chuyên ngành.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: MỞ ĐẦU | |
1.1. Giới thiệu quy trình xử lỷ nước thải theo công nghệ 0/A | 5 |
1.1.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ truyền thống | 5 |
1.1.2. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý các chất hữu cơ chứa cacbon,oxy hóa amoni, khử nitrat trong nước thải theo công nghệ một dòng bùn hoạt tính, một bể lắng (công nghệ O/A-oxic-anoxic) | 5 |
1.1.3. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý các chất hữu cơ chứa cacbon,oxy hóa amoni, khử nitrat trong nước thải theo công nghệ 2 dòng bùn hoạt tính, 2 bể lắng | 7 |
1.1.4. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý các chất hữu cơ chứa cacbon,oxy hóa amoni, khử nitrat trong nước thải thẹo quy trình O/A (anoxic-oxịc) | 8 |
1.1.5. s 0 sánh các sơ đồ dây chuyền công nghệ khử COD, NH4, NO3 | 8 |
1.1.6. Yêu cầu khi tính toán thiết kế quy trình công nghệ 0/A | 10 |
1.2. Phân loại các nhóm vi sinh trong xử lý nước thải theo thức ăn và môi trường phát triển của chúng | 10 |
1.3. Khái niệm về hệ số sinh sản ra sinh khối (bùn hoạt tính) Y- YEILD | 12 |
1.4. Đánh giá về sinh khối và chất nền | 14 |
1.4.1. Đánh giá về sinh khối | 14 |
1.4.2. Đánh giá về chất nền | 14 |
1.4.3. Cách xác định hệ số sản sinh ra sinh khối | 16 |
1.4.4. Cách biểu thị hệ số sản ra sinh khối YH theo các đơn vị đo của sinh khối và chất nền khác nhau , | 17 |
Chương 2: KHỬ CÁC CHẤT HỮU CƠ CACBON TRONG NƯỚC THẢI | |
2.1. Đặc điểm của chất hữu cơ cacbon trong nước thải | 21 |
2.1.1. Cơ sở của việc phân loại COD của nước thải | 21 |
2.1.2. Các thành phần chính của COD trong nước thải | 21 |
2.2. Các quá trình chủ yếu trong việc khử các chất hữu cơ cacbon | 23 |
2.2.1. Sự tăng trưởng của hỗn hợp sinh khối dị dượng (heterotrophic) | 24 |
2.2.2. Sự thủy phân chất nền | 26 |
2.2.3. Quá trình hô hấp nội sinh | 28 |
2.2.4. Các sản phẩm tồn dư của sinh khối trong quá trình xử lý nước thải | 30 |
Chương 3: CÔNG NGHỆ BÙN HOẠT TÍNH TRONG BÉ PHẢN ÚNG CÓ DÒNG CHẢY LIÊN TỤC | |
3.1. Giới thiệu chung | 34 |
3.2. Các thông số cơ bản | 34 |
3.2.1. Tuổi của cặn (thời gian lưu của bùn hoạt tính trong bể phản ứng) | 34 |
3.2.2. Hệ số sản sinh ra bùn hoạt tính thực ở cuối kỳ làm thoáng | 35 |
3.2.3. Tỷ số thức ăn đối với sinh khối F/M | 36 |
3.2.4. Thời gian lưu của nước thải trong bể phản ứng (thời gian lưu thủy lực trung bình) | 37 |
3.3. Đánh giá các thông số hoạt động của bể lắng | 38 |
3.3.1. Sinh khối trong bể phản ứng | 39 |
3.3.2. Xác định số lượng cặn thừa | 45 |
3.3.3. Chất lượng nước thải đầu ra | 49 |
3.3.4. Xác định lượng oxi cần tiêu thụ | 52 |
3.3.5. Xác định tỷ lệ tuần hoàn R | 52 |
3.3.6. Cân bằng chất dinh dưỡng N, p | 55 |
3.4.1. Khái niệm về tiền xử lý | 59 |
3.4.2. Trình tự tính toán thiết kế | 61 |
Chương 4: KHỬ COD, N, P TRONG NƯỚC THẢI THEO CÔNG NGHỆ O/A | |
4.1. Giới thiệu | 70 |
4.2. Khử nitơ bằng sinh học và quá trình nitrat hóa | 71 |
4.2.1. Khử nitơ bằng sinh học | 71 |
4.2.2. Những hợp phần chính của nitơ trong nước thải | 72 |
4.2.3. Các phản ứng oxi hóa trong quá trình nitrat hóa | 73 |
4.2.4. Sự tăng trưởng của vi sinh vật tự dưỡng trong quá trình nitrat hóa | 74 |
4.2.5. Sự phân rã của ỵi khuẩn nitrat hóa | 76 |
4.2.6. Sự chuyển đổi từ hữu cơ nitơ thành amọni tự do | 76 |
4.2.7. Hệ bùn hoạt tính nitrat | 76 |
4.2.8. Thời gian lưu sinh khối (tuổi của cặn) trong bể phản ứng hiếu khí (bể aerotank) | 77 |
4.2.9. Các thông số tính toán, thiết kế nitrat hóa | 79 |
4.2.10. Phần của sinh khối vi sinh vật tự dưỡng trong hỗn hợp bùn hoạt tính trong bể oxic | 79 |
4.2.11. Xác định lượng oxi cần thiết | 80 |
4.2.12. Xác định lượng kiềm cần thiết | 80 |
4.2.13. Trình tự thiết kế | 81 |
4.3. Khử nitrat (denification) | 88 |
4.3.1. Các phản ứng sinh hóa khử NO3 | 88 |
4.3.2. Sự sinh trưởng của vi khuẩn nitrat | 91 |
4.3.3. Sự thủy phân các chất hữu cơ COD bị phân hủy sinh học chậm | 92 |
4.3.4. Sự phân rã của sinh khối khử nitrat | 92 |
4.3.5. Thiết kế hệ thống bùn hoạt tính khử COD và N theo công nghệ O/A | 93 |
4.3.6. Tính tổng lượng oxy cần thiết của hệ thống O/A | 98 |
4.3.7. Nội dung tính toán thiết kế hệ thống O/A để khử đồng thời COD và nitrogen | 99 |
4.4. Tăng cường khử phốt pho bằng sinh học | 109 |
4.4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình | 110 |
4.4.2. Thiết kế hệ thống tăng cường khử phốt pho bằng sinh học | 112 |
khi không cần khử nitrogen | 114 |
Chương 5: ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ O/A TRONG BỂ PHẢN ỨNG THEO MẺ (SBR) | |
5.1. Mô tả quá trình | 115 |
5.1.1. Giới thiệu bể phản ứng theo mẻ | 115 |
5.1.2. Mô tả quy trình | 116 |
5.2. Khử chất hữu cơ cacbon | 119 |
5.2.1. Các nguyên tắc cơ bản | 119 |
5.2.2. Các thông số áp dụng trong thiết kế | 120 |
5.2.3. Trình tự tính toán thiết kế | 127 |
5.3. Khử đồng thời cod và nitơ | 132 |
5.3.1. Cân bằng nitơ trong 1 chu kỳ | 133 |
5.3.2. Lựa chọn quy trình vận hành bể SBR | 136 |
5.3.3. Trình tự tính toán thiết kế bể SBR theo công nghệ O/A | 139 |
5.4. Tăng cường khử phốt pho (P) | 148 |
5.4.1. Tăng cường khử phốt pho khi không cầh khử nitrogen | 149 |
5.4.2. Khử đồng thời phốt pho và nitơ | 149 |
Tài liệu tham khảo | 151 |