Tác giả | Hoàng Huệ |
ISBN | 978-604-82-3073-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5955-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Hoàng Huệ |
Số trang | 240 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chúng tôi biên soạn g;áo trình “XỬ LÝ NƯỚC THẢI” nhầm góp phần nâng cao chất lượng dào tạo, đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh chuyên ngành cấp và thoát nước.
Giáo trình gồm 8 chương :
Chương 1: Những vấn đề chung về xử lý nước thải;
Chương 2: Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học;
Chương 3: Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học;
Chương 4: Xử lý và sử dụng cặn nước thải;
Chương 5: Khử trùng nưóc thải và xả nước thải đã xử lý vào nguồn;
Chương 6: Sơ đồ chung của trạm xử lý nước thải;
Chương 7: Cơ sở kỹ thuật quản lý trạm xử lý nước thải;
Chương 8: Thu thập tài liệu và cơ sỏ để thiết kê' hệ thống thoát nước.
Chúng tôi chú trọng đi sâu dối với những vấn đề mang tính chất định hướng công nghệ như : xử lý cơ học ; xử lý cặn và đặc biệt là xử lý sinh học nước thải. Trong khi trình bày chúng tôi cũng cô' gắng đưa kèm theo các phụ lục để có thể sử dụng giáo trình như tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật hoạt động trong lĩnh vực môi trường và xử lý nước thải.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Những vấn đề chung về xử lý nước thải | |
1.1. Thành phần và tính chất của nước thải đô thị và các dạng nhiễm bẩn. | 5 |
1.2. Bảo vệ nguồn nước khỏi bị nhiễm bẩn bởi nước thải | 9 |
1.2.1. Dấu hiệu nguồn nước bị nhiễm bẩn. Khả năng tự làm sạch | |
của nguồn | 9 |
1.2.2. Nguyên tắc xả nước thải vào nguồn | 16 |
1.2.3. Xác định mức độ xử lý nước thải. | 17 |
1.3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải. | 22 |
1.3.1. Những phương pháp xử lý nước thải | 22 |
1.3.2. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải | 25 |
Chương II. Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp cơ hợc | |
2.1. Song chắn rác | 30 |
2.2. Bể lắng cát | 35 |
2.2.1. Bể lắng cát ngang | 36 |
2.2.2. Bể lắng cát đứng | 40 |
2.2.3. Bể lăng cát tiếp tuyến | 40 |
2.2.4. Bể lắng cát làm thoáng | 41 |
2.2.5. Sân phơi cát | 42 |
2.3. Bể lắng | 44 |
2.3.1. Động học lắng nước thải | 44 |
2.3.2. Phân loại bể lắng | 47 |
2.3.3. Bể lắng ngang | 48 |
2.3.4. Bể lắng đứng | 49 |
2.3.5. Bể lắng Radian | 54 |
2.3.6. Một số loại bể lắng khác | 56 |
2.3.7. Phương pháp tổng quát tính toán bể lắng | 57 |
2.3.8. Biện pháp tăng cường hiệu suất của bể lắng đợt I. | 61 |
Chương III : Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học | |
3.1. Công trình xử lý sinh học nước thải trong điều kiện tự nhiên | 64 |
3.1.1. Cánh đồng tưới công cộng và bãi lọc | 65 |
3.1.2. Cánh đồng tưới nông nghiệp | 71 |
3.1.3. Hồ sinh học | 72 |
1- Hồ kỵ khí | 73 |
2- Hồ hiếu kỵ khí (faculfafiy) | 73 |
3- Hồ hiếu khí | 75 |
4- Về cấu tạo của hồ | 76 |
5- Về khả năng áp dụng hồ sinh học | 77 |
3.2. Công trình xử lý sinh.học nước thải trong điều kiện nhân tạo | 77 |
3.2.1. Bể lọc sinh học (bể Biôphin) | 82 |
1- Bể Biôphin nhỏ giọt | 84 |
2- Bể Biôphin cao tải | 85 |
3- Tính toán bể Biôphin | 86 |
4- Việc thoáng gió và cấu tạo bể Biôphin | 89 |
5- Việc phân phối nước lên bể Biôphin | 92 |
6- Việc áp dụng hể Biôphin | 97 |
3 2.2. Bể Aerôten | 98 |
1- Nguyên lý làm việc của bể : Aerôten | 98 |
2- Những chỉ tiêu công nghệ của hệ thống làm thoáng | 99 |
3- Phân loại bể Aerôten | 103 |
4- Sơ đồ xử lý nước thầi ở bể Aerôten | 104 |
5- Tính toán bể Aerôten | 107 |
6- Cấu tạo của bể Aerôten và hệ thống làm thoáng | 116 |
7- Mương ôxy hóa tuần hoàn (MOT) | 123 |
8. Ôxyten | 124 |
3.2.3. Bể lắng II và bể nén bùn | 127 |
Chương IV : Xử lý và sử dụng cặn - nước thải | |
4.1. Đặc tính của cặn lắng và phương pháp xử lý | 134 |
4.2. Bể tự hoại | 138 |
4.3. Bể lắng hai vỏ | 141 |
4.4. Bể Mêtan | 148 |
4.5. Mạng lưới dẫn hơi khí và bình gas | 159 |
4.6. On định hiếu khí cặn lắng | 160 |
4.7. Sân phơi bùn | 161 |
4.8. Làm khô cặn bằng phương pháp cơ học | 165 |
4.8.1. Lọc chân không | 165 |
4.8.2. Quay li tâm | 168 |
4.8.3. Lọc ép | 169 |
4.9. Xử lý cặn bằng phương pháp nhiệt | 170 |
4.10. Bơm cặn | 171 |
Chương V : Khử trùng nước thải - xả nước đã xử lý vào ngubn | |
5.1. Khử trùng nước thải | 174 |
5.2. Khử trùng bằng clorua vôi | 177 |
5.3. Khử tiling bằng clo nước | 178 |
5.4. Máng xáo trộn | 184 |
5.5. Bể tiếp xúc | 185 |
5.6. Xả nước đã xử lý vào nguồn | 186 |
Chương VI : Sơ đồ chung của trạm xử lý nước thải | |
6.1. Những yêu cầu vệ sinh và lựa chọn phương pháp xử lý | 188 |
6.1.1. Khoảng cách vệ sinh và diện tích xây dựng | 188 |
6.1.2. Chọn phương pháp xử lý | 189 |
6.1.3. Những thiết bị trên trạm xử lý | 190 |
6.2. Mặt bằng tổng thể và cao trình của trạm xử lý | 191 |
6.3. Phân phối nước thải vào các công trình | 199 |
6.4. Thiết bị đo lưu lượng ở trên trạm xử lý | 203 |
Chương VII : Co sở kỹ thuật quản lý trạm xử lý nước thải | |
7.1. Nghiệm thu công trình | 207 |
7.2. Giai đoạn đưa công trình vào hoạt động | 207 |
7.3. Những phương pháp kiểm tra theo dõi chế độ làm việc của các công trình xử lý | 210 |
7.4. Những nguyên nhân phá hủy chế độ làm việc bình thường của các công trình xử lý - Biện pháp khắc phục | 214 |
7.5. Tổ chức quản lý và kỹ thuật an toàn | 215 |
7.6. Thống kê về công nghệ của các công trình | 217 |
Chương VIII : Thu thập tài liệu và cơ sở để thiết kế hệ thống thoát nước | 219 |
8.1. Khảo sát để thiết kế | |
8.2. Thu thập tài liệu để thiết kế | 220 |
8.3. Thiết kế sơ bộ và thiết kế kỹ thuật | 221 |
8.4. So sánh kinh tế kỹ thuật các phương án | 222 |
8.5. Xác định giá thành quản lý để vận chuyển và xử lý nước thải | 224 |
Phụ lục | 226 |
Tài liêu tham khảo | 233 |