MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | |
Chương 1. LÝ TIIUYẾT DÒNG THỂ | |
1.1. Phương trình cơ bản | 5 |
1.1.1. Phương trình ơle (Euler) động cùa chất lỏng không nhớt | 5 |
1.1.2. Phương trình Béc-nu-li (Bernoulli) | 5 |
1.1.3. Chuyển động thể, thể vận tốc, hãm dòng. | 6 |
1.1.4. Lưu số và xoáy | 8 |
1.2. Điểm nguồn và điểm tụ | 8 |
1.2.1. Hàm φ và Ψ cho điềm nguồn (q > 0) | 9 |
1.2.2. Hàm φ và Ψ cho điểm tụ (q < 0) | 10 |
1.3. Xoáy tự do | 10 |
1.4. Lưỡng cực | 10 |
1.4.1. Vấn đề lý thuyết | 10 |
1.4.2. Hãm dòng và thể tốc độ khi nguồn và tụ đối xứng | 11 |
1.4.3. Dòng đều kết hợp với nguồn | 11 |
1.4.4. Ôvan Rankin | 12 |
1.5. Dòng chảy bao trụ tròn | 14 |
1.5.1. Hãm dòng, thế tốc độ | 14 |
1.5.2. Áp lực lên trụ | 14 |
1.6. Các lực tác dụng vào hạt đất ở chân trụ | 16 |
1.6.1 Dòng chảy bao trụ tròn | 16 |
1.6.2. Xem xét các lực tác dụng vào hạt đất ở chân trụ | 18 |
Chương 2. VAI TRÒ CỦA NHỚT (CHẤT LỎNG THỰC) | |
2.1. Khái niệm chung | 21 |
2.2. Tách dòng chảy của lớp biên bao trụ | 23 |
2.3. Áp lực cùa dòng chảy lên trụ và hệ số áp lực trong dòng chảy hờ | 29 |
2.3.1. Nghiên cứu thí nghiệm của Charbeneau và Holley (2001) | 29 |
2.3.2. Nghiên cứu cùa C.R.Suribabu, R.M.Sabarish, R.Narasimhan và | |
A.R.Chandhru (2011) | 33 |
2.3.3. Nghiên cứu bổ xung vai trò của sức cản cùa mặt thoáng vào lực của dòng | |
chày tác dụng vào trụ cùa J.D Fenton (2008) | 35 |
2.3.4. Nghiên cứu của C.R.Suribabu, R.M.Sabarish, R.Narasimhan và | |
A.R.Chandhru (2011) | 38 |
Chương 3. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ XÓI CỤC BỘ | |
3.1. Giới thiệu chung | 41 |
3.2. Xoáy móng ngựa trong dòng chảy ổn định | 44 |
3.2.1. Giới thiệu chung | 44 |
3.2.2. Ảnh hường của δ/D (tỷ số chiều dầy lớp biên ở đáy đối với đường kính trụ) | 146 |
3.2.3. Vai trò của số Rây-nôn trụ ReD | 46 |
3.2.4. Ảnh hưởng của hình dạng trụ (mặt cắt ngang trụ) | 49 |
3.2.5. Ảnh hưởng của chiều sâu | 50 |
3.2.6. Xoáy tầng và xoáy rối | 51 |
3.2.7. Ứng suất tiếp dưới xoáy | 51 |
3.3. Tần số bứt xoáy khỏi mặt trụ | 52 |
3.4. Cường độ xoáy móng ngựa ở chân trụ và công thức dẫn suất xác định chiều sâu xói | 53 |
3.5. Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu của tác giả và cộng sự | 66 |
3.6. Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu của tác giả và cộng sự | 70 |
3.6.1. Chiều sâu xói phụ thuộc và thay đổi theo cường độ dòng chảy: lựb ~ v/vc | 71 |
3.6.2. Ảnh hường của “độ nóng dòng chảy”, h/b | 72 |
3.6.3. Ảnh hưởng của độ thô hạt bùn cát b/d50 | 74 |
3.6.4. Ảnh hưởng của cắt không đều hạt ơg | 74 |
3.6.5. Ảnh hưởng của số Euler và số Reynolds trụ | 75 |
3.6.6. Ảnh hường của hình dạng trụ | 76 |
3.6.7. Ảnh hưởng của thời gian đến xói cục bộ K, | 78 |
3.6.8. Ảnh hưởng của hướng dòng chảy Ka | 79 |
3.6.9. Ảnh hưởng của thành bên màng thí nghiệm | 80 |
3.6.10. Điều kiện cần thiết để đạt được xói cục bộ lớn nhất ở chân trụ tròn ở bảng 3.2 | 81 |
3.7. Biểu thức xác định xói cục bộ ở trụ đơn trong quy phạm một số nước | 81 |
3.7.1. Công thức HEC-18 (2012) | 81 |
3.7.2. Phương pháp của Cục vận tài bang Florida, Hoa Kỳ (FDOT) | 85 |
3.8. Xói cục bộ đối với trụ rộng | 88 |
3.9. Bình luận | 90 |
3.10. Kết luận bước đầu | 105 |
Chuơng 4. XÓI Ở NHÓM CỌC | |
4.1. Giới thiệu | 107 |
4.2. Hệ thống hai cọc | 107 |
4.2.1. Dòng chảy | 107 |
4.2.2. Ảnh hường tương tác cùa dòng xoáy móng ngựa | 108 |
4.2.3. Xói đối với hai cọc cùng hàng ngang | 109 |
4.2.4. Xói đối với hai cọc thẳng hàng (cùng hàng dọc) | 109 |
4.2.5. Xói ở nhóm ba cọc với cách sắp xếp khác nhau | 110 |
4.2.6. Xói ờ nhóm cọc sắp xếp đều | 111 |
4.2.7. Xói ở nhóm ba cọc sắp xếp tam giác (Ezzeldin và CCS, 2006) | 111 |
4.3. Xói nước trong ở nhóm gồm nhiều CỌC | 116 |
4.3.1. Nghiên cứu của B.A taie - Ashtiani và A.A.Beheshti | 116 |
4.3.2. Nghiên cứu cùa Amini, Melville, Ali và Ghazali, 2012 | 119 |
4.3.3. Nghiên cứu ảnh hưởng cùa khoảng cách mép cọc đến xói đối với trụ vuông | |
(Ahmed w. Abdeldayem, Gamal H. Elseed, Ahmed A. Ghareeb, 2011) | 123 |
4.3.4. Hệ số khoảng cách cọc trong mặ cắt bị biến dạng ngang | 124 |
4.3.5. Xói cục bộ khi thay đổi cao độ bệ trụ ờ nhóm cọc | 124 |
Chương 5. XÓI CỤC BỘ Ở TRỤ PHỨC TẠP | |
5.1. Giới thiệu chung | 128 |
5.2. Dự đoán xói cục bộ theo phương pháp cộng tác dụng hay phương pháp hec-18, |
phương pháp csu (do richardson và Davis, trường đại học bang Colorado, thù |
đô Oashingtơn, Hoa Kỳ đề nghị) | 128 |
5.2.1. Xác định xói cục bộ do thân trụ gây ra, hC| | 130 |
5.2.2. Xác định chiều sâu xói do bệ trụ gây ra, hcb | 131 |
5.2.3. Xác định xói thành phần do nhóm cọc hcc | 133 |
5.3. Công thức cùa Cục vận tải bang Florida (Hoa Kỳ) | 136 |
5.3.1. Trường hợp 1 | 137 |
5.3.2. Trường hợp 2 - một phần bệ trụ ngập trong đáy xói | 141 |
5.3.3. Trường hợp 3 - bệ trụ ngập hoàn toàn trong đáy xói | 144 |
5.4. Phưcmg pháp melville, melville và coleman | 148 |
5.4.1. Hệ số chiều sâu - kích thước trụ Kyb | 149 |
5.4.2. Hệ số cường độ dòng chảy Ki | 150 |
5.4.3. Hệ số kích cỡ hạt bùn cát K<J | 151 |
5.4.4. Hệ số hình dạng trụ Ksh | 151 |
5.4.5. Hệ số ảnh hưởng hướng dòng chảy đến trụ K„cho trong bàng 5.3 | 153 |
5.4.6. Hệ số kích thước dòng chảy đến cầu Kc | 153 |
5.4.7. Hệ số thời gian lũ K( | 153 |
5.5. Nghiên cứu bổ sung của colenam (2005) | 155 |
5.6. Nghiên cứu bổ sung cùa ataie-ashtiani, baratia-ghorghi và beheshti (2010) | 157 |
5.7. Phương pháp cùa quy phạm nga (1995) | 159 |
5.7.1. Xói cục bộ ở chân trụ đơn trong đất không dính | 159 |
5.7.2. Xói ở chân trụ có kích thước thay đổi dọc thân trụ | 160 |
5.7.3. Trụ có dạng phức tạp-Trụ trên móng cọc | 162 |
5.7.4. Xói cho đất dính | 166 |
5.8. Bình luận | 166 |
Phụ lục | 169 |