Tác giả | Trần Anh Bình |
ISBN | 978-604-82-6025-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3711-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Trần Anh Bình |
Số trang | 222 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Etabs là phần mềm chuyên dụng cho tính toán kết cấu nhà cao tầng của Computers and Structures, Inc. (CSI), www.csiamerica.com. Nó được xây dựng trên nền tảng của phương pháp phần tử hữu hạn. Etabs được tích hợp nhiều công cụ giúp cho người kỹ sư thiết kế mô hình và tính toán nhà cao tầng một cách thuận lợi, dễ dàng. Chính vì những thế mạnh trong tạo dựng mô hình, phân tích nội lực, thiết kế cấu kiện mà Etabs được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và được đưa vào giảng dạy tại nhiều trường đại học.
Cuốn sách này nhằm cung cấp cho độc giả những kiến thức cơ bản nhất về Etabs, đồng thời lồng ghép các kiến thức thông qua các bài tập thực hành. Các câu hỏi thường gặp của độc giả sẽ lần lượt được giải đáp. Những điểm cần chú ý để có được kết quả phân tích chính xác cũng lần lượt được đề cập. Không chỉ dừng lại ở công trình dân dụng, tác giả giới thiệu thêm cách sử dụng Etabs trong thiết kế công trình công nghiệp. Cuốn sách này được viết trên phiên bản Etabs 2015, tuy nhiên độc giả vẫn có thể sử dụng các phiên bản khác để thực hành.
Trang | |
Chương 1. Tổng Quan về Etabs | |
1. Hệ tọa độ | 5 |
2. Nút | 5 |
2.1. Tổng quan về nút (Joint) | 5 |
2.2. Hệ tọa độ địa phương | 6 |
2.3. Bậc tự do của nút | 6 |
2.4. Tải trọng tại nút | 7 |
2.5. Khối lượng tại nút (Mass) | 9 |
3. Các loại liên kết | 10 |
3.1. Retraints | 10 |
3.1.1. Khái niệm chung | 10 |
3.1.2. Phương pháp gán | 10 |
3.2. Springs | 11 |
3.2.1. Khái niệm | 11 |
3.2.2. Phương pháp khai báo liên kết Spring | 12 |
3.2.3. Phương pháp gán | 15 |
3.3. Liên kết Constraints | 15 |
3.3.1. Khái niệm chung | 15 |
3.3.2. Định nghĩa | 16 |
3.3.3. Cách khai báo | 17 |
3.3.4. Ứng dụng | 17 |
4. Vật liệu | 18 |
4.1. Tổng quan về vật liệu | 18 |
4.2. Hệ trục tọa độ địa phương | 18 |
4.3. Ứng suất và biến dạng của vật liệu (stresses and strains) | 19 |
4.3.1. Ứng suất - Stress | 19 |
4.3.2. Biến dạng - Strain | 19 |
4.4. Các thông số khai báo vật liệu | 20 |
5. Trường hợp Tải trọng - Load patterns | 22 |
5.1. Các trường hợp tải trọng | 22 |
5.2. Cách khai báo | 23 |
6. Tổ hợp tải trọng - Load combinations | 24 |
6.1. Các cách tổ hợp tải trọng | 24 |
6.2. Các loại tổ hợp (Combination Type) | 25 |
6.3. Cách khai báo | 26 |
7. Bài toán phân tích | 26 |
7.1. Các dạng phân tích kết cấu | 26 |
7.2. Modal Analysis | 27 |
7.2.1. Tổng quan | 27 |
7.2.2. Eigenvector Analysis | 27 |
8. Tâm cứng, tâm khối lượng | 28 |
8.1. Tâm khối lượng - Centers of Mass | 28 |
8.2. Tâm cứng - Centers of rigidity | 29 |
Chương 2. Kết cấu hệ thanh | |
1. Tổng quan về phần tử thanh | 32 |
1.1. Phần tử thanh (Frame Element) | 32 |
1.2. Hệ trục tọa độ địa phương (Local Coordinate System) | 32 |
1.2.1. Khái niệm | 32 |
1.2.2. Hiệu chỉnh | 33 |
1.3. Bậc tự do (Degree of Freedom) | 34 |
1.4. Khối lượng (Mass) | 34 |
2. Tiết diện phần tử thanh (Frame Section) | 35 |
2.1. Khai báo tiết diện | 35 |
2.2. Thanh có tiết diện thay đổi (Non-Prismatic Sections) | 36 |
2.3. Tiết diện không có hình dạng xác định (General) | 38 |
2.4. Thay đổi thông số tiết diện | 39 |
2.4.1. Thông số hình học và cơ học của tiết diện | 39 |
2.4.2. Thay đổi các thông số hình học và cơ học | 41 |
3. Liên kết giữa hai phần tử | 42 |
3.1. Điểm chèn (Insertion point) | 42 |
3.1.1. Khái niệm | 42 |
3.1.2. Phương pháp khai báo | 42 |
3.2. Điểm giao (End offsets) | 43 |
3.2.1. Khái niệm | 43 |
3.2.2. Phương pháp khai báo | 44 |
3.3. Liên kết Release (Frame Releases and Partial Fixity) | 45 |
3.3.1. Khái niệm | 45 |
3.3.2. Phương pháp khai báo | 46 |
4. Tự động chia nhỏ phần tử ( Frame auto Mesh options) | 47 |
4.1. Khái niệm | 47 |
4.2. Phương pháp khai báo | 47 |
Chương 4. Phụ lục | |
1. Section Designer | 71 |
1.1. Tổng quan | 71 |
1.2. Căn bản về Section Designer | 71 |
1.2.1. Khởi động Section Designer | 71 |
1.2.2. Hộp thoại Section Designer Section Property Data | 73 |
1.2.3. Hộp thoại Pier Section Data | 73 |
1.3. Chương trình Section Designer | 74 |
1.3.1. Giao diện chương trình Section Designer | 75 |
1.3.2. Hệ trục tọa độ | 75 |
1.3.3. Tiết diện và hình dạng (Sections and Shapes) | 75 |
1.3.4. Cốt thép gia cường | 77 |
1.3.5. Phương pháp vẽ | 78 |
1.4. Section Properties | 78 |
1.4.1. Giới thiệu chung | 78 |
1.4.2. Thông số thiết diện | 79 |
1.5. Ví dụ | 80 |
2. Lưới (Grid) | 84 |
2.1. Hộp thoại Building Plan Grid System and Story Data Definition | 84 |
2.2. Hộp thoại Grid Labeling Options | 85 |
2.3. Hộp thoại Define Grid Data | 86 |
2.4. Hộp thoại Story Data | 87 |
2.5. Các chế độ vẽ | 88 |
3. Tải trọng | 88 |
3.1. Tải trọng gió (Wind Load) | 88 |
3.2. Tải động đất tựa tĩnh (Seismic Load) | 90 |
3.3. Tải động đất bằng phổ (Response Spectrum) | 92 |
4. Các phương pháp chọn phần tử | 95 |
4.1. Chọn phần tử trên mặt bằng | 95 |
4.2. Đưa điểm nhìn ra vô cùng | 96 |
4.3. Sử dụng thanh công cụ | 97 |
4.4. Sử dụng chức năng trong menu Select | 97 |
5. Hộp thoại Replicate | 99 |
Chương 5. Bài tập thực hành | |
1. Bài tập 1 | 100 |
1.1. Lập hệ lưới. | 104 |
1.2. Khai báo vật liệu và các đặc trưng hình học: | 107 |
1.3. Vẽ sơ đồ kết cấu | 114 |
1.3.1. Vẽ mặt bằng dầm | 115 |
1.3.2. Vẽ mặt bằng cột | 122 |
1.3.3. Vẽ mặt bằng sàn | 123 |
1.4. Sao chép mặt bằng kết cấu | 124 |
1.5. Gán liên kết nối đất. | 126 |
1.6. Phương pháp vẽ sàn nhô ra | 126 |
1.7. Gán sàn tuyệt đối cứng | 127 |
1.7.1. Định nghĩa các Diaphragms | 127 |
1.7.2. Gán Diaphragm cho các tầng | 127 |
1.8. Định nghĩa các trường hợp tải trọng | 128 |
1.9. Khai báo khối lượng tham gia giao động | 128 |
1.10. Khai báo tự động chia nhỏ sàn và dầm | 130 |
1.10.1. Tự động chia nhỏ dầm | 130 |
1.10.2. Tự động chia nhỏ sàn | 130 |
1.11. Kiểm tra mô hình | 131 |
1.12. Chạy mô hình | 134 |
1.13. Tọa độ tâm cứng và tâm khối lượng tần số dao động | 134 |
1.14. Phương pháp nhập tải vào tâm khối lượng | 137 |
1.15. Nhập tải trọng vào tâm cứng | 138 |
1.16. Tổ hợp nội lực | 139 |
1.17. Tổ hợp tải trọng | 140 |
1.18. Kiểm tra lại sơ đồ kết cấu | 140 |
1.19. Chạy chương trình và quan sát nội lực | 141 |
1.20. Khai báo tiêu chuẩn thiết kế | 142 |
1.21. Phương pháp đọc tần số dao động | 145 |
2. Bài tập 2 | 147 |
2.1. Thiết lập hệ lưới | 148 |
2.2. Định nghĩa tiết diện và vật liệu | 150 |
2.2.1. Định nghĩa vật liệu | 150 |
2.2.2. Khai báo tiết diện | 152 |
2.3. Vẽ sơ đồ kết cấu | 152 |
2.3.1. Tạo lập hệ tọa độ trụ | 159 |
2.3.2. Định nghĩa các trường hợp tải trọng | 163 |
2.3.3. Khai báo tổ hợp tải trọng | 164 |
2.3.4. Nhập tải trọng | 165 |
2.3.5. Khai báo tự động chia nhỏ sàn và dầm | 166 |
2.3.6. Hợp nhất các điểm quá gần nhau | 167 |
2.3.7. Kiểm tra mô hình | 167 |
2.3.9. Định nghĩa tiết diện vách | 168 |
2.3.10. Gán tiết diện vách | 169 |
2.3.11. Khai báo tiêu chuẩn thiết kế vách | 170 |
2.3.12. Thực hiện bài toán kiểm tra vách | 170 |
2.3.13. Đọc kết quả tính toán | 171 |
2.3.14. Phụ lục | 171 |
3. Bài tập 3 | 174 |
3.1. Lập mặt bằng kết cấu trong AutoCAD | 174 |
3.1.1. Tạo các layer | 174 |
3.1.2. Vẽ mặt bằng dầm | 175 |
3.1.3. Vẽ mặt bằng lưới. | 175 |
3.1.4. Vẽ mặt bằng cột | 176 |
3.1.5. Vẽ mặt bằng vách | 176 |
3.1.6. Xuất mặt bằng kết cấu ra file mới | 177 |
3.2. Nhập mô hình từ AutoCAD và Etabs | 179 |
3.2.1. Nhập mặt bằng lưới | 179 |
3.2.2. Định nghĩa tiết diện, vật liệu | 180 |
3.2.3. Nhập mặt bằng dầm cột | 180 |
4. Bài tập 4 | 184 |
4.1. Thiết lập hệ lưới | 187 |
4.2. Định nghĩa tiết diện và vật liệu | 189 |
4.2.1. Định nghĩa vật liệu | 189 |
4.2.2. Khai báo tiết diện | 190 |
4.3. Vẽ mô hình | 208 |
4.3.1. Vẽ mặt cắt qua trục 1 | 208 |
4.3.2. Hiệu chỉnh lại cột dưới | 211 |
4.3.3. Vẽ dầm cầu trục | 214 |
4.3.4. Vẽ các thanh giằng ngang | 215 |