Tác giả | Nguyễn Viết Trung |
ISBN | 2010-RMT2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4299-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Viết Trung |
Số trang | 321 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách RM Tập 2: “Ứng dụng chương trình RM trong phân tích tính toán kết cấu cầu bê tông cốt thép Dự ứng lực (BTCT DƯL) thi công phân đoạn” được biên soạn nhằm phục vụ độc giả là các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, sinh viên ngành xây dựng cầu và xây dựng các công trình nhân tạo tương tự khác.
Nội dung cuốn sách bao gồm giới thiệu tổng quan về công nghệ thi công dầm BTCT DƯL, các ví dụ tính toán thiết kế dầm BTCT DƯL thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng (FCM) và công nghệ đúc trên đà giáo di động (MSS) đã và đang được ứng dụng phổ biến trong các công trình cầu lớn tại Việt Nam trên phần mềm RM2006, một phần mềm chuyên dụng cho thiết kế công trình cầu tại Việt Nam và trên thế giới.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về cầu bê tông cốt thép dự ứng lực thi công phân đoạn | |
1.1. Giới thiệu các công nghệ thi công cầu chủ yếu trong xây dựng cầu | |
bê tông cốt thép dự ứng lực có khẩu độ lớn | 5 |
1.2. Tổng quan về công nghệ đúc hẫng cân bằng ứng dụng trong thi công | |
cầu bêtông dự ứng lực khẩu độ lớn | 5 |
1.2.1. Tổng quan | 5 |
1.2.2. Phân loại công nghệ thi công hẫng | 6 |
1.2.3. Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng của phương pháp thi công hẫng | 7 |
1.2.4. Trình tự thi công cầu theo công nghệ đúc hẫng | 7 |
1.2.5. Các lưu ý trong thi công cầu đúc hẫng | 11 |
1.3. Tổng quan về công nghệ đà giáo di động trong thi công cầu bê tông dự ứng lực | 14 |
1.3.1. Tổng quan | 14 |
1.3.2. Phân loại công nghệ MSS | 17 |
1.3.3. Một số hình ảnh áp dụng công nghệ MSS trong thực tế | 23 |
1.4. Vật liệu sử dụng trong công nghệ thi công cầu phân đoạn | 23 |
1.4.1. Bê tông | 23 |
1.4.2. Cốt thép | 24 |
1.4.3. Cáp DƯL và phụ kiện | 24 |
1.5. Mô hình hóa và phân tích kết cấu cầu thi công phân đoạn | 44 |
1.6. Trình tự phân tích kết cấu và kiểm toán kết cấu cầu thi công phân đoạn | 45 |
1.6.1. Trình tự phân tích kết cấu cầu thi công phân đoạn | 45 |
1.6.2. Trình tự kiểm toán kết cấu cầu thi công phân đoạn | 47 |
1.7. Tải trọng và tổ hợp tải trọng theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05 | 47 |
1.7.1. Tải trọng và tác động của tải trọng | 47 |
1.7.2. Các trạng thái giới hạn, tổ hợp tải trọng và hệ số tải trọng | 49 |
Chương 2. Lựa chọn các tham số hình học sơ bộ cho cầu bê tông cốt thép | |
dự ứng lực thi công phân đoạn | |
2.1. Lựa chọn các thông số cho mặt bằng và mặt đứng của cầu | 57 |
2.2. Lựa chọn chiều dài nhịp | 59 |
2.2.1. Phân tích lựa chọn sơ đồ nhịp | 59 |
2.2.2. Lựa chọn sơ đồ nhịp cho công nghệ hẫng | 59 |
2.2.3. Lựa chọn sơ đồ nhịp cho công nghệ đà giáo di động | 63 |
2.2.4. Lựa chọn sơ đồ nhịp cho công nghệ thi công trên đà giáo cố định | 65 |
2.3. Lựa chọn kích thước hình học cho mặt cắt ngang cầu | 66 |
2.3.1. Dầm bản rỗng | 66 |
2.3.2. Dầm hộp | 66 |
2.4. Các yêu cầu về bố trí hình học cáp DƯL | 68 |
2.4.1. Cáp DƯL trong (Internal tendon) | 68 |
2.4.2. Cáp DƯL ngoài (External tendon) | 68 |
2.5. Lựa chọn các kích thước hình học cho bố trí neo, căng cáp đầu dầm | 69 |
2.5.1. Các thông số hình học yêu cầu cho việc bố trí neo đầu dầm | 69 |
2.5.2. Các thông số hình học yêu cầu cho việc bố trí căng cáp đầu dầm | 71 |
Chương 3. Trình tự tính toán dầm BTCT DƯL thi công theo công nghệ | |
đúc hẫng cân bằng (FCM) | |
3.1. Số liệu tính toán và các yêu cầu tính toán | 74 |
3.1.1. Số liệu hình học | 74 |
3.1.2. Số liệu vật liệu | 76 |
3.1.3. Số liệu tải trọng và tổ hợp tải trọng | 77 |
3.1.4. Các giai đoạn thi công | 78 |
3.1.5. Các yêu cầu tính toán | 78 |
3.2. Chuẩn bị số liệu | 79 |
3.2.1. Số liệu phần tử và nút | 79 |
3.2.2. Số liệu cáp DƯL | 79 |
3.2.3. Số liệu trong các giai đoạn thi công | 81 |
3.4. Trình tự mô hình hóa hình học trên GP2004 | 82 |
3.4.1. Chạy mô đun GP và khởi tạo dự án | 82 |
3.3.2. Vẽ trục cầu | 83 |
3.3.3. Vẽ trắc dọc cầu | 83 |
3.3.4. Khai báo kết cấu nhịp và phân đoạn kết cấu nhịp | 85 |
3.3.5. Vẽ mặt cắt ngang kết cấu nhịp | 87 |
3.3.6. Khai báo điểm liên kết gối | 97 |
3.3.7. Khai báo trụ cầu | 100 |
3.3.8. Gán vật liệu và đặt tên nút, tên phần tử cho dầm và trụ | 102 |
3.3.9. Khai báo điểm kiểm tra ứng suất trong giai đoạn thi công | 102 |
3.3.10. Khai báo cốt thép cho kiểm toán mô men giới hạn theo TTGHCĐ | 105 |
3.3.11. Khai báo điều kiện biên | 109 |
3.3.12. Xem mô hình hoàn chỉnh trên GP | 117 |
3.3.13. Xuất kết quả mô hình hóa hình học sang mô đun RM | 118 |
3.4. Trình tự mô hình hóa và tính toán trên RM2006 | 118 |
3.4.1. Kiểm tra mô hình tính trên RM2006 trước khi mô hình nội lực và các giai đoạn thi công | 118 |
3.4.2. Đặt tên nhóm phần tử | 121 |
3.4.3. Nhập vật liệu cáp DƯL | 121 |
3.4.4. Khai báo các thông số cho tính toán vật liệu | 122 |
3.4.5. Khai báo cáp dự ứng lực | 123 |
3.4.6. Khai báo tải trọng trong các giai đoạn thi công | 134 |
3.4.7. Khai báo các giai đoạn thi công | 144 |
3.4.8. Khai báo tính toán với hoạt tải | 158 |
3.4.9. Khai báo tính toán với trường hợp tải trọng nhiệt độ | 169 |
3.4.10. Khai báo tính toán với trường hợp tải trọng gió tĩnh | 176 |
3.4.11. Tổ hợp tải trọng | 183 |
3.4.12. Kiểm toán kết cấu | 188 |
3.4.13. Tính toán và phân tích kết quả | 190 |
Chương 4. Trình tự tính toán dầm BTCT DƯL thi công theo công nghệ | |
đà giáo di động (MSS) | |
4.1. Số liệu tính toán và các yêu cầu tính toán | 197 |
4.1.1. Số liệu hình học | 197 |
4.1.2. Số liệu vật liệu | 199 |
4.1.3. Số liệu tải trọng và tổ hợp tải trọng | 200 |
4.1.4. Các giai đoạn thi công | 200 |
4.1.5. Các yêu cầu tính toán | 200 |
4.2. Chuẩn bị số liệu | 201 |
4.2.1. Số liệu phần tử và nút | 201 |
4.2.2. Số liệu cáp DƯL | 201 |
4.2.3. Số liệu các giai đoạn thi công | 202 |
4.3. Trình tự mô hình hóa hình học trên GP2004 | 202 |
4.3.1. Chạy mô đun GP và khởi tạo dự án | 202 |
4.3.2. Vẽ trục cầu | 203 |
4.3.3. Vẽ trắc dọc cầu | 204 |
4.3.4. Khai báo kết cấu nhịp và phân đoạn kết cấu nhịp | 204 |
4.3.5. Vẽ mặt cắt ngang kết cấu nhịp | 206 |
4.3.6. Khai báo điểm liên kết gối | 215 |
4.3.7. Khai báo trụ cầu | 218 |
4.3.8. Gán vật liệu và đặt tên nút, tên phần tử cho dầm và trụ | 220 |
4.3.9. Khai báo điểm gán Gradient nhiệt trên mặt cắt ngang | 220 |
4.3.10. Khai báo điểm kiểm tra ứng suất trong giai đoạn thi công | 223 |
4.3.11. Khai báo điều kiện biên | 225 |
4.3.12. Xem mô hình hoàn chỉnh trên GP | 232 |
4.3.13. Xuất kết quả mô hình hóa hình học sang mô đun RM | 232 |
4.4. Trình tự mô hình hóa và tính toán trên RM2006 | 233 |
4.4.1. Kiểm tra mô hình tính trên RM2006 trước khi mô hình nội lực và | |
các giai đoạn thi công | 233 |
4.4.2. Đặt tên nhóm phần tử | 235 |
4.4.3. Nhập vật liệu cáp DƯL | 236 |
4.4.4. Khai báo các thông số cho tính toán cho vật liệu | 236 |
4.4.5. Khai báo cáp dự ứng lực | 238 |
4.4.6. Khai báo tải trọng trong các giai đoạn thi công | 244 |
4.4.7. Khai báo các giai đoạn thi công | 252 |
4.4.8. Khai báo tính toán với hoạt tải | 264 |
4.4.9. Khai báo tính toán với trường hợp tải trọng Gradient nhiệt độ | 273 |
4.4.10. Khai báo tính toán với trường hợp tải trọng gối lún chênh lệch | 278 |
4.4.11. Tổ hợp tải trọng | 284 |
4.4.12. Kiểm toán kết cấu | 288 |
4.4.13. Tính toán và phân tích kết quả | 289 |
Phụ lục 1. Dữ liệu hình học cáp DƯL trong ví dụ tính toán cầu BTCT DƯL | |
thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng | 294 |
Phụ lục 2. Dữ liệu hình học cáp DƯL trong ví dụ tính toán cầu BTCT DƯL | |
thi công theo công nghệ đà giáo di động | 313 |
Tài liệu tham khảo | 315 |