Tác giả | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
ISBN điện tử | 978 - 604 - 82 - 7814 - 4 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
Số trang | 153 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tiêu chuẩn TCVN 10672-2:2015 có nội dung kỹ thuật hoàn toàn tương đương với ISO 7391-2:2006.
TCVN 10672-2:2015 có thay đổi về bố cục so với ISO 7391-2:2006 gộp điều 2 và điều 3 lại thành điều 2 “Tài liệu viện dẫn”.
TCVN 5438:2016 thay thế TCVN 5438:2004.
TCVN 5438:2016 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6017:2015 thay thế TCVN 6017:1995.
TCVN 6017:2015 hoàn toàn tương đương ISO 9597:2008.
TCVN 6017:2015 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường công bố.
TCVN 6820:2015 thay thế TCVN 6820:2001.
TCVN 6820:2015 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10653:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ASTM C451-08, Standard Test Method for Early Stiffening of Hydraulic Cement. (Phương pháp tiêu chuẩn thử độ đông cứng sớm của xi măng).
TCVN 10653:2015 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10654:2015 được biên soạn trên cơ sở ASTM C 796 - 12 Standard test method for foaming agents for use in producing cellular concrete using preformed foam, ASTM C 495 - 12 Standard test method for compressive strength of lighweight insulating concrete, ASTM C 496 - 11 Standard test method for splitting tensile strength of cylindrical concrete specimens.
TCVN 10654:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10655:2015 được biên soạn trên cơ sở ASTM C869M - 11, Standard specification for foaming agents used in making preformed foam for cellular concrete.
TCVN 10655:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10302:2014 do Hội Công nghiệp bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10672-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7391-1:2006.
TCVN 10672-2:2015 xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 7391-2:2006
TCVN 10672-1¸2:2015 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10672:2015 Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn, gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006), Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006), Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất.
TCVN 10686:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10796:2016 được xây dựng dựa trên việc soát xét, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCXD 127:1985 và các kết quả nghiên cứu của đề tài có mã số TC 26-12. Nghiên cứu sử dụng cát mịn vùng đồng bằng sông Cửu Long để chế tạo bê tông và vữa xây dựng.
TCVN 10796:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 2231:2016 thay thế TCVN 2231:1989.
TCVN 2231:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | |
Lời nói đầu | 7 |
Lời giới thiệu | 9 |
TCVN 5438:2016 - Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa | |
1 Phạm vi áp dụng | 11 |
2 Thuật ngữ, định nghĩa | 11 |
TCVN 6017:2015 - Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết | |
và độ ổn định thể tích | |
1 Phạm vi áp dụng | 18 |
2 Tài liệu viện dẫn | 18 |
3 Nguyên tắc | 18 |
4 Phòng thử nghiệm, thiết bị và vật liệu | 19 |
5 Xác định độ dẻo tiêu chuẩn | 20 |
6 Xác định thời gian đông kết | 22 |
7 Xác định độ ổn định thể tích | 25 |
Phụ lục A (Tham khảo) | 28 |
TCVN 6820:2015 - Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học | |
1 Phạm vi áp dụng | 30 |
2 Tài liệu viện dẫn | 30 |
3 Quy định chung | 30 |
4 Hoá chất, thuốc thử | 31 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 34 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 35 |
7 Phương pháp thử | 35 |
8 Báo cáo thử nghiệm | 46 |
TCVN 10653:2015 - Xi măng - Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat | |
1 Phạm vi áp dụng | 47 |
2 Tài liệu viện dẫn | 47 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 47 |
4 Nguyên tắc | 48 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 48 |
6 Thuốc thử, vật liệu | 48 |
7 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu xi măng | 48 |
8 Điều kiện thử nghiệm | 48 |
9 Cách tiến hành | 49 |
10 Báo cáo thử nghiệm | 50 |
11 Độ chụm và độ chệch | 51 |
TCVN 10654:2015 - Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử | |
1 Phạm vi áp dụng | 52 |
2 Tài liệu viện dẫn | 52 |
3 Thiết bị, dụng cụ | 52 |
4 Nguyên liệu và tỷ lệ trộn | 54 |
5 Chuẩn bị mẫu thử | 54 |
6 Điều kiện dưỡng hộ | 56 |
7 Xác định khối lượng thể tích | 56 |
8 Xác định tổn thất bọt khí khi bơm | 57 |
9 Xác định cường chịu độ nén | 58 |
10 Xác định cường độ chịu kéo khi bửa | 58 |
11 Xác định độ hút nước | 58 |
12 Báo cáo kết quả thử nghiệm | 59 |
Phụ lục A (Tham khảo) | 60 |
Phụ lục B (Quy định) | 61 |
Phụ lục C (Quy định) | 63 |
TCVN 10655:2015 - Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật | |
1 Phạm vi áp dụng | 68 |
2 Tài liệu viện dẫn | 68 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 68 |
4 Yêu cầu kỹ thuật | 69 |
5 Phương pháp thử | 69 |
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển | 69 |
TCVN 10302:2014 - Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | |
1 Phạm vi áp dụng | 71 |
2 Tài liệu viện dẫn | 71 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 71 |
4 Phân loại và ký hiệu | 72 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 72 |
6 Phương pháp thử | 74 |
7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 75 |
Phụ lục A (Quy định) | 77 |
Phụ lục B (Tham khảo) | 81 |
TCVN 10672-1:2015 - Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - | |
Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật | |
1 Phạm vi áp dụng | 82 |
2 Tài liệu viện dẫn | 83 |
3 Hệ thống định danh | 83 |
4 Các ví dụ về định danh | 87 |
TCVN 10672-2:2015 - Chất dẻo - Vật liệu Polycacbonat (PC) đúc và đùn - | |
Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất | |
1 Phạm vi áp dụng | 90 |
2 Tài liệu viện dẫn | 90 |
3 Chuẩn bị mẫu thử | 92 |
4 Ổn định mẫu thử | 94 |
5 Xác định các tính chất | 94 |
TCVN 10686:2016 - Nguyên liệu sản xuất bê tông khí - Bột nhôm - Phương pháp thử | |
1 Phạm vi áp dụng | 99 |
2 Tài liệu viện dẫn | 99 |
3 Quy định chung | 99 |
4 Hóa chất, thuốc thử | 100 |
5 Thiết bị, dụng cụ | 100 |
6 Chuẩn bị mẫu thử | 101 |
7 Phương pháp xác định hàm lượng nhôm hoạt tính | 101 |
8 Xác định tốc độ phản ứng trong dung dịch Ca(OH)2 | 102 |
9 Xác định hàm lượng ẩm | 104 |
10 Xác định hàm lượng chất hữu cơ quy ra stearin | 104 |
11 Xác định hàm lượng thể rắn | 105 |
12 Xác định lượng còn lại trên sàng | 106 |
13 Báo cáo thử nghiệm | 107 |
Phụ lục A (Quy định) | 108 |
TCVN 10796:2016 - Cát mịn cho bê tông và vữa | |
1 Phạm vi áp dụng | 109 |
2 Tài liệu viện dẫn | 109 |
3 Yêu cầu kỹ thuật | 110 |
Phụ lục A (Tham khảo) | 111 |
Phụ lục B (Tham khảo) | 122 |
Phụ lục C (Tham khảo) | 125 |
Phụ lục D (Tham khảo) | 128 |
Phụ lục E (Tham khảo) | 134 |
Phụ lục F (Tham khảo) | 138 |
TCVN 2231:2016 - Vôi calci cho xây dựng | |
1 Phạm vi áp dụng | 139 |
2 Tài liệu viện dẫn | 139 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 139 |
4 Phân loại và ký hiệu quy ước | 140 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 141 |
6 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | 142 |
7 Phương pháp thử | 143 |
8 Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển | 151 |