Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5829-0 |
Khổ sách | 15 x 21 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 166 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ đã trở thành quen thuộc và là nhu cầu không thể thiếu của đại bộ phận các gia đình Việt Nam ngày nay.
Tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ đã đặt tới độ tự động hóa rất cao nhưng đôi khi chỉ vì một sơ suất nhỏ do không hiểu biết có thể làm cho tủ lạnh hoặc máy điều hòa làm việc kém hiệu quả, dễ dẫn tới hư hỏng, giảm tuổi thọ máy, chạy tốn điện, cháy nổ mất an toàn, gây thiệt hại tới người và tài sản.
Để giúp bạn đọc nắm được nguyên lý làm việc, cấu tạo, vận hành điều chỉnh, bảo dưỡng định kỳ cũng như sửa chữa các hư hỏng đơn giản, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách này. Sách được trình bày một cách dễ hiểu với nhiều hình ảnh, bảng biểu minh hoạ.
Sách cũng hướng dẫn cách bảo quản thực phẩm hiệu quả, cách làm kem, làm đá, kết động thực phẩm trong tủ lạnh cũng như cách sử dụng điều hòa nhiệt độ đúng đắn, tiết kiệm điện, hợp vệ sinh, tránh sốc do thay đổi nhiệt độ, hiệu suất cao khi làm lạnh và sưởi ấm... Cuốn sách do đó có ích cho mọi người sử dụng tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ.
Trang | |
Lời nói đầu | 6 |
Phần thứ nhất. GIỚI THIỆU CHUNG
|
|
Chương 1. Giới thiệu chung | 7 |
1.1. Lịch sử phát triển | 7 |
1.2. Ứng dụng lạnh | 8 |
1.3. Tủ lạnh nước đá đơn giản | 9 |
1.4. Thùng lạnh vùi nước đá | 10 |
1.5. Làm lạnh bằng bay hơi chất lỏng | 11 |
1.6. Nhiệt độ sôi và áp suất sôi | 11 |
1.7. Tủ lạnh bằng R12 sôi tự nhiên ở áp suất khí quyển | 12 |
1.8. Tủ lạnh khống chế áp suất sôi | 12 |
1.9. Tủ lạnh với vòng tuần hoàn kín ga lạnh | 13 |
1.10. Nguyên lý máy lạnh hấp thụ | 15 |
1.11. Tủ lạnh kiểu hấp thụ | 16 |
1.12. Tủ lạnh nhiêt điện | 17 |
Phẩn thứ hai. TỦ LẠNH CÓ MÁY NÉN HƠI |
|
Chương 2. Cấu tạo của tủ lạnh | 19 |
2.1. Giới thiệu chung | 19 |
2.2. Nguyên lý làm việc | 23 |
2.3. Máy nén | 23 |
2.4. Dàn ngưng tụ | 29 |
2.5. Dàn bay hơi | 33 |
2.6. Ống mao | 37 |
2.7. Phin sấy lục | 37 |
2.8. Bầu gom lỏng | 39 |
Chương 3. Động cơ, thiết bi điện và tự động | 40 |
3.1. Đại cương | 40 |
3.2. Động cơ tủ lạnh | 42 |
3.3. Rơle khởi động kiểu dòng | 42 |
3.4. Rơle bảo vệ | 47 |
3.5. Rơle nhiệt đô (thermostat)....... | 49 |
3.6. Hệ thống xả băng | 54 |
Chương 4. Các đặc tính vận hành của tủ lạnh | 58 |
4.1. Những thông số kỹ thuât chính | 58 |
4.2. Đặc trưng công suất động cơ và dung tích tủ | 59 |
4.3. Đặc trưng nhiệt đô tủ lạnh | 59 |
4.4. Đặc tính dòng khởi động và dòng làm việc | 63 |
4.5. Đặc tính áp suất của tủ lạnh | 63 |
4.6. Hệ số thời gian làm việc | 65 |
4.7. Chỉ tiêu tiêu thụ điện | 66 |
Chương 5. Sử dụng và bảo quản tủ lạnh | 70 |
5.1. Vận chuyển tủ lạnh | 70 |
5.2. Chọn vị trí đặt tủ | 71 |
5.3. Kiểm tra nguồn điện | 72 |
5.4. Điều chỉnh nhiệt độ trong tủ lạnh | 73 |
5.5. Bảo quản thực phẩm đông lạnh | 73 |
5.6. Bảo quản thực phẩm tươi trong ngăn lạnh | 74 |
5.7. Làm kem, làm đá trong tủ lạnh | 75 |
5.8. Xả băng cho tủ lạnh | 75 |
5.9. Bảo quản tủ lạnh | 76 |
5.10. Yêu cầu về an toàn | 77 |
Chương 6. Hư hỏng và sửa chữa | 78 |
6.1. Những dấu hiệu hoạt động bình thường của tủ lạnh | 78 |
6.2. Hư hỏng, chẩn đoán và sửa chữa | 81 |
6.3. Những hư hỏng bên ngoài hệ thống lạnh | 87 |
6.4. Những hư hỏng bên trong hê thống lạnh | 92 |
Phẩn thứ ba. MÁY ĐIỂU HÒA KHÔNG KHÍ GIA DỤNG | |
Chương 7. Cấu tao máy điểu hòa phòng | 94 |
7.1. Đăc điểm chung | 94 |
7.2. Nguyên tắc cấu tạo và làm việc | 95 |
7.3. Máy điều hòa cửa sổ | 96 |
7.4. Máy điều hòa 2 cụm | 100 |
7.5. Máy điều hòa hai chiều | 104 |
7.6. Máy hút ẩm | 108 |
7.7. Các thiết bị của máy điều hòa | 109 |
Chương 8. Động cơ, thiết bị điện và tự động | 116 |
8.1. Đông cơ một pha có tụ khởi đông và làm việc | 116 |
8.2. Rơle khởi động kiểu điện áp | 116 |
8.3. Rơle bảo vệ quá tải | 121 |
8.4. Rơle nhiệt độ | 122 |
8.5. Hệ thống xả băng | 122 |
8.6. Một số sơ đồ điện máy điều hòa phòng | 123 |
Chương 9. Các đặc tính vận hành, tính toán, lựa chọn máy | 128 |
9.1. Các thông số kỹ thuật chính | 128 |
9.2. Đặc trưng công suất động cơ và năng suất lạnh | 128 |
9.3. Đặc tính khi nhiệt độ trong nhà và ngoài trời thay đổi | 131 |
9.4. Tác động của nhiệt độ bay hơi, lưu lượng gió, chiều dài đường ống ga và chênh lệch độ cao đến năng suất lạnh | 133 |
9.5. Tính năng suất lạnh yêu cầu | 134 |
9.6. Nguyên tắc chọn máy điều hòa | 135 |
Chương 10. Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng máy điều hòa | 138 |
10.1. Lắp đặt | 138 |
10.2. Vận hành máy điểu hòa | 149 |
10.3. Bảo dưỡng máy điều hòa | 156 |
10.4. Sửa chữa máy điều hòa | 158 |
Tài liệu tham khảo | 163 |