Tác giả | Phạm Văn Chuyên |
ISBN | 978-604-82-0714-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4297-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Phạm Văn Chuyên |
Số trang | 248 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nội dung cuốn sách "Trắc địa đại cương" gồm những vấn đề trắc địa cần thiết trong tất cả các giai đoạn: khảo sát, thiết kế, thi công và sử dụng công trình, nhưng chúng đều được dựa trên nền tảng trắc địa đã được đổi mới phù hợp với quyết định trên của Thủ tướng Chính phủ, ví dụ như:
+ Elipxoit quy chiếu: Hệ quy chiếu quốc tế WGS-84 toàn cầu.
+ Hệ toạ độ vuông góc phẳng UTM-VN2000
+ Phiên hiệu bản đồ địa hình Việt Nam theo kiểu UTM-VN2000 (vừa theo truyền thống, vừa đổi mới) và v.v...
Cuối mỗi chương đều có câu hỏi hướng dẫn học tập và một số bài tập thực hành.
Cuối sách có các phụ lục: Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg, Bài tập lớn trắc địa; Đề cương thực tập trắc địa; Một số đề thi trắc địa.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
Chương 1. Định vị điểm | |
Đ1.1. Khái niệm | 7 |
Đ1.2. Mặt thuỷ chuẩn và hệ thống độ cao | 7 |
Đ1.3. Hệ toạ độ địa lý | 10 |
Đ1.4. Hệ toạ độ vuông góc phẳng UTM-VN.2000 | 11 |
Đ1.5. Hệ thống định vị toàn cầu GPS | 15 |
Hướng dẫn ôn tập chương 1 | 20 |
Chương 2. Định hướng đường thẳng | |
Đ2.1. Góc hội tụ kinh tuyến | 26 |
Đ2.2. Góc phương vị thực A | 27 |
Đ2.3. Góc định hướng a | 27 |
Đ2.4. Góc phương vị từ At | 29 |
Đ2.5. Hệ toạ độ độc cực trong trắc địa | 32 |
Đ2.6. Quan hệ giữa điểm với đoạn thẳng và góc định hướng | 33 |
Hướng dẫn ôn tập chương 2 | 36 |
Chương 3. Bản đồ địa hình | |
Đ3.1. Phân loại bản đồ | 42 |
Đ3.2. Tỷ lệ bản đồ | 43 |
Đ3.3. Phiên hiệu bản đồ địa hình Việt Nam kiểu UTM-VN.2000 | 44 |
Đ3.4. Biểu diễn địa vật trên bản đồ | 55 |
Đ3.5. Biểu diễn địa hình trên bản đồ | 56 |
Đ3.6. Khái niệm về hệ thống thông tin địa lý (GIS) | 59 |
Hướng dẫn ôn tập chương 3 | 61 |
Chương 4. Sử dụng bản đồ | |
Đ4.1. Khái niệm | 66 |
Đ4.2. Xác định toạ độ của một điểm trên bản đồ | 66 |
Đ4.3. Xác định độ cao của một điểm theo đường đồng mức | 67 |
Đ4.4. Xác định độ dốc mặt đất | 67 |
Đ4.5. Xác định chiều dài của một đường | 67 |
Đ4.6. Xác định diện tích theo bản đồ | 68 |
Đ4.7. Lập mặt cắt thực địa nhờ bản đồ | 70 |
Hướng dẫn ôn tập chương 4 | 71 |
Chương 5. Tính toán trắc địa | |
Đ5.1. Các loại sai số đo đạc | 72 |
Đ5.2. Các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác đo đạc | 73 |
Đ5.3. Sai số trung phương của một hàm số các kết quả đo | 76 |
Đ5.4. Số trung bình cộng và sai số trung phương M của nó | 77 |
Đ5.5. Tính toán trong đo không cùng độ chính xác | 79 |
Đ5.5. Thiết kế công tác đo đạc | 84 |
Đ5.6. Tính toán trắc địa | 87 |
Hướng dẫn ôn tập chương 5 | 88 |
Chương 6. Đo góc | |
Đ 6.1. Phân loại góc đo | 90 |
Đ6.2. Máy kinh vĩ | 91 |
Đ6.3. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy kinh vĩ | 100 |
Đ6.4. Đo góc bằng | 102 |
Đ6.5. Độ chính xác đo góc bằng | 106 |
Đ6.6. Đo góc đứng | 108 |
Đ6.7. Sử dụng máy kinh vĩ điện tử Leica T-100 | 110 |
Hướng dẫn ôn tập chương 6 | 114 |
Chương 7. Đo dài | |
Đ7.1. Phân loại đo dài | 122 |
Đ7.2. Đo dài bằng thước thép | 124 |
Đ7.3. Đo dài bằng máy có vạch ngắm xa và mia đứng | 127 |
Hướng dẫn ôn tập chương 7 | 130 |
Chương 8. Đo cao | |
Đ8.1. Phân loại đo cao | 131 |
Đ8.2. Máy nivô và mia | 133 |
Đ8.3. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy nivô | 137 |
Đ8.4. Các phương pháp đo cao hình học | 140 |
Đ8.5. Độ chính xác đo cao hình học | 143 |
Đ8.6. Đo cao lượng giác | 144 |
Hướng dẫn ôn tập chương 8 | 146 |
Chương 9. Lưới khống chế mặt bằng | |
Đ9.1. Phân loại lưới khống chế mặt bằng | 150 |
Đ9.2. Đường chuyền kinh vĩ | 153 |
Đ9.3. Lưới tam giác nhỏ | 157 |
Hướng dẫn ôn tập chương 9 | 161 |
Chương 10. Lưới khống chế độ cao | |
Đ10.1. Phân loại lưới khống chế độ cao | 162 |
Đ10.2. Lưới độ cao nhà nước | 163 |
Đ10.3. Lưới độ cao kỹ thuật | 163 |
Đ10.4. Lưới độ cao đo vẽ | 165 |
Hướng dẫn ôn tập chương 10 | 167 |
Chương 11. Đo vẽ bản đồ địa hình | |
Đ11.1. Nội dung đo vẽ bản đồ | 168 |
Đ11.2. Đo vẽ toàn đạc | 170 |
Đ11.3. Kiểm tra đánh giá độ chính xác bản đồ địa hình | 174 |
Đ11.4. Máy toàn đạc điện tử (TOTAL STATION) | 174 |
Hướng dẫn ôn tập chương 11 | 176 |
Chương 12. Đo vẽ mặt cắt địa hình | |
Đ12.1. Nội dung đo vẽ mặt cắt địa hình | 177 |
Đ12.2. Cố định tuyến trên thực địa | 177 |
Đ12.3. Đo cao dọc tuyến | 179 |
Đ12.4. Tính toán | 179 |
Đ12.5. Vẽ mặt cắt | 180 |
Hướng dẫn ôn tập chương 12 | 181 |
Chương 13. Công tác bố trí công trình | |
Đ13.1. Khái niệm | 182 |
Đ13.2. Độ chính xác bố trí công trình | 183 |
Đ13.3. Bố trí các yếu tố cơ bản | 185 |
Đ13.4. Các phương pháp bố trí điểm | 188 |
Đ13.5. Công tác trắc địa khi xây nhà | 192 |
Hướng dẫn ôn tập chương 13 | 199 |
Chương 14. Bố trí đường cong tròn | |
Đ14.1. Khái niệm | 203 |
Đ14.2. Bố trí các điểm chính của đường cong tròn | 203 |
Đ14.3. Bố trí các điểm phụ của đường cong tròn | 204 |
Đ14.4. Bố trí đường cong đứng | 210 |
Hướng dẫn ôn tập chương 14 | 212 |
Chương 15. Đo vẽ hoàn công | |
Đ15.1. Mục đích, ý nghĩa của đo vẽ hoàn công | 215 |
Đ15.2. Nội dung đo vẽ hoàn công | 216 |
Đ15.3. Bình đồ hoàn công | 216 |
Hướng dẫn ôn tập chương 15 | 218 |
Chương 16. Quan trắc biến dạng công trình | |
Đ16.1. Mục đích, ý nghĩa và các yếu tố có liên quan đến biến dạng công trình | 219 |
Đ16.2. Quan trắc lún công trình | 220 |
Đ16.3. Quan trắc độ dịch chuyển ngang công trình | 222 |
Đ16.4. Quan trắc độ nghiêng công trình | 223 |
Hướng dẫn ôn tập chương 16 | 225 |
Chương 17. Trắc địa ảnh | |
Đ17.1. Khái niệm | 226 |
Đ17.2. Đo vẽ địa hình bằng ảnh chụp từ trên không | 226 |
Đ17.3. Đo vẽ địa hình bằng máy ảnh chụp từ mặt đất | 232 |
Đ17.4. Các hướng ứng dụng chính của các phương pháp đo ảnh trong | |
khi khảo sát, xây dựng và khai thác các công trình kỹ thuật | 235 |
Phụ lục 1: Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg | 241 |
Phụ lục 2: Bài tập lớn trắc địa | 243 |
Phụ lục 3: Đề cương thực tập trắc địa | 245 |
Phụ lục 4: Một số đề thi trắc địa | 247 |
Tài liệu tham khảo | 263 |