Tác giả | Đỗ Văn Quế |
ISBN điện tử | 978-604-82-6761-2 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Đỗ Văn Quế |
Số trang | 182 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong những năm gần đây Nhà nước đã giành một số lượng vốn đầu tư rất lớn cho xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông. Quá trình xây dựng ngày càng phức tạp, quy mô sản xuất ngày càng lớn thì công tác tổ chức ngày càng phải hợp lý để đạt được mục tiêu đề ra khi xây dựng các công trình là thi công nhanh, chất lượng tốt, giá thành hạ. Muốn đạt được mục tiêu đó phải tìm ra một giải pháp về tổ chức sản xuất nhằm sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên trong quá trình sản xuất. Đó là sự phối hợp một cách hài hoà giữa người lao động, máy móc thiết bị và đối tượng lao động theo không gian và theo thời gian nhằm tiết kiệm lao động sống và lao động quá khứ.
Cuốn sách Tổ chức thi công trong xây dựng giao thông nhằm giải quyết những vấn đề đã nêu ở trên. Cuốn sách này là tài liệu giảng dạy môn Tổ chức điều hành sản xuất cho sinh viên ngành Kinh tế xây dựng và ngành Quản trị kinh doanh. Nó trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổ chức thi công, về tổ chức và điều hành sản xuất trong phạm vi một đơn vị xây dựng giao thông.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái quát chung về tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dựng giao thông | |
1.1. Ý nghĩa - khái niệm về tổ chức và điều hành sản xuất trong xây dụng giao thông | 5 |
1.2. Đặc điểm về tổ chức sản xuất xây dựng công trình giao thông | 6 |
1.3. Nguyên tắc tổ chức sản xuất xây dựng giao thông | 6 |
1.4. Phân loại công tác xây dựng giao thông, nội dung chủ yều trong tổ chức | |
xây dựng giao thông | 7 |
Chương 2. Thiết kế tổ chức xây dựng các công trình giao thông | |
2.1. Các giai đoạn thiết kế tổ chức thi công và nội dung | 10 |
2.2. Căn cứ và các bước lập thiết kế tổ chức thi công | 12 |
2.3. Phương pháp tổ chức thi công công trình giao thông | 14 |
2.4. Những chí tiêu so sánh chọn phương án tổ chức thi công | 19 |
Chương 3. Thiết kế tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền | |
3.1. Khái niệm | 24 |
3.2. Phân loại dây chuyền | 24 |
3.3. Các tham số dây chuyên | 31 |
3.4. Tính toán các tham số dây chuyền đoạn công trình | 43 |
3.5. Tính các tham số dây chuyền tuyến tính | 53 |
3.6. Điều kiện và trình tự thiết kế dây chuyền | 66 |
3.7. Các chí tiêu đánh giá chất lượng dây chuyền | 75 |
Chương 4. Quản lí thi công theo phương pháp sơ đồ mạng | |
4.1. Khái niệm và ý nghĩa | 77 |
4.2. Các phần tử sơ đồ mạng và quy tắc vẽ sơ đồ mạng | 79 |
4.3. Xác định các thông số sơ đồ mạng | 83 |
4.4. Tối ưu hoá sơ đồ mạng | 89 |
4.5. Trình tự lên tiến độ và quản lí thi công theo SĐM | 99 |
Chương 5. Công tác chuẩn bị thi công | |
5.1. Ý nghĩa - nội dung công tác chuẩn bí thi công | 105 |
5.2. Nhà tạm | 106 |
5.3. Cầu đường tạm | 110 |
5.4. Cung cấp năng lượng cho công trường | 111 |
5.5. Cung cấp nước | 116 |
5.6. Thông tin liên lạc | 123 |
5.7. San dọn mặt bằng thi công | 123 |
Chương 6. Tổ chức cung cấp vật tư trong xây dựng giao thông | |
6.1. Khái niệm - ý nghĩa | 125 |
6.2. Nguyên tắc - nhiệm vụ cung cấp vật tư kỹ thuật | 125 |
6.3. Xác định lượng vật tư dự trữ và tính diện tích kho bãi | 126 |
6.4. Tổ chức kho bãi | 130 |
6.5. Một số dạng biểu đồ thường dùng trong tổ chức cung ứng vật tư kỹ thuật | 131 |
Chương 7. Tổ chức quản lí và khai thác máy thi công | |
7.1. Nội dung của tổ chức quản lí và khai thác xe máy thi công | 134 |
7.2. Hình thức tổ chức quản lí xe máy | 134 |
7.3. Xác định số lượng và cơ cấu đội xe máy thi công | 136 |
7.4. Tổ chức bảo quản và sửa chữa xe máy thi công | 138 |
7.5. Một số chí tiêu đánh giá và phương thức nâng cao hiệu quả | |
sử dụng xe máy thi công | 141 |
Chương 8. Tổ chức lao động và bảo hộ lao động trong xây dựng giao thông | |
8.1. Tổ chức lao động trong xây dựng giao thông | 143 |
8.2. Hình thức nâng cao tay nghề cho công nhân | 144 |
8.3. An toàn lao động và bảo hộ lao động | 145 |
Chương 9. Tổ chức vận chuyển trong xây dựng giao thông | |
9.1. Khái niệm - ý nghĩa công tác vận chuyển | 148 |
9.2. Phân loại vận chuyển | 148 |
9.3. Xác định khối lượng và phương tiện vận chuyển | 150 |
Chương 10. Tổng mặt bằng xây dựng | |
10.1. Khái niệm - ý nghĩa | 156 |
10.2. Nội dung tổng quát thiết kế mặt bằng xây dựng | 156 |
10.3. Phân loại tổng mặt bằng xây dựng (TMBXD) | 157 |
10.4. Các tài liệu để thiết kế và nguyên tắc thiết kế TMBXD | 159 |
10.5. Các chỉ dẫn chung về thiết kế tổng mặt bằng xây dựng | 160 |
Chương 11. Tổ chức quản lí chất lượng và nghiệm thu công trình | |
11.1. Khái niệm, ý nghĩa của quản lí chất lượng | 165 |
11.2. Phân cấp quản lí nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | 166 |
11.3. Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng | 167 |
11.4. Các thành viên có trách nhiệm quản lí chất lượng công trình xây dựng ở các đơn vị thi công xây lắp | 171 |
11.5. Bảo hành xây lắp công trình | 172 |
Chương 12. Tổ chức điều hành sản xuất | |
12.1. Kế hoạch tác nghiệp | 173 |
12.2. Tổ chức điều độ thi công | 177 |