Tác giả | Vương Văn Thành |
ISBN | 978-604-82-1051-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4447-7 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Vương Văn Thành |
Số trang | 365 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để phục vụ công tác giảng dạy và học tập của sinh viên trong Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp thuộc các hệ đào tạo trong trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, bộ môn Địa kỹ thuật đã biên soạn các giáo trình, tài liệu: "Nền và móng các công trình dân dụng và công nghiệp", "Hướng dẫn đồ án nền móng". Đó là những tài liệu có nội dung và chất lượng tốt, phục vụ cho quá trình đào tạo cũng như làm tài liệu tham khảo cho người thiết kế nền móng trong nhiều năm qua.
Cùng với quá trình phát triển của đất nước, quy mô các công trình xây dựng ngày càng lớn, nhiều công nghệ nền móng tiên tiến được áp dụng, bên cạnh đó nhiều tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế được thay thế bằng tiêu chuẩn mới. Thực tế sản suất đòi hỏi cần có các tài liệu chỉ dẫn thiết kế nền móng cập nhật, phù hợp điều kiện mới. Cuốn sách "Tính toán thực hành nền móng công trình dân dụng và công nghiệp" được biên soạn với tham vọng đáp ứng một phần yêu cầu nêu trên.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tài liệu tính toán và lựa chọn giải pháp nền móng | |
1.1. Tài liệu về địa điểm xây dựng | 5 |
1.2. Tài liệu về công trình và tải trọng | 5 |
1.3. Tài liệu địa kỹ thuầt | 6 |
1.3.1. Phương pháp khoan thăm dò | 6 |
1.3.2. Phương pháp xuyên | 8 |
1.3.3. Thí nghiệm trong phòng xác định chỉ tiêu cơ lý của đất | 12 |
1.4. Số liệu khảo sát địa chất thuỷ văn | 12 |
1.5. Một số lưu ý khi thu thập tài liệu địa kỹ thuật | 14 |
1.6. Nghiên cứu tài liệu báo cáo khảo sát và đánh giá các điều kiện địa chất công trình | 15 |
1.7. Lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng | 17 |
1.7.1. Lựa chọn giải pháp nền móng | 17 |
1.7.2. Lựa chọn độ sâu chôn móng | 18 |
1.8. Một số ví dụ về lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng | 18 |
Chương 2. Tính toán móng nông | |
2.1. Phân loại và cấu tạo | 23 |
2.1.1. Theo đặc điểm làm việc | 23 |
2.1.2. Theo độ cứng | 26 |
2.2. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng | 27 |
2.2.1. Móng đơn chữ nhật | 27 |
2.2.2. Móng tròn | 43 |
2.2.3. Móng vành khuyên | 44 |
2.2.4. Móng hợp khối chữ nhật đỡ 2 cột | 49 |
2.2.5. Móng băng | 55 |
2.2.6. Móng bè | 61 |
2.3. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn | 62 |
2.3.1. Tính nền theo trạng thái giới hạn I | 62 |
2.3.2. Tính nền theo trạng thái giới hạn II | 71 |
2.4. Tính toán móng theo trạng thái giới hạn I | 88 |
2.4.1. Móng đơn dưới cột | 88 |
2.4.2. Móng hợp khối chữ nhật đỡ 2 cột | 100 |
2.4.3. Móng băng dưới tường | 121 |
2.4.4. Móng băng một phương dưới hàng cột | 124 |
2.4.5. Móng băng giao thoa dưới cột | 142 |
2.4.6. Móng bè | 142 |
Chương 3. Xử lý nền đất yếu | |
3.1. Các phương pháp xử lý nền | 147 |
3.2. Tính toán xử lý nền bằng đệm cát | 148 |
3.2.1. Xác định kích thước lớp đệm cát trên mặt bằng | 149 |
3.2.2. Tính toán nền đệm cát theo điều kiện ổn định | 150 |
3.2.3. Tính toán nền đệm cát theo điều kiện biến dạng | 150 |
3.2.4. Một số lưu ý khi sử dụng đệm cát xử lý nền đất yếu | 165 |
3.3. Xử lý nền bằng cọc cát | 166 |
3.3.1. Đặc điểm | 166 |
3.3.2. Tính toán xử lý nền bằng cọc cát | 166 |
3.3.3. Tính toán độ lún của nền xử lý bằng cọc cát | 171 |
3.3.4. Một số lưu ý khi gia cố nền bằng cọc cát | 172 |
3.4. Tính toán xử lý nền bằng giếng cát và bấc thấm | 172 |
3.4.1. Tính toán xử lý nền bằng giếng cát | 172 |
3.4.2. Tính toán xử lý nền bằng bấc thấm | 176 |
3.4.3. Một số lưu ý khi sử dụng giếng cát và bấc thấm | 183 |
3.5. Xử lý nền bằng một số loại cọc khác | 184 |
3.5.1. Cọc đất - xi măng | 184 |
3.5.2. Tính toán xử lý nền bằng cọc đất - xi măng | 184 |
3.5.3. Cọc vôi | 187 |
3.5.4. Cọc tre, cừ tràm | 188 |
Chương 4. Tính toán móng cọc đài thấp | |
4.1. Các loại cọc được sử dụng trong xây dựng | 190 |
4.1.1. Cọc gỗ | 190 |
4.1.2. Cọc bê tông cốt thép đúc sẵn | 190 |
4.1.3. Cọc nhồi | 194 |
4.1.4. Cọc Barret | 197 |
4.1.5. Cọc thép | 198 |
4.1.6. Cọc ống thép nhồi bê tông | 198 |
4.1.7. Cọc mở rộng chân | 199 |
4.2. Tính toán móng cọc đài thấp theo trạng thái giới hạn | 199 |
4.2.1. Nội dung tính toán | 199 |
4.2.2. Trình tự tính toán | 199 |
4.3. Chọn loại cọc | 200 |
4.4. Độ sâu chôn đáy đài | 200 |
4.5. Chọn chiều dài, tiết diện cọc | 201 |
4.6. Xác định sức chịu tải của cọc | 201 |
4.6.1. Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu | 201 |
4.6.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền của đất nền | 204 |
4.6.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm thử tải cọc | 224 |
4.7. Xác định sơ bộ số lượng và bố trí cọc trong đài | 233 |
4.7.1. Yêu cầu bố trí cọc trong đài | 233 |
4.7.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc | 235 |
4.8. Chọn sơ bộ chiều cao đài | 236 |
4.9. Kiểm tra lực truyền lên cọc | 236 |
4.10. Kiểm tra ổn định của móng cọc | 237 |
4.10.1. Ổn định chống trượt | 237 |
4.10.2. Ổn định của nền dưới mũi cọc | 238 |
4.11. Kiểm tra điều kiện khống chế độ lún của móng cọc | 238 |
4.11.1. Điều kiện kiểm tra | 238 |
4.11.2. Tính độ lún của cọc đơn | 239 |
4.11.3. Tính độ lún của nhóm cọc | 240 |
4.11.4. Tính độ lún móng băng cọc | 242 |
4.11.5. Tính độ lún móng bè cọc | 243 |
4.12. Kiểm tra chiều cao đài | 244 |
4.12.1. Điều kiện chọc thủng | 244 |
4.12.2. Điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt | 245 |
4.13. Tính toán và bố trí cốt thép đài | 249 |
4.14. Đặc điểm thiết kế móng cọc trong vùng có động đất | 261 |
Chương 5. Áp lực ngang của đất và tường chắn | |
5.1. Các loại áp lực ngang | 264 |
5.2. Áp lực ngang tác động thường xuyên | 264 |
5.2.1. Áp lực ngang của đất | 264 |
5.2.2. Áp lực ngang của nước ngầm ổn định | 270 |
5.2.3. Áp lực ngang từ công trình hiện có | 270 |
5.3. Áp lực ngang tác động tạm thời | 271 |
5.3.1. Áp lực ngang từ tải trọng tập trung và phân bố theo dải trên mặt đất | 271 |
5.3.2. Áp lực ngang từ các phương tiện giao thông lên công trình | 272 |
5.4. Áp lực ngang khi có động đất | 274 |
5.4.1. Áp lực lên tường chắn khi xét đến tải trọng động đất | 274 |
5.4.2. Lực do áp lực đất tác dụng lên các kết cấu cứng | 275 |
5.4.3. Áp lực thuỷ động nằm ngang | 278 |
5.5. Các loại tường chắn | 282 |
5.6. Tính toán tường chắn | 283 |
5.7. Một số biện pháp tăng khả năng ổn định và chịu lực của tường chắn | 289 |
5.8. Tính toán tường mềm/cừ | 295 |
5.8.1. Tính toán tường mềm/cừ công xon | 296 |
5.8.2. Tính toán tường có một thanh chống/ neo | 303 |
5.8.3. Tính toán tường có nhiều thanh chống/neo | 311 |
5.8.4. Tính toán tường liên tục theo các giai đoạn thi công | 314 |
5.9. Tính toán tường tầng hầm | 329 |
5.10. Neo | 341 |
5.10.1. Khái niệm chung | 341 |
5.10.2. Kết cấu neo đất | 343 |
5.10.3. Tính toán neo đất | 344 |
5.11. Tính toán neo khi có động đất | 353 |
Tài liệu tham khảo | 358 |