Tác giả | Đặng Tỉnh |
ISBN | 978-604-82-5987-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4008-0 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Đặng Tỉnh |
Số trang | 225 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nhà cao tầng đang được xây dựng nhiều ở Việt Nam. Tính khung nhà cao tầng, xu hướng chung là dùng chương trình ETABS (hiện nay sử dụng chương trình ETABS v9.7.4 và ETABS 2016).
Trong cuốn sách này, tác giả trình bày hai cách tính khung không gian bằng chương trình ETABS: cách thứ nhất, theo sơ đồ truyền thống là các cột của khung được ngàm với móng; cách thứ hai theo sơ đồ tính khung làm việc đồng thời với cọc (coi cọc là các phản lực đàn hồi Spring). Từ các phản lực đàn hồi trên đầu cọc do chương trình ETABS đưa ra, xác định được khả năng chịu tải của cọc. Cách tính thứ hai phù hợp với việc kiểm tra móng cọc đã thiết kế hoặc móng cọc trên thực tế đã thi công xong.
Tính toán thiết kế nhà cao tầng theo tiêu chuẩn mới hiện nay, ngoài việc kiểm tra chuyển vị đỉnh phải thỏa mãn điều kiện nhỏ hơn 1/500 chiều cao công trình, tiêu chuẩn động đất mới TCVN 9386:2012 còn yêu cầu kiểm tra chuyển vị lệch tầng và tiết diện các cột chịu lực chính phải thỏa mãn điều kiện của lực dọc quy đổi do tổ hợp tải trọng động đất gây ra.
Cuốn sách “Tính toán thiết kế nhà cao tầng theo TCVN và tiêu chuẩn châu Âu (Eurocode)” trình bày cách tính toán tải trọng gió theo TCVN và tiêu chuẩn Châu Âu Eurocode, tính toán móng cọc theo tiêu chuẩn mới TCVN 10304:2014 vừa ban hành thay cho TCXD 205:1998 và tính toán kiểm tra ổn định động lực học công trình.
Cuốn sách gồm 4 chương:
Chương 1: Tính toán tải trọng gió theo TCVN và tiêu chuẩn châu Âu Eurocode EN 1991-1-4:2005+AC:2010;
Chương 2: Tính động đất theo TCVN 9386:2012 và Eurocode 8-2004;
Chương 3: Nền móng nhà cao tầng: Tính toán móng cọc và móng cọc khoan nhồi theo TCVN 10304:2014;
Chương 4: ETABS tính toán thiết kế nhà cao tầng theo TCVN và Eurocode.
Cuốn sách giới thiệu phần lý thuyết và phương pháp thực hành với ví dụ tính toán thực tế, làm tài liệu cho các kỹ sư thiết kế kết cấu công trình và các sinh viên nghành xây dựng trong việc nghiên cứu, học tập.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tính toán tải trọng gió theo TCVN và Eurocode | |
1.1. Tính toán gió động (theo TCVN 2737 - 1995) | 5 |
1.1.1. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động khi f1 > fL | 5 |
1.1.2. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động khi f1 < fL | 7 |
1.1.3. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động khi fS < fL | 9 |
1.1.4. Tổ hợp nội lực của tải trọng gió | 10 |
1.1.5. Những thay đổi trong việc xác định tải trọng gió theo | |
QCVN 02-2009/BXD so với TCVN 2737-1995 | 11 |
1.2. Tính toán tải trọng gió (theo tiêu chuẩn châu Âu Eurocode) | 12 |
1.2.1. Vận tốc và áp lực gió | 12 |
1.2.2. Tác động của gió | 19 |
1.2.3. Hệ số kết cấu cscd | 23 |
1.3. Ví dụ tính toán tải trọng gió | 27 |
1.3.1. Tính tải trọng gió theo TCVN | 28 |
1.3.2. Ví dụ tính toán tải trọng gió theo | |
Tiêu chuẩn châu Âu Eurocode | 47 |
Chương 2. Tính toán động đất (theo TCVN 9386:2012) | |
2.1. Tiêu chí về tính đều đặn của công trình | 58 |
2.1.1. Tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng | 58 |
2.1.2. Tiêu chí về tính đều đặn theo mặt đứng | 58 |
2.1.3. Mức độ và hệ số tầm quan trọng | 59 |
2.1.4. Điều kiện nền đất và tác động động đất | 59 |
2.2. Biểu diễn cơ bản của tác động động đất | 61 |
2.2.1. Phổ phản ứng đàn hồi theo phương nằm ngang | 61 |
2.2.2. Phổ phản ứng chuyển vị đàn hồi | 62 |
2.2.3. Phổ phản ứng đàn hồi theo phương thẳng đứng | 63 |
2.2.4. Chuyển vị nền thiết kế | 63 |
2.3. Thành phần nằm ngang của tác động động đất | 64 |
2.4. Phân tích kết cấu | 66 |
2.4.1. Phương pháp phân tích tĩnh lực ngang tương đương | 66 |
2.4.2. Phương pháp phân tích phổ phản ứng | 67 |
2.5. Tổ hợp các phản ứng dạng dao động | 70 |
2.6. Hiệu ứng xoắn | 70 |
2.7. Tổ hợp tải trọng | 71 |
2.8. Ví dụ tính toán động đất | 72 |
2.8.1. Phương pháp phân tích tĩnh lực ngang tương đương | 72 |
2.8.2. Phương pháp phân tích phổ phản ứng | 75 |
Chương 3. Giải pháp nền móng nhà cao tầng (Tính toán móng cọc đóng, ép và cọc khoan nhồi theo TCVN 10304:2014) | |
3.1. Móng cọc bê tông cốt thép | 89 |
3.1.1. Tính toán sức chịu tải của cọc | 89 |
3.1.2. Lựa chọn sức chịu tải của cọc | 97 |
3.1.3. Xác định sức chịu tải của cọc ở vùng có động đất | 98 |
3.2. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc nằm trong đài cọc | 98 |
3.3. Tính toán đài cọc | 100 |
3.3.1. Xác định kích thước đáy đài cọc | 100 |
3.3.2. Tính lún cho móng cọc | 102 |
3.4. Tính toán đài cọc khoan nhồi | 107 |
3.4.1. Tính toán đài 1 cọc | 108 |
3.4.2. Tính toán đài 2 cọc | 109 |
3.4.3. Tính toán đài 3 cọc | 111 |
3.4.4. Tính toán đài 4 cọc | 112 |
3.5. Ví dụ tính sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo TCVN 10304:2014 | |
113 | |
3.5.1. Ví dụ 1: Cọc đường kính 1000 mm. | 115 |
3.5.2. Ví dụ 2: Cọc đường kính 1200 mm | 117 |
Chương 4. Etabs tính toán thiết kế nhà cao tầng theo TCVN | |
và tiêu chuẩn châu Âu Eurocode | |
4.1. Các bước sử dụng chương trình Etabs để tính khung | 119 |
4.2. Chọn vật liệu | 120 |
4.2.1. Chuyển đổi cường độ vật liệu | 120 |
4.2.2. Khai báo vật liệu | 122 |
4.2.3. Chọn tiết diện bê tông | 122 |
4.3. Tính khung xác định các dao động | 125 |
4.3.1. Tĩnh tải (DEAD) | 125 |
4.3.2. Hoạt tải (LIVE) | 125 |
4.3.3. Gắn kết thanh | 125 |
4.3.4. Gắn các tấm | 125 |
4.3.5. Đưa ra các kết quả tính toán dao động | 126 |
4.3.6. Tải trọng gió (WIND) | 126 |
4.3.7. Tải trọng động đất (QUAKE) | 127 |
4.4. Khai báo tổ hợp | 133 |
4.5. Tính toán khung và xuất kết quả | 134 |
4.5.1. Tính cốt thép theo Eurococode chuyển sang TCVN 5574:2012 | 134 |
4.5.2. Tính toán | 135 |
4.5.3. Xuất kết quả | 136 |
4.6. Tính khung và cọc làm việc đồng thời | 136 |
4.6.1. Xác định tải đầu cọc | 137 |
4.6.2. Tính độ lún của cọc đơn theo TCVN 10304:2014 | 137 |
4.6.3. Hệ số đàn hồi spring của cọc | 138 |
4.6.4. Khai báo hệ số spring của cọc trong Etabs | 138 |
4.6.5. Tính khung liền với cọc | 139 |
4.6.6. Kiểm tra sức chịu tải của cọc | 139 |
4.7. Tính toán kiểm tra lực dọc quy đổi | 149 |
4.7.1. Tải trọng của tổ hợp động đất | 150 |
4.7.2. Kiểm tra lực dọc quy đổi theo TCVN 9386:2012 | 159 |
4.8. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình | 165 |
4.9. Kiểm tra chuyển vị lệch tầng theo TCVN 9386:2012 | 169 |
4.10. Kiểm tra ổn định động lực học công trình | 170 |
4.10.1. Phần lý thuyết | 170 |
4.10.2. Ví dụ thực tế | 174 |
4.11. Cốt thép dầm và cột | 179 |
4.11.1. Cốt thép dầm | 179 |
4.11.2. Cốt thép cột | 193 |