Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5977-8 |
Khổ sách | 16 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 254 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách Tính toán thiết kế hệ thống lạnh giới thiệu về phương pháp tính toán, thiết kế các kho lạnh truyền thống, các kho lạnh lắp ghép, các máy làm nước đá, máy kết đông thực phẩm cũng như các hệ thống lạnh khác như hệ thống lạnh phục vụ nhà máy sản xuất bia, nhà máy chế biến sữa, tháp đá tích lạnh, quầy lạnh thương nghiệp...
Công việc tính toán bao gồm từ việc xác định các thông số ban đầu, tính cân bằng nhiệt để xác định năng suất lạnh, tính toán chu trình lạnh một cấp, hai cấp đến việc tính toán lựa chọn thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, thiết bị tiết lưu và các thiết bị phụ trợ khác.
Cuốn sách được trình bày một cách đơn giản, dễ hiểu, ngắn gọn, có nhiều bảng biểu, hình vẽ, đồ thị, phụ lục cập nhật các máy và các thiết bị mới nhất cùng các ví dụ tính toán để có thể ứng dụng ngay trong thực tế. Ngoài phần Mục lục còn có thêm Mục từ để giúp cho bạn đọc tra cứu.
Cuốn sách này có thể dùng làm tài liệu giảng dạy và hướng dẫn sinh viên làm đồ án môn học Kỹ thuật lạnh (hệ cao đẳng) trong việc đào tạo nguồn lực cho các ngành Nhiệt lạnh, Hoá thực phẩm, Sợi dệt, Công nghiệp nhẹ, Nông lâm ngư nghiệp. Đồng thời cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, công nhân đang ứng dụng hoặc có liên quan đến ngành Lạnh.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Phần thứ nhất |
| |
THIẾT KẾ KHO LẠNH TRUYỀN THỐNG |
| |
Chương 1. NHỮNG THÔNG SỐ THIẾT KẾ BAN ĐẦU | 5 | |
1.1. Những thông số về khí hậu | 5 | |
1.1.1. Các thông số về không khí bên ngoài | 5 | |
1.1.2. Nhiệt độ nước làm mát bình ngưng | 8 | |
1.2. Xác định nhiệt độ ngưng tụ | 9 | |
1.2.1. Bình ngưng giải nhiệt nước | 9 | |
1.2.2. Tháp ngưng | 10 | |
1.2.3. Dàn ngưng giải nhiệt gió | 10 | |
1.3. Chế độ bảo quản lạnh sản phẩm | 11 | |
1.4. Chọn nhiệt độ bốc hơi | 13 | |
1.4.1. Dàn bốc hơi làm lạnh không khí trực tiếp | 14 | |
1.4.2. Bình bốc hơi và dàn lạnh nước muối | 14 | |
1.5. Chọn phương pháp làm lạnh | 15 | |
1.6. Phương pháp xếp dỡ, máy nâng hạ | 16 | |
1.7. Các bước tính toán hệ thống lạnh | 18 | |
1.8. Đề tài đồ án môn học (thiết kế hệ thống lạnh) | 19 | |
Chương 2. THIẾT KẾ THỂ TÍCH VÀ MẶT BẰNG KHO LẠNH | 22 | |
2.1. Những vấn đề chung khi thiết kế kho lạnh | 22 | |
2.1.1. Dung lượng và công dụng, chức năng của kho lạnh | 22 | |
2.1.2. Tính toán kinh tế | 22 | |
2.1.3. Chọn vị trí xây dựng | 23 | |
2.1.4. Nguồn nước | 23 | |
2.1.5. Nguồn điện | 23 | |
2.1.6. Bốc xếp, tháo, chất tải | 23 | |
2.1.7. Xưởng nước đá đi kèm | 23 | |
2.1.8. Kho lạnh một tầng hay nhiều tầng | 24 | |
2.2. Phân loại kho lạnh và phòng lạnh | 24 | |
2.2.1. Phân loại kho lạnh | 24 | |
2.2.2. Phân loại buồng lạnh | 25 | |
2.3. Thiết kế thể tích và mặt bằng kho lạnh | 26 | |
2.3.1. Phân bổ dung lượng kho lạnh | 26 | |
2.3.2. Phân bổ diện tích kho lạnh | 27 | |
2.3.3. Định hướng bố trí các phòng | 29 | |
2.3.4. Định mức chất tải | 29 | |
2.3.5. Xác định số lượng và kích thước các buồng lạnh | 30 | |
2.3.6. Kho lạnh thương nghiệp và đời sống | 32 | |
2.3.7. Một số mặt bằng kho lạnh | 34 | |
Chương 3. CẤU TRÚC XÂY DỰNG VÀ CÁCH NHIỆT, |
| |
CÁCH ẨM KHO LẠNH | 40 | |
3.1. Yêu cầu chung | 40 | |
3.2. Tường bao và tường ngăn | 40 | |
3.3. Mái | 41 | |
3.4. Nền | 42 | |
3.4.1. Nền kho nhiệt độ dương | 43 | |
3.4.2. Kho lạnh nhiệt độ âm | 44 | |
3.5. Chiều dày cách nhiệt kho lạnh và hệ số truyền nhiệt | 46 | |
3.6. Chiều dày cách ẩm | 47 | |
3.7. Tính kiểm tra đọng sương | 49 | |
Chương 4. TÍNH NHIỆT KHO LẠNH | 49 | |
4.1. Dòng nhiệt qua kết cấu bao che Q1 | 50 | |
4.2. Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra Q2 | 54 | |
4.3. Dòng nhiệt do thông gió buồng lạnh Q3 | 56 | |
4.4. Các dòng nhiệt vận hành Q4 | 56 | |
4.4.1. Nhiệt toả ra do đèn chiếu sáng Q41 | 57 | |
4.4.2. Nhiệt toả do người làm việc Q42 | 57 | |
4.4.3. Dòng nhiệt toả từ động cơ điện Q43 | 57 | |
4.4.4. Dòng nhiệt do mở cửa Q44 | 57 | |
4.4.5. Dòng nhiệt do xả băng Q45 | 58 | |
4.5. Nhiệt toả ra do hô hấp Q5 | 59 | |
4.6. Xác định tải lạnh cho dàn bay hơi và máy nén | 60 | |
Chương 5. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY LẠNH MỘT CẤP |
| |
TÍNH CHỌN MÁY NÉN MỘT CẤP | 63 | |
5.1. Chu trình một cấp amôniắc | 63 | |
5.1.1. Sơ đồ và chu trình biểu diễn trên đồ thị lgp-h | 63 | |
5.1.2. Tính toán chu trình | 64 | |
5.2. Chu trình một cấp freôn | 65 | |
5.3. Tính chọn máy nén một cấp | 66 | |
5.4. Ví dụ tính toán chu trình một cấp | 69 | |
Chương 6. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY LẠNH HAI CẤP |
| |
TÍNH CHỌN MÁY NÉN HAI CẤP | 78 | |
6.1. Chu trình hai cấp làm mát trung gian hoàn toàn | 78 | |
6.2 | Chu trình hai cấp bình trung gian có ống xoắn | 80 |
6.3 | Chu trình hai cấp có quá lạnh lỏng và hồi nhiệt | 82 |
6.4 | Tính chọn máy nén chu trình hai cấp | 84 |
6.4.1. Tính năng chọn máy nén hạ áp | 86 | |
6.4.2. Tính chọn máy nén cao áp | 87 | |
6.5 | Ví dụ tính toán | 88 |
Chương 7. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ | 100 | |
7.1 | Thiết bị ngưng tụ | 100 |
7.1.1. Phân loại thiết bị ngưng tụ (TBNT) 7.1.2. Các phương trình cơ bản xác định năng suất (giải) | 100 | |
nhiệ t củ a thiết bị ngưng tụ | 100 | |
7.1.3. Tính toán đơn giản thiết bị ngưng tụ | 101 | |
7.1.4. Bình ngưng ống vỏ amôniắc nằm ngang | 102 | |
7.1.5. Bình ngưng ống vỏ freôn | 104 | |
7.1.6. Dàn ngưng quạt | 104 | |
7.2 | Thiết bị bốc hơi | 106 |
7.2.1. Phân loại thiết bị bốc hơi (TBBH) 7.2.2. Các phương trình cơ bản xác định năng suất lạnh | 106 | |
của thiết bị bốc hơi | 106 | |
7.2.3. Phép tính đơn giản thiết bị bốc hơi | 107 | |
7.2.4. Bình bốc hơi ống vỏ amôniắc kiểu ngập | 108 | |
7.2.5. Bình bốc hơi ống vỏ freôn | 109 | |
7.2.6. Dàn bốc hơi amôniắc và freôn | 111 | |
7.3 | Tính chọn van tiết lưu | 113 |
7.4 | Tính chọn tháp giải nhiệt | 114 |
7.4.1. Ký hiệu và ý nghĩa | 114 | |
7.4.2. Năng suất lạnh của tháp | 114 | |
7.4.3. Năng suất nhiệt của tháp | 115 | |
7.4.4. Các điều kiện vận hành tiêu chuẩn | 115 | |
7.4.5. Tính chọn tháp | 115 | |
Chương 8. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH | 120 | |
8.1 | Các ký hiệu dùng cho thiết bị và dụng cụ | 120 |
8.2 | Các loại sơ đồ hệ thống lạnh | 122 |
8.2.1. Sơ đồ P+I | 123 | |
8.2.2. Sơ đồ không gian | 126 | |
8.3 | Những khác biệt giữa hệ thống lạnh nh3 và freôn | 127 |
8.4 | Sơ đồ hệ thố ng lạ nh nh3 | 131 |
8.4.1. Phân loại hệ thống lạnh NH3 | 131 | |
8.4.2. Sơ đồ hệ thống lạnh NH3 có 3 nhiệt độ sôi | 132 | |
8.5. Sơ đồ hệ thống lạnh freôn | 134 | |
8.5.1. Phân loại hệ thống lạnh freôn | 134 | |
8.5.2. Sơ đồ hệ thống lạnh freôn có 3 nhiệt độ sôi | 135 | |
8.6. Một số sơ đồ cấp lỏng cho thiết bị bốc hơi | 137 | |
8.6.1. Đặc điểm cấp lỏng dàn NH3 và freôn - Phân loại | 137 | |
8.5.2. Cấp lỏng nhờ bình tách lỏng đặt trên cao | 138 | |
8.6.3. Cấp lỏng nhờ bơm tuần hoàn | 139 | |
8.6.4. Bình tách lỏng đặt dưới thấp NH3 | 140 | |
8.6.5. Cấp lỏng cho dàn freôn nhỏ | 140 | |
8.6.6. Cấp lỏng cho dàn freôn lớn | 141 | |
8.6.7. Cấp lỏng cho bình bốc hơi freôn | 141 | |
8.7. Các sơ đồ xả băng dàn lạnh | 142 | |
8.7.1. Phân loại | 142 | |
8.7.2. Xả băng thủ công | 142 | |
8.7.3. Xả băng bán tự động | 144 | |
8.7.4. Xả băng tự động | 145 | |
8.7.5. Bảo vệ tràn lỏng về máy nén khi xả băng | 146 | |
Phần thứ hai | ||
THIẾT KẾ CÁC HỆ THỐNG LẠNH KHÁC |
| |
Chương 9. THIẾT KẾ KHO LẠNH LẮP GHÉP | 149 | |
9.1. Yêu cầu đối với kho lạnh lắp ghép | 150 | |
9.2. Ưu, nhược điểm so với kho lạnh truyền thống | 150 | |
9.3. Cấu tạo kho lạnh lắp ghép | 151 | |
9.4. Cấu tạo panel | 153 | |
9.4.1. Độ dày panel và hệ số truyền nhiệt | 153 | |
9.4.2. Vật liệu panel | 154 | |
9.4.3. Chi tiết khoá cam (cam lock) | 154 | |
9.4.4. Chi tiết mộng âm dương | 154 | |
9.4.5. Các chi tiết lắp ghép khác | 155 | |
9.5. Cửa kho lạnh | 156 | |
9.6. Một số kho lạnh lắp ghép dung tích lớn | 156 | |
9.7. Tính toán kho lạnh lắp ghép | 159 | |
9.8. Ví dụ tính toán kho lạnh âm | 159 | |
9.9. Ví dụ tính toán kho lạnh dương | 163 | |
Chương 10. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY LÀM NƯỚC ĐÁ | 168 | |
10.1. Ví dụ tính toán bể đá cây | 168 | |
10.1.1. Thiết kế mặt bằng bể đá | 168 | |
10.1.3 Tính nhiệt bể đá | 173 | |
10.1.4. Tính kho bảo quản đá | 176 | |
10.1.5 Tính chu trình lạnh, tính chọn máy nén | 177 | |
10.1.6. Định hướng thiết kế bể đá 1060 tấn/24h | 181 | |
10.2. Bể đá rapid | 185 | |
10.3. Máy đá vảy | 186 | |
Chương 11. CÁC HỆ THỐNG LẠNH KHÁC | 192 | |
11.1. Thiết bị kết đông thực phẩm | 192 | |
11.2. Hệ thống lạnh cho nhà máy bia | 195 | |
11.3. Hệ thống tích lạnh trong nhà máy sữa | 198 | |
11.3.1. Ý nghĩa của tích lạnh trong nhà máy sữa | 198 | |
11.3.2. Các thông số ban đầu khi thiết kế hệ thống tích lạnh | 199 | |
11.3.3. Tháp đá tích lạnh | 200 | |
11.3.4. Cháo đá tích lạnh | 201 | |
11.4. Hệ thống lạnh siêu thị | 202 | |
11.4.1. Tủ, quầy lạnh nguyên cụm | 202 | |
12.4.2. Tủ, quầy lạnh dương và âm nguyên cụm | 202 | |
11.4.3. Tủ, quầy lạnh trung tâm | 203 | |
PHỤ LỤC | 206 | |
Phụ lục 1. Bảng hơi ẩm và đồ thi lgp-h NH3 | 206 | |
Phụ lục 2. Bảng hơi ẩm và đồ thi lgp-h R22 | 210 | |
Phụ lục 3. Máy nén Mycom một cấp NH3, R22 | 215 | |
Phụ lục 4. Máy nén Mycom hai cấp NH3, | 216 | |
Phụ lục 5. Máy nén Mycom hai cấp R22, | 217 | |
Phụ lục 6. Máy nén trục vít Bitzer R22 | 218 | |
Phụ lục 7. Tổ ngưng tụ Bitzer | 220 | |
Phụ lục 8. Hình ảnh thiết bi trao đổi nhiệt Guentner | 223 | |
Phụ lục 9. Bình ngưng NH3 Guentner | 224 | |
Phụ lục 10. Bình bốc hơi NH3 Guentner | 226 | |
Phụ lục 11. Dàn bốc hơi NH3 Guentner | 228 | |
Phụ lục 12. Bình ngưng freôn HPH | 229 | |
Phụ lục 13. Bình bốc hơi R134a, R22, R404A Guentner | 230 | |
Phụ lục 14. Dàn bốc hơi R134a, R22, R404A Guentner | 231 | |
Phụ lục 15. Dàn ngưng nhò NH | 232 | |
Phụ lục 16. Dàn ngưng công nghiệp FNV | 235 | |
Phụ lục 17. Dàn bốc hơi GX | 236 | |
Phụ lục 18. Van tiết lưu thường Danfoss | 239 | |
Phụ lục 19. Van tiết lưu nhiệt độ thấp Danfoss | 242 |