Tác giả | Phan Trường Phiệt |
ISBN điện tử | 978-604-82-5638-8 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Phan Trường Phiệt |
Số trang | 394 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Mặt trái đất không bằng phẳng, mái dốc, đất đá cố khắp nơi. Việc xây dựng đường sá, công trình thuỷ lợi, công trình công nghiệp, v.v... cũng tạo thêm nhiều mái dốc.
Trượt đất đá mái dốc, là hiện tượng địa chất tự nhiên phổ biến, làm giám độ nhấp nhô của mặt đất, tạo nên sự căn bằng mới cho mái dốc.
Tai họa do trượt đất đá là vô cùng lớn, ở những vùng xa xôi hẻo lánh, do không cpian tâm nên ít được nói đến nhưng ở vùng tập trung dân cư, nơi xây dưng công trình các loại thì hậu quả trượt đất dá thật là trầm trọng, khủng khiếp.
Mấy thập kỉ qua, khi quả đất nóng lên, mưa nhiều, khi hoạt động kinh tế của con người mở rộng lên vùng trung du và miền núi, khi mái dốc nhân tạo nhiều hơn, trượt đấì đá tai hại xảy ra thường xuyên hơn và thảm khốc hơn.
Đến nay, việc nghiên cứu ổn định mái đất đá đã được dẩy mạnh và được phát triển theo hai hướng chủ đạo, một là đánh giá chính xác mức độ an toàn ổn định của những mái đất đá hiện hữu và dự kiến, theo quan điểm tĩnh lực học, thông qua hệ số an toàn ổn định, hai là đánh giá mức độ Ổn định của mái đất dá nối chung theo quan điểm động lực học thông qua lực hích ban đầu lên khối đất đá trượt và thế tăng tốc chuyển động trượi liên quan dến địa mạo, địa hình trước mái dốc.
Cuốn sách này giới thiệu các thành tựu nghiên cứu vê trượt đất đá trong và ngoài nước đương dại, đồng thời bổ sung, hoàn chỉnh dần lí thuyết phá hoại đất đá cả thec quan điểm tĩnh lực học cả theo quan điểm động lực học.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Tính toán phân tích ứng suất tại một điểm trong khối đất biến dạng phẳng – Vòng Mohr ứng suất và vòng Mohr ứng biến |
|
1.1. Một số khái niệm | 5 |
1.2. Ứng suất tác dụng lên mặt nghiêng bất kì qua điểm M(x, z) | 7 |
1.3. Tính toán Phân tích ứng suất tại một điểm trong khối đất bằng vòng Mohr ứng suất | 13 |
1.4. Khái niệm về biến dạng và ứng biến tại một điểm trong khối đất | 15 |
1.5. Biến dạng thể tích và ứng biến thể tích tại một điểm trong khối đất | 17 |
1.6. Biến dạng trượt tại điểm M | 18 |
1.7. Ma trận ứng biến tại điểm M(x, y, z) | 20 |
1.8. Xác định độ dãn dài của đoạn thẳng bất kì qua điểm M(x, y, z) | 22 |
1.9. Ứng biến chính và trục chính biến dạng tại điểm M | 24 |
1.10. Tenxơ ứng biến và các bất biến của tenxơ ứng biến tại điểm M(x, y, z) | 25 |
1.11. Ứng biến bát diện | 27 |
1.12 Các thành phần biến dạng và tenxơ ứng biến tại một điểm trong khối đất | 28 |
1.13. Vòng Mohr ứng biến | 31 |
1.14. úhg biến chính và công thức quay trục | 34 |
1.15. Phương qua điểm M(x, z) không có biến dạng dài | 36 |
Chương 2. Mô hình đất tiêu chuẩn phá hoại đất và mặt trượt |
|
2.1. Các loại mô hình đất thường dùng | 41 |
2.2. Tiêu chuẩn phá hoại đất và mặt phá hoại | 43 |
2.3. Phương của mặt trượt qua điểm M trong khối đất | 60 |
Chương 3. Tính toán phân tích trượt đất theo thuyết đàn hồi - dẻo kinh điển và sự phá hoại đất theo cơ chê chảy dẻo |
|
3.1. Một số khái niệm | 70 |
3.2. Trạng thái ứng suất - biến dạng ban đầu của đất | 71 |
3.3. Các cách ứng xử của đất trước khi bị phá hoại | 72 |
3.4. Những định luật về biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo của lí thuyết đàn hồi - dẻo kinh điển | 77 |
3.5. Đất ứng xử đàn hồi hoàn toàn | 83 |
3.6. Đất ứng xử đàn hồi - dẻo kết hợp | 89 |
3.3. Đất ứng xử dẻo hoàn toàn | 97 |
Chương 4. Tính toán phân tích trượt đất theo Sokolovski | |
4.1. Hệ phương trình cơ bản của Sokolovski | 105 |
4.2. Điều kiện gián đoạn trong trường ứng suất giới hạn phá hoại | 112 |
Chương 5. Tính toán phân tích trượt đất theo mô hình Cam - Clay | |
5.1. Đường hóa mềm theo lí thuyết Cam - Clay | 120 |
5.2. Mặt bao trạng thái của đất theo lí thuyết Cam - Clay | 122 |
5.3. Đường bao trạng thái mẫu đất theo lí thuyết Cam - Clay | 123 |
5.4. Lí thuyết Cam - Clay cải tiến (modified Cam - Clay) | 136 |
Chương 6. Tính toán, phân tích trượt đất theo điều kiện cân bằng giới hạn Coulomb và Phương pháp cắt lát hiện đại | |
6.1. Mặt trượt | 139 |
6.2. Lí thuyết về lực xô cực đại và phương pháp cắt lát hiện đại | 141 |
Chương 7. Tính toán phân tích trượt đất bằng phương pháp biên trên và biên dưới (phương pháp phân tích giới hạn) | |
7.1. Mở đầu | 164 |
7.2. Trường ứng suất trong vật thể đàn hồi tuyến tính | 166 |
7.3. Trường tốc độ (Velocity field) | 167 |
7.5. Giới hạn dưới của lời giải đúng và định lí về giới hạn dưới | 187 |
7.6. Giới hạn trên của lời giải đúng và định lí về giới hạn trên | 191 |
7.7. Bài toán xác định tải trọng phá hoại nền | 197 |
7.8. Bài toán ổn định mái dốc | 202 |
7.9. Tính áp lực đất lên tường chắn theo phương pháp phân tích giới hạn | 212 |
Chương 8. Mái dốc và trượt đất/đá | |
8.1. Một số khái niệm | 220 |
8.2. Mái đá (Rock Slopes) | 226 |
8.3. Mái đất (Soil slopes) | 231 |
8.4. Đất/đá phá từ mái dốc mất ổn định và phân loại theo quan điểm trượt đất/đá | 244 |
8.5. Phân loại động lực học trượt đất/đá | 247 |
8.6. Phân loại trượt đất/đá theo tốc độ chuyển động và mức độ nguy hiểm | 263 |
8.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến trượt đất/đá | 264 |
Chương 9. Tính toán Phân tích ổn định mái dốc đất đá theo phương pháp cắt lát hiện đại lực hích ban đầu và hệ sô an toàn trượt mái đất đá theo quan điểm tĩnh lực học | |
9.1. Mặt trượt và các công thức cơ bản | 269 |
9.4. Xác định lực thấm Pt tác dụng vào từng lát cắt | 277 |
9.5. Lực chống trượt của đất/đá tác dụng vào đáy lát cắt | 288 |
9.6. Hệ số an toàn và cường độ chống trượt huy động của đất/đá | 289 |
9.7. Điều kiện biên của khối trượt | 292 |
9.8. Thuật toán xác định hệ số an toàn của mái dốc theo SATS | 294 |
Chương 10. Tính toán phân tích ổn định của mái dốc đất đá theo quan điểm động lực học và Lực gây trượt ban đầu | |
10.1. Một số khái niệm | 302 |
10.2. Động lực học về đá rơi từ mái đá và thác đá vụn (debris avalanche) | 303 |
10.3. Động lực học về khối đất đá trượt và dòng bùn - đá | 310 |
10.4. Dòng bùn - đá từ mái đất tàn tích và đất sườn tích | 329 |
Chương 11. Phòng ngừa, tránh né trượt đất đá, giảm nhẹ tổn thất do trượt đất đá | |
11.1. Các phương pháp đơn giản thường dùng để đề phòng chống đất đá trượt, giảm nhẹ tổn thất | 334 |
11.2. Giải pháp neo, đặt cốt cho đất, chống đất đá trượt | 357 |
11.4. Phương án làm công trình tránh né tai hoạ trượt đất đá | 367 |
11.5. Giải pháp làm tường chống trượt | 370 |
11.6. Tính toán tường chống trượt đất đá | 373 |