Tác giả | Nguyễn Viết Trung |
ISBN | 2009-ttktxdtmathcad |
ISBN điện tử | 978-604-82-4261-9 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2009 |
Danh mục | Nguyễn Viết Trung |
Số trang | 228 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách "Tính toán kỹ thuật xây dựng trên MATHCAD" được biên soạn nhằm giới thiệu với các kỹ sư những kiến thức cơ bản và thực dụng để sử dụng phần mềm MATHCAD trong khi giải các bài toán thiết kế các đối tượng kỹ thuật thuộc các lĩnh vực xây dựng hoặc cơ khí hoặc điện kỹ thuật.
Ngoài phần hướng dẫn những thao tác cơ bản, trong sách nêu ra nhiều ví dụ khác nhau từ dễ đến khó để bạn đọc có thể tham khảo.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái niệm về Mathcad | |
1.1. Các khái niệm cơ bản về MATHCAD | 6 |
1.2. Chuẩn bị nội dung kỹ thuật - khoa học của bài toán để giải trên MATHCAD | 21 |
1.3. Bố trí dạng trang in | 21 |
1.4. Soạn thảo nội dung của phần trang tính dành để nhập số liệu | 22 |
1.5. Soạn thảo nội dung trang tính dành để xuất kết quả | 23 |
1.6. Soạn thảo nội dung phần trang tính dành để lưu trữ cơ sở dữ liệu | 23 |
1.7. Soạn thảo nội dung của phần trang tính dành để tính toán | 24 |
1.8. Một số tính năng đặc biệt của MATHCAD | 24 |
Chương 2. Nhập văn bản và công thức, phương trình trên Mathcad | |
2.1. Nhập văn bản | 25 |
2.2. Nhập công thức và phương trình trên MATHCAD | 25 |
2.3. Nhập các giá trị hằng số và định trước độ chính xác tính toán | 27 |
Chương 3. Các phép toán ma trận, véctơ, lập trình trên Mathcad | |
3.1. Ma trận và véctơ | 48 |
3.2. Lập trình trên MATHCAD (Programming) | 60 |
Chương 4. Các bài toán sức bền vật liệu | |
4.1. Ví dụ vẽ mặt võng của bản chữ nhật chịu uốn | 63 |
4.2. Tính toán sự phân bố ứng suất pháp và ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang | |
hình chữ nhật của dầm giản đơn | 67 |
4.3. Tính các đặc trưng hình học của mặt cắt dạng phức tạp bất kỳ | 69 |
Chương 5. Các bài toán dao động | |
5.1. Tính toán dao động cưỡng bức có cản | 71 |
5.2. Tính dao động của dầm giản đơn dưới tác dụng của tải trọng tập trung di động | 74 |
5.3. Tính ứng suất | 80 |
5.3. Dao động phi tuyến của hệ một bậc tự do | 83 |
Chương 6. Các bài toán thuỷ lực | |
6.1. Xác định dòng chảy trong kênh hở (phương trình Manning) | 85 |
Chương 7. Bài toán cơ học đất, nền móng, mố trụ cầu | |
7.1. Tính toán độ lún móng khối quy ước | 89 |
7.2. Bài toán gia cố nền bằng cọc cát | 91 |
7.3. Kiểm toán cọc đơn chịu đồng thời lực dọc, lực ngang và mômen uốn | 98 |
7.4. Tính toán móng cọc bệ cao theo sơ đồ phẳng | 112 |
7.5. Tính toán mố cầu kiểu chữ U bằng BTCT | 116 |
7.6. Tính toán trụ | 124 |
7.7. Tính toán mố có bản quá độ, trên móng cọc bệ thấp | 142 |
Chương 8. Kết cấu thép, kết cấu bêtông cốt thép | |
8.1. Ví dụ tính duyệt mặt cắt các thanh dàn thép | 152 |
8.2. Kiểm toán dầm liên hợp | 159 |
8.3. Tính duyệt mặt cắt dầm cầu bêtông cốt thép dự ứng lực thi công | |
đúc hẫng chịu M, N, Q | 167 |
Chương 9. Bài toán thiết kế tối ưu | |
9.1. Thiết kế tối ưu diện tích các dây trong hệ dây treo | 189 |
9.2. Tối ưu hoá mặt cắt dầm liên hợp bản bêtông cốt thép | 191 |
Chương 10. Bài toán phần tử hữu hạn | |
10.1. Bài toán số 1 | 197 |
10.2. Bài toán số 2 | 205 |
10.3. Bài toán số 3 | 206 |
10.4. Bài toán số 4 | 208 |
Chương 11. Bài toán của lý thuyết dẻo | |
11.1. Bài toán 1 | 214 |
11.2. Bài toán 2 | 216 |
11.3. Bài toán 3 | 217 |
11.4. Bài toán 4 | 218 |
11.5. Bài toán 5 | 219 |
Tài liệu tham khảo | 222 |