Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 978-604-82-2626-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4422-4 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 126 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 5575 : 2012 thay thế TCVN 5575:1991.
TCVN 5575 : 2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 338:2005 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật.
TCVN 5575 : 2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
Trang | ||
Lời nói đầu | 5 | |
1 | Phạm vi áp dụng | 7 |
2 | Tài liệu viện dẫn | 7 |
3 | Đơn vị đo và ký hiệu | 8 |
4 | Nguyên tắc chung | 11 |
4.1 | Các quy định chung | 11 |
4.2 | Các yêu cầu đối với thiết kế | 12 |
5 | Cơ sở thiết kế kết cấu thép | 12 |
5.1 | Nguyên tắc thiết kế | 12 |
5.2 | Tải trọng | 13 |
5.3 | Biến dạng cho phép của kết cấu | 13 |
5.4 | Hệ số điều kiện làm việc gc | 15 |
6 | Vật liệu của kết cấu và liên kết | 16 |
6.1 | Vật liệu thép dùng trong kết cấu | 16 |
6.2 | Vật liệu thép dùng trong liên kết | 18 |
7 | Tính toán các cấu kiện | 21 |
7.1 | Cấu kiện chịu kéo đúng tâm | 21 |
7.2 | Cấu kiện chịu uốn | 22 |
7.3 | Cấu kiện chịu nén đúng tâm | 26 |
7.4 | Cấu kiện chịu nén uốn, kéo uốn | 30 |
7.5 | Chiều dài tính toán của các cấu kiện chịu nén và nén uốn | 35 |
7.6 | Ổn định cục bộ của các cấu kiện có tấm mỏng | 44 |
7.7 | Kết cấu thép tấm | 53 |
8 | Tính toán liên kết | 57 |
8.1 | Liên kết hàn | 58 |
8.2 | Liên kết bulông | 59 |
8.3 | Liên kết bulông cường độ cao | 61 |
9 | Tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi | 61 |
10 | Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi thiết kế cấu kiện kết cấu thép | 64 |
10.1 | Dầm | 64 |
10.2 | Cột | 65 |
10.3 | Giàn phẳng và hệ thanh không gian | 66 |
10.4 | Hệ giằng | 66 |
10.5 | Dầm cầu trục | 67 |
10.6 | Liên kết | 69 |
10.7 | Các yêu cầu bổ sung khi thiết kế dầm có lỗ | 72 |
11 | Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi thiết kế nhà và công trình | 73 |
11.1 | Nhà công nghiệp | 73 |
11.2 | Nhà khung thấp tầng | 73 |
11.3 | Kết cấu thép tấm | 74 |
11.4 | Kết cấu tháp, trụ | 74 |
11.5 | Cột đường dây tải điện | 77 |
Phụ lục A (Quy định) Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ tính toán | 81 | |
Phụ lục B (Quy định) Vật liệu dùng cho liên kết kết cấu thép | 86 | |
Phụ lục C (Quy định) Các hệ số để tính độ bền của các cấu kiện khi kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo | 88 | |
Phụ lục D (Quy định) Các hệ số để tính toán ổn định của cấu kiện chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn | 90 | |
Phụ lục E (Quy định) Hệ số jb để tính ổn định của dầm | 110 | |
Phụ lục F (Quy định) Bảng tính toán về mỏi | 116 | |
Phụ lục G (Quy định) Các yêu cầu bổ sung khi tính toán giàn thép ống | 120 | |
Phụ lục H (Tham khảo) Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI | 124 |