Tác giả | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
ISBN điện tử | 978 - 604 - 82 - 7793 - 2 |
Khổ sách | 21 x 29.7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | TCVN - Tiêu Chuẩn Quốc Gia |
Số trang | 57 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9394:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 286:2003 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9394:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9395:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 326:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9395:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đầu | 5 |
TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu | |
1. Phạm vi áp dụng | 7 |
2. Tài liệu viện dẫn | 7 |
3. Thuật ngữ và định nghĩa | 7 |
4. Quy định chung | 8 |
5. Vật liệu cọc | 9 |
6. Hạ cọc bằng búa đóng và búa rung | 11 |
7. Hạ cọc bằng phương pháp ép tĩnh | 19 |
8. Giám sát và nghiệm thu | 20 |
9. An toàn lao động | 22 |
Phụ lục A: Biên bản hạ cọc | 23 |
Phụ lục B: Hư hỏng cọc bê tông cốt thép khi đóng | 29 |
Phụ lục C: Xác định ứng suất động trong cọc bê tông cốt thép khi đóng | 31 |
Phụ lục D: Cấu tạo mũ cọc | 37 |
Phụ lục E: Biểu ghi độ chối đóng cọc | 37 |
Thư mục tài liệu tham khảo | 40 |
TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu | |
1. Phạm vi áp dụng | 41 |
2. Tài liệu viện dẫn | 41 |
3. Thuật ngữ và định nghĩa | 41 |
4. Quy định chung | 42 |
5. Công tác chuẩn bị | 42 |
6. Dung dịch khoan | 43 |
7. Công tác tạo lỗ khoan | 43 |
8. Công tác gia công và hạ cốt thép | 44 |
9. Xử lý cặn lắng đáy lỗ khoan trước khi đổ bê tông | 45 |
10. Đổ bê tông | 45 |
11. Rút ống vách và vệ sinh đầu cọc | 46 |
12. Kiểm tra và nghiệm thu | 46 |
13. Các biện pháp an toàn lao động | 49 |
Phụ lục A: Thang điểm kiểm tra tính toàn khối cọc khoan nhồi | 50 |
Phụ lục B: Sơ đồ dùng để đánh giá và xử lý cọc khoan nhồi | 52 |
Phụ lục C: Báo cáo tổng hợp thi công cọc khoan nhồi | 53 |