Tác giả | Đỗ Văn Thái |
ISBN điện tử | 978-604-82-6062-0 |
Khổ sách | 14,5 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Đỗ Văn Thái |
Số trang | 264 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nước là tài nguyên quý giá nhất mà thiên nhiên ban tặng cho con người. Bản thân con người cũng coi "nước là quà tặng quý nhất mà con người có thể tặng nhau" - "water is the best gift man can give to man".
Cũng như những quốc gia khác Việt Nam luôn nỗ lực đầu tư trí tuệ và vật chất để bảo vệ tài nguyên nước, nhằm bảo vệ môi trường nói chung và môi trường nước nói riêng. Xuất phát từ quan điểm đó hàng loạt các dự án nước đã và đang được thực hiện trên toàn quốc như dự án cấp nước Hà Nội - Phần Lan, Hải Phòng - Phần Lan, Chương trình nước sạch nông thôn do UNICEF tài trợ và các dự án cấp, thoát nước của các thành phố và thị xã có vốn vay của ADB hay WB.
Các dự án trên đều có sự tham gia của các chuyên gia nước ngoài ở hầu hết các lĩnh vực từ tư vấn, giám sát dự án, thiết kế, giám sát thi công... Để hoàn thành tốt được nhiệm vụ trong các dự án nước, các cán bộ chuyên ngành cần phải trang bị một trình độ tiếng Anh chuyên ngành nhất định. Cuốn sách ra đời nhằm giúp các cán bộ ngành nước giảm bớt khó khăn trong công việc của mình.
Sách bao gồm ba phần : Phần I trình bày các bài về công nghệ; kỹ thuật xử lý nước cấp; Phần II có các bài về xử lý nước thải và phần Phụ lục trình bày các ký hiệu viết tắt và lời giải thích thuộc chuyên ngành.
Tác giả hy vọng cuốn sách không những giúp bạn đọc nâng cao trình độ tiếng Anh mà còn đưa tới bạn đọc những thông tin chuyên môn cập nhật khác.
Trang | |
LỜI NÓI ĐẦU |
|
PART I. SUPPLY WATER TREATMENT |
|
PHẦN I. XỬ LÝ CẤP NƯỚC |
|
Unit 1. Environmental / Sanitary engineering | 10 |
Bài 1. Kỹ thuật môi trường / vệ sinh |
|
Unit 2. The challenge of water treatment plant design | 22 |
Bài 2. Thách thức của việc thiết kế nhà máy xử lý nước |
|
Unit 3. Mixing, coagulation and flocculation | 33 |
Bài 3. Hoà trộn, keo tụ và tạo bông |
|
Unit 4. Clarification | 41 |
Bài 4. Công nghệ lắng |
|
Unit 5. High-rate clarification | 54 |
Bài 5. Công nghệ lắng nhanh |
|
Unit 6. High-rate granular media filtration | 69 |
Bài 6. Lọc tốc độ cao bằng vật liệu dạng hạt |
|
Unit 7. Filter media | 77 |
Bài 7. Vật liệu lọc |
|
Unit 8. Filter media washing | 87 |
Bài 8. Rửa vật liệu lọc |
|
Unit 9. Filter operation and control | 109 |
Bài 9. Vận hành và diều khiển lọc Unit 10. Oxidation and disinfection Bài 10. ôxy hóa và khử trùng | 119 |
PART II. WASTE WATER TREATMENT |
|
PHẦN II. XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
|
Unit 1. Waste water engineering | 136 |
Bài 1. Kỹ thuật xử lý nước thải |
|
Unit 2. Wastewater treatment objectives and regulations | 147 |
Bài 2. Những mục tiêu và quy tắc xử lý nước thải |
|
Unit 3. Classification of wastewater treatment method | 160 |
Bài 3. Phân loại các phương pháp xử lý nước thải |
|
Unit 4. Application of treatment methods | 166 |
Bài 4. ứng dụng các phương pháp xử lý |
|
Unit 5. The urgent problems | 175 |
Bài 5. Những vấn đê cấp bách |
|
Unit 6. Sludge disposal and reuse | 184 |
Bài 6. Thải bùn và sử dụng lại |
|
Unit 7. The role of the engineer | 191 |
Bài 7. Vai trò của người kỹ sư |
|
Unit 8. Environmental considerations | 195 |
Bài 8. Những yếu tố cẩn xem xét về môi trường |
|
Unit 9. Implementation of wastewater management programs Bài 9. Thực hiện các chương trình quản lý nước thải Unit 10. Startup and operation of treatment plants Bài 10. Khởi động và vận hành các nhà máy xử lý | 211 226 |
APPENDIX |
|
Abbreviations commonly used in the water industry | 235 |
Những chữ viết tắt thường dùng trong ngành nước |
|