Tác giả | Nguyễn Tài |
ISBN | 978-604-82-2836-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4503-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Nguyễn Tài |
Số trang | 250 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tiếp theo giáo trình Thủy lực tập I, sách Thủy lực tập II này được biên soạn với nội dung về thủy lực chuyên môn theo chương trình đã được Hội dồng môn học Thủy lực của Bộ Giáo dục - Đào tạo duyệt. Sách dùng cho các ngành thủy lợi cảng - đường thủy, cầu đường, cấp thoát nưóc hệ chính quy cũng như hệ tại chức và hệ đào tạo tù xa.
Ngoài các nội dung lí thuyết cơ bản được trình bày ngắn gọn, súc tích còn có các ví dụ có lời giải nhằm giúp người đọc nắm vững cách tính toán các công trình cụ thể, cách sử dụng các tài liệu tra cứu (bảng tra, biểu đồ). Cũng dể giúp người đọc tự lực giải các bài toán trong thủy lực chuyên môn, trong sách cũng có các ví dụ chưa giải. Người đọc có thể tự kiểm tra kết quả thông qua các đáp số cuối mỗi bài. Phần ví dụ tính toán nói trên do TS.KHKT Lê Bá Sơn thực hiện.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
CHƯƠNG IX : CHUYỂN DỘNG ỔN DỊNH KHÔNG ĐỀU TRONG LÒNG DẪN HỞ | |
IX-1. Khái niệm | 5 |
IX-2. Phương trình cơ bản của chuyển động không đêu thay đổi dẩn | 6 |
IX-3. Tỉ năng dòng chảy, tỉ năng mặt cắt và chiều sâu phân giới | 9 |
IX-4. Phân tích phương trình vi phân cơ bản của chuyển động không đểu | 12 |
IX-5. Hai bài toán cơ bản của phương trình của chuyển động không đêu | 20 |
IX-6. Tích phân khi i = 0 | 21 |
IX-7. Tích phân khi i < 0 | 22 |
IX-8. Các phương pháp tích phân gẩn đúng | 23 |
IX-9. Chuyển động không đều trong sông thiên nhiên cách vẽ đường nước dâng trong sông thiên nhiên | 25 |
Các ví dụ | 27 |
CHƯƠNG X : NƯỚC NHẨY | |
X-l. Khái niệm chung | 34 |
X-2. Các dạng nước nhảy | 35 |
X-3. Phương trình cơ bản của nước nhảy hoàn chỉnh trong lòng dẫn lăng trụ | 36 |
X-4. Các chiều sâu liên hiệp của lòng dẫn chữ nhật | 39 |
X-5. Chiều dài nước nhảy và tổn thất năng lượng trong nước nhảy | 41 |
X-6. Sự di chuyển vị trí nước nhảy khi chiêu-sâu hạ lưu thay đổi | 41. |
X-7. Nước nhảy ngập | 42 |
X-8. Nước nhảy sóng | 44 |
X-9. Nước nhảy không gian | 45 |
X-10. Nước nhảy trong lòng dẫn chữ nhật cố độ dốc đáy lớn | 48 |
Các ví dụ | 49 |
CHƯƠNG XI : ĐẬP TRÀN | |
XI-I. Khái niệm chung | 53 |
XI-2. Công thức tổng quát tính lưu lượng của đập tràn | 55 |
XI-3. Đập tràn thành mỏng | 56 |
XI-4. Công thức tính lưu lượng của đập tràn tiêu chuẩn | 57 |
XI-5. Đập tràn cố mặt cắt thực dụng | 60 |
XI-6. Đập tràn đỉnh rộng | 65 |
XI-7. Tính thủy lực cống dài không áp | 70 |
Các ví dụ | 72 |
CHƯƠNG XII ; NỐI TIẾP VÀ TIÊU NĂNG Ở HẠ LƯU CÔNG TRÌNH | |
A. Nôi tiếp dòng chảy ở hạ lưu công trình | 80 |
XII-1. Nói tiếp chày đáy | 80 |
XII-2. Hệ thức tính toán cơ bản của nối tiếp chảy đáy | 82 |
XII-3. Nối tiếp chảy mặt | 84 |
B. Tiêu năng ở hạ lưu công trình | 88 |
XII-4. Những khái niệm chung | 88 |
XII-5. Tính chiéu sâu bể tiêu năng | 90 |
XII-6 Tính chiều cao tuông tiêu nàng | 92 |
XI1-7. Tính toán bể tiêu nâng kết hợp | 93 |
XII-8. Tính chiểu dài bể tiêu năng | 95 |
XII-9. Lưu lượng tính toán tiêu năng | 96 |
XII-10 Vê đoạn sau nước nhảy | 97 |
Các ví dụ | 99 |
CHƯƠNG XIII : CHẢY QUA CỬA CỐNG | |
XIII-1. Các khái niệm chung | 108 |
A. Chảy dưới tấm chắn cửa cống hỏ | 109 |
XIII-2. Các hình thức nối tiếp sau cửa cống | 109 |
XIII-3. Công thức tính toán dòng chảy dưới tấm chắn cửa cống | 109 |
XIII-4. Các bai toán về dòng chảy dưởi tấm chắn của cóng | 112 |
B. Chảy qua cống ngâm | 113 |
XIII-5. Điêu kiện chảy nửa áp và chảy có áp | 113 |
XIII-6. Công thức tính cống ngầm chảy nửa áp va có áp | 117 |
Các ví dụ | 118 |
CHƯƠNC- XIV : CÔNG TRÌNH NỐI TIẾP | |
XIV-1. Tính toán thủy lực bậc nước một cấp | 126 |
XIV-2. Tính toán thủy lực bậc nước nhiêu cấp | 131 |
XIV-3. Tính toán thủy lực dổc nước | 133 |
XIV-4. Tính toán thủy lực máng phun | 136 |
XIV-5. Tính toán thủy lực các lòng dổc nước có độ nhám gia cường | 139 |
Các ví dụ | 143 |
CHƯƠNG XV : DÒNG CHẤY HAI PHA CỦA CHẤT LỎNG | |
XV-1. Các khái niệm cơ bàn | 147 |
XV-2. Tác động cơ học (lực) của dòng chảy đến hạt đất nằm yên và được chảy bao trên đáy lòng dản | 149 |
XV-3. Cơ chế của dòng rối bão hòa các hạt cứng có trọng lượng (các hạt đất, cát) | 150 |
XV-4. Các thuật ngữ, một sô' khái niệm và định nghĩa có liên quan đến dòng bùn cát lơ lửng | 154 |
XV-5. Vận tải bằng đường ống có áp | 158 |
CHƯƠNG XVI CHUYỂN ĐỘNG CỦA Nưôc NGẦM | 161 |
XVI-1. Các dạng chuyển động của nưởc ngắm | |
XVI-2. Đặc tính thấm của đất | 161 |
XVI-3. Vận tốc thấm. Định luật thấm Đácxi | 164 |
XVI-4. Hệ số thấm | 165 |
XVI-5. Chuyển động nước ngầm thay đổi dẩn và thay đổi đột ngột | 168 |
XVI-6. Phương trinh vi phân chuyển động ổn định không đều thay đổi dân | |
của dòng nước ngầm theo quy luật thấm bậc nhất. | 170 |
XVI-7. Tính toán đường nưởc dâng và nước hạ trong chuyển động tầng của dòng thấm | 173 |
XVI-8. Nước chảy đến hổ khoan đứng (giếng) | 174 |
XVI-9. Công trình tập trung nước nằm ngang | 177 |
XVI-10. Đường thoát nước nằm ngang | 178 |
XVI-11. Thấm từ kênh | 180 |
CHƯƠNG XVII : CHUYỂN động không Ổn định trong Ống | |
XVII-1. Phương trình vi phân cơ bản của chuyển động chấí lỏng | 182 |
XVII-2. Phương trình chuyển động không ổn định của dòng chãt lỏng trong ống trụ tròn | 183 |
XVII-3. Nước va trực tiếp | 185 |
XVII-4. Tốc độ truyên sóng nước va (trong ống đàn hổi) | 188 |
XVII-5. Nước va gián tiếp | 190 |
CHƯƠNG XVIII : CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG Ổn ĐỊNH TRONG LÒNG DẪN | HỞ |
XVIII-1. Khái niệm chung | 193 |
XVIII-2. Phương trình vi phân cơ bản của chuyển động không ổn định thay đổi chậm | 193 |
XVlII-3. Tích phân phương trình vi phân chuyển động không ổn định thay đổi chậm trong lòng dẫn hở | 197 |
XVIII-4. Các điêu kiện ban đầu và điêu kiện biên | 198 |
XVIII-5. Khái niệm vê phương pháp số | 199 |
CHƯƠNG XIX : MÔ HÌNH HÓA CẤC HIỆN TƯỢNG THỦY ĐỘNG LỰC | |
XIX-1. Các khái niệm chung | 204 |
XIX-2. Lí thuyết thứ nguyên | 205 |
XIX-3. Đổng dạng cơ học | 210 |
XIX-4. Các tiêu chuẩn đổng dạng thủy ớộng lực học | 214 |
XIX-5. Mô hình hóa cac hiện tượng thủy động lực | 221 |
XIX-6. Các phương pháp tương tự | 223 |
PHỤ LỤC | 225 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 243 |
BẨNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỨ | 244 |