Tác giả | Nguyễn Thế Hùng |
ISBN điện tử | 978-604-82-5624-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2006 |
Danh mục | Nguyễn Thế Hùng |
Số trang | 222 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thủy lực (tập 1) nằm trong bộ giáo trinh Thủy lực gồm 2 tập, được biền soạn trên cơ sở các bài giảng của tác giả cho các lớp Xây dựng Thủy lợi, Xây dựng cầu đường và Xây dựng Dân dụng thuộc Đại học Đà Nang và một số trường Đại học khác mà tác giả đã tham gia giảng dạy.
Cuốn sách này dã được tác giả biên soạn và Nhà xuất bản Giáo dục xuât bản đầu tiên năm 1998. Nay tác giả biên soạn lại và bổ sung thêm: Phần lí thuyết lớp biên và tính toán nước va trong đường ống cho trường hợp tổng quát; Lời giải sô của bài toán này được tính theo phương pháp đặc trưng; Và để độc giả có thê thuận lợi trong việc tính toán, phát triển loại bài toán nước va, chúng tôi củng soạn kèm theo chương trình tính toán nước va viết bằng ngôn ngữ FORTRAN.
Nội dung cuốn sách này bao quát những vấn đề cơ bản nhất của thủy lực học hiện đại, làm cơ sở đê tính toán, giải quyết những vấn đề thủy lực thường gặp thuộc các ngành kĩ thuật, đặc biệt là ngành Xây dựng cơ bần.
Trang | |
Lòi nói đầu | 3 |
Chương 0. Mở đầu | |
I. Định nghĩa khoa học thủy lực, phạm vi ứng dụng và lĩnh vực nghiên cứu | 5 |
II. Khái niệm chất lỏng trong thủy lực | 5 |
III. Những đặc tính vật lí cơ băn của chất lỏng | 6 |
Chương I. Thủy tĩnh | |
I. Áp suất thủy tĩnh - Áp lực | 14 |
II. Hai tính chất cơ bản của áp suất thủy tĩnh | 14 |
III. Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng cân bằng | 15 |
IV. Tích phân phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng cân bằng | 16 |
V. Mặt đẳng áp | 17 |
VI. Sự cân bằng của chất lỏng trọng lực | 17 |
VII. Áp lực của chất lỏng lên thành phẳng có hình dạng bất kì | 28 |
VIII. Áp lực chất lỏng lên thành phẳng hình chữ nhật có đáy đặt nằm ngang | 30 |
IX. Áp lực của chất lỏng lên thành cong | 34 |
X. Định luật Archimede | 36 |
XI. Sự cân bằng của vật rắn ngập hoàn toàn trong chất lỏng | 37 |
XII. Sự cân bằng của vật rắn nổi trên mặt tự do của chất lỏng | 37 |
XIII. Một số ví dụ về cân bằng của chất lỏng khi có sự chuyển dộng tương đối của bình chứa nó | 39 |
Chương II. Cơ sở động lực hợc chất lỏng | |
I. Những khái niệm chung | 44 |
II. Chuyển động không ổn định và chuyển động ổn định | 45 |
III. Quỹ đạo - đường dòng | 45 |
IV. Dòng nguyên tố - Dòng chảy | 45 |
V. Những yếu tố thủy lực của dòng chảy | 46 |
VI. Phương trình liên tục của dòng chay ổn định | 47 |
VII. Phương trình Bernoulli của dòng chảy nguyên tố chất lỏng lí tưởng chảy ổn định | 49 |
VIII. Phương trình Bernoulli của dòng nguyên tố chất lỏng thực chảy ổn định | 50 |
IX. Ý nghĩa năng lượng và thủy lực của phương trình Bernoulli viết cho dòng nguyên tố chảy ổn định | 51 |
X. Độ dốc thủy lực và độ dốc đo áp của dòng nguyên tố | 52 |
XI. Phương trình Bernoulli của toàn dòng (kích thước hữu hạn) chất lỏng thực chảy ổn định | 53 |
XII. ứng dụng của phương trình Bernoulli trong việc đo lưu tốc và lưu lượng | 61 |
XIII. Phương trình động lượng của toàn dòng chảy ổn định | 63 |
XIV. Phân loại dòng chảy | 67 |
XV. Hai phương pháp nghiên cứu sự chuyển động của chất lỏng | 68 |
XVI. Phương trình vi phân của đường dòng - Đường xoáy - Ông xoáy - Phương trình vi phân của đường xoáy | 69 |
XVII. Phân tích chuyển động của một phần tử chất lỏng | 71 |
XVIII. Phương trình liên tục | 73 |
XIX. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng không nhót | 74 |
XX. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lí tưởng viết dưới dạng phương trình Grô-mê-cô | 76 |
XXL Tích phân hệ thống phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lí tưởng | 77 |
XXII. Tích phân Bernoulli trong điều kiện trọng trường | 79 |
XXIII. Phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng nhót (phương trình Navier - Stocks) | 80 |
Chương III. Chuyên động thê và lớp biên | |
A. Chuyển động thế | 88 |
I. Khái niệm về lưu số | 88 |
II. các tính chất cơ bản của chuyển động thế | 88 |
III. Nguyên lí Ju-cốp-ski | 90 |
IV. Thể phức | 92 |
V. Một vài ví dụ hàm phức trong dòng chảy thế phẳng | 94 |
B. Lóp biên | 95 |
I. Khái niệm | 95 |
II. Phương trình lớp biên phẳng | 97 |
Chương IV. Tổn thất cột nước trong dòng chảy | |
I. Những dạng tổn thất cột nước | 100 |
II. Phương trình cơ bản của dòng chất lỏng chảy đều | 100 |
III. Hai trạng thái chuyển động của chất lỏng | 102 |
IV. Trạng thái chảy tầng trong ống | 105 |
V. Trạng thái chảy rối trong ống | 108 |
VI. Công thức tổng quát Darcy, tính tổn thất cột nước hd trong dòng chảy đều, | |
hệ số tổn thất dọc đường À, thí nghiêm Ni-Cu-Rat-So | 111 |
VII. Công thức Chézy - Công thức xác định À, và c để tính tổn thất cột nước dọc đường của dòng đều trong các ống và kênh hở | 115 |
VIII. Tổn thất cột nước cục bộ - Những đặc điểm chung | 117 |
IX. Tổn thất cục bộ khi ống đột ngột mở rộng - Công thức Boc-Đa | 118 |
X. Một số dạng tổn thất cục bộ trong ống | 119 |
Chương V. Dòng chảy ra khỏi lỗ vòi, dòng tia | |
A. dòng chảy ra khỏi lỗ vòi | 126 |
I. Khái niệm chung | 126 |
II. Chảy tự do ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng | 127 |
III. Dòng chảy ngập - Ôn định - Qua lỗ thành mỏng | 128 |
IV. Dòng chảy tự do ổn định của lỗ to thành mỏng | 129 |
V. Dòng chảy qua vòi | 130 |
VI. Dòng chảy không ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng | 132 |
B. Dòng tia | 133 |
VII. Phân loại, tính chất dòng tia | 133 |
VIII. Những đặt tính động lực học của dòng tia | 136 |
Chương VI. Dòng chảy ổn định qua ống có áp | |
I. Những khái niệm cơ bản về đường ống - Những công thức tính toán cơ bản | 145 |
II. Tính toán thuỷ lực về ống dài | 146 |
III. Tính toán thuỷ lực đường ống ngắn | 151 |
Chương VII. Chuyến động không ổn định trong ống có áp - Hiện tượng nước va | |
và sự dao động của khôi nước trong tháp điều áp | |
I. Phương trình liên tục của dòng chảy không ổn định | 163 |
II. Phương trình động lực của dòng chảy không ổn định trong ống có áp | 164 |
III. Đặt vấn đề | 166 |
IV. Nước va khi đóng khóa tức thời | 166 |
V. Nước va khi đóng khóa từ từ | 168 |
VI. Tốc độ truyền sóng nước va trong ống | 171 |
VII. Lý thuyết tổng quát về nước va | 178 |
Phụ lục | 186 |
Tài liệu tham khảo | 217 |