Tác giả | Nguyễn Tài |
ISBN | 978-604-82-1948-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3707-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Nguyễn Tài |
Số trang | 243 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình "Thuỷ lực sông" được biên soạn nhằm mục đích cung cấp tài liệu cho công tác đào tạo kỹ sư Thuỷ văn, kỹ sư Khai thác & quản lý dòng sông và công trình trên sông. Sách cũng là tư liệu bổ ích cho các học viên cao học, nghiên cứu sinh và các nhà khoa học trong lĩnh vực thuỷ lực & thuỷ văn sông ngòi.
Do mối quan hệ hữu cơ giữa thuỷ lực sông và thuỷ lực đại cương nên một số vấn đề thuỷ lực được trình bày dưới góc độ xem xét tác động của các đặc trưng dòng chảy trong sông, do đó nội dung cuốn sách gần hơn với các nhà thuỷ văn và công trình đường sông - những người chuyên sâu về dòng chảy trong sông thiên nhiên.
Nội dung cuốn sách cũng gần với Đề cương chi tiết môn học Thuỷ lực (đại cương và chuyên ngành) dành cho lĩnh vực Thuỷ văn, Khai thác & quản lý dòng sông và công trình trên sông. Đó là nội dung bao gồm các vấn đề về bùn cát, biến dạng lòng dẫn, thuỷ động lực học sông & hồ chứa, truyền chất trong sông và vấn đề cơ bản, chủ yếu của thuỷ lực hiện đại - lý thuyết chảy rối của dòng chảy trong sông.
Lý thuyết chảy rối được trình bày trong Chương VI, được xem là một nội dung quan trọng của Thuỷ lực. Các phương trình của dòng đều cũng như không đều được xem xét thông qua phương trình dòng rối. Lý thuyết chảy rối mô tả kết cấu dòng chảy trong sông, giúp người đọc hiểu sâu sắc quá trình nhiễu loạn của các phần tử chất lỏng cùng các đặc tính của chuyển động đều, không đều và không ổn định của dòng chảy trong sông, trong kênh và trong ống. Lý thuyết dòng rối là cơ sở lý luận để người đọc nghiên cứu các vấn đề như dòng thứ cấp, truyền chất trong sông, chuyển động bùn cát, biến dạng lòng dẫn, động lực học sông & hồ chứa v.v...
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
Chương I: Chất lỏng và các tính chất vật lý chủ yếu | |
1-1. Định nghĩa chất lỏng | 11 |
1-2. Các tính chất vật lý chủ yếu của chất lỏng | 11 |
1-3. Lực và ứng suất tác dụng lên chất lỏng | 17 |
Chương II: Chất lỏng ở trạng thái cân bằng | |
2-1. Áp suất thủy tĩnh và các tính chất | 21 |
2-2. Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng | 24 |
2-3. Mặt đẳng áp | 26 |
2-4. Sự cân bằng của chất lỏng trong trường trọng lực | 27 |
2-5. Ý nghĩa hình học và năng lượng của phương trình cơ bản thủy tĩnh học | 29 |
2-6. Tĩnh tương đối của chất lỏng trong trường trọng lực | 31 |
2-7. Áp lực của chất lỏng trên mặt phẳng | 34 |
2-8. Áp lực của chất lên mặt cong | 37 |
2-9. Vật nổi. Định luật Asimed | 39 |
Chương III: Chất lỏng ở trạng thái chuyển động | |
3-1. Động học chất lỏng | 43 |
3-2. Phương trình liên tục | 46 |
3-3. Hàm số dòng. Chuyển động thế | 49 |
3-4. Phương trình vi phân của chuyển động chất lỏng | 52 |
3-5. Chuyển động tầng và rối | 55 |
3-6. Dòng chảy êm và dòng chảy xiết | 57 |
3-7. Phân loại dòng chảy trong lòng dẫn hở về mặt thủy lực | 59 |
3-8. Đặc tính chung của dòng chảy trong sông | 61 |
3-9. Về kết cấu dòng chảy trong sông | 62 |
Chương IV: Chuyển động ổn định đều của chất lỏng trong ống, kênh và sông | |
4-1. Chuyển động của chất lỏng có áp và không áp | 65 |
4-2. Phương trình chuyển động ổn định đều trong ống | 66 |
4-3. Phương trình chuyển động ổn định đều của dòng chảy trong lòng dẫn hở | 68 |
4-4. Sử dụng phương trình chuyển động ổn định đều cho dòng chảy trong sông | |
71 | |
4-5. Xây dựng đường cong lưu lượng của dòng chảy trong sông | 73 |
4-6. Ứng dụng phương trình chuyển động đều cho từng thủy trực riêng lẻ của dòng sông. tính toán phân bố vận tốc theo chiều rộng sông | |
74 | |
Chương V: Sức cản thủy lực trong lòng dẫn có nhám lớn | |
5-1. Khái niệm về lòng dẫn có nhám lớn | 78 |
5-2. Phân loại lòng dẫn có nhám lớn | 78 |
5-3. Lòng dẫn có nhám lớn không biến dạng | 80 |
5-4. Lòng dẫn có nhám lớn biến dạng | 86 |
5-5. Các khu vực sức cản thủy lực trong dòng chảy có nhám lớn | 88 |
5-6. Công thức vận tốc trung bình của dòng chảy trong lòng dẫn có lớp phủ thực vật | |
91 | |
5-7. Mô hình 3 lớp của chất lỏng chuyển động trong lòng dẫn có lớp phủ thực vật | |
92 | |
5-8. Các quan hệ cơ bản trong mô hình mô phỏng chuyển động của chất lỏng trong lòng dẫn có lớp phủ thực vật | |
96 | |
5-9. Ứng dụng mô hình 3 lớp vào nghiên cứu đặc trưng chuyển động của chất lỏng trong lòng dẫn có lớp phủ thực vật | |
100 | |
5-10. Phân bố vận tốc theo thủy trực trong lòng dẫn có lớp phủ thực vật | 102 |
5-11. Mối liên hệ giữa phân bố vận tốc và sức cản thủy lực trong lòng dẫn có lớp phủ thực vật | |
104 | |
5-12. Công thức tính sông có bãi, có lớp phủ thực vật | 107 |
Chương VI: Lý thuyết rối của dòng chảy trong sông | |
6.1. Dòng chảy rối. Vận tốc trung bình thời gian của chất lỏng. | |
Mạch động và mạch động thành phần | 113 |
6-2. Ứng suất tiếp trong dòng chảy rối | 116 |
6-3. Mô hình hai lớp của dòng chảy rối | 119 |
6-4. Phương trình Rây nôn | 122 |
Chương VII: Chuyển động ổn định không đều thay đổi đều của chất lỏng trong dòng hở lăng trụ và phi lăng trụ | |
7-1. Phương trình chuyển động ổn định không đều trong lòng dẫn hở | 126 |
7-2. Tỷ năng mặt cắt. Chiều sâu phân giới | 129 |
7-3. Khảo sát phương trình vi phân | 132 |
7-4. Tích phân phương trình vi phân của chuyển động ổn định không đều | 135 |
7-5. Hai bài toán cơ bản của chuyển động ổn định không đều | 137 |
7-6. Các phương pháp tích phân gần đúng | 139 |
7-7. Nước nhảy | 142 |
7-8. Đập tràn | 147 |
7-9. Nối tiếp và tiêu năng ở hạ lưu công trình | 160 |
7-10. Công trình nối tiếp | 169 |
Chương VIII: Đường mặt nước trong chuyển động của sông thiên nhiên | |
8-1. Phương pháp tổng quát tính đường mặt nước | 174 |
8-2. Các phương pháp chuyên dùng tính toán đường mặt nước | 176 |
Chương IX: Chuyển động không ổn định của chất lỏng trong lòng dẫn hở | |
9-1. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản | 179 |
9-2. Phương trình vi phân một chiều của chuyển động không ổn định trong lòng dẫn hở | |
182 | |
9-3. Các thông tin cơ bản về phương pháp số giải hệ phương trình Saint-Vơnăng cho bài toán một chiều | |
185 | |
9-4. Tổng quan về các phần mềm giải bài toán thuỷ lực một chiều mở rộng (1d*) | |
187 | |
Chương X: Chuyển động bùn cát trong lòng dẫn hở | |
10-1. Nguồn gốc bùn cát trong sông | 189 |
10-2. Độ thô thủy lực | 189 |
10-3. Chuyển động của bùn cát | 193 |
10-4. Lưu lượng vận chuyển bùn cát | 197 |
10-5. Tổng lượng vận chuyển bùn cát | 203 |
10-6. Mô hình vận chuyển bùn cát | 203 |
Chương XI: Truyền nhiệt và truyền chất của dòng chảy trong sông | |
11-1. Khái niệm chung về truyền nhiệt, truyền chất trong sông | 208 |
11-2. Phương trình khuyếch tán rối ổn định dưới dạng sai phân hữu hạn | 211 |
11-3. Các điều kiện ban đầu và điều kiện biên trong tính toán khuyếch tán | 215 |
11-4. Dòng cuộn ngang trong tính toán khuyếch tán | 218 |
11-5. Tuyến hòa trộn hoàn hảo | 221 |
11-6. Khuyếch tán không ổn định | 222 |
11-7. Tính toán truyền nhiệt rối | 227 |
Phụ lục | 230 |
Tài liệu tham khảo | 239 |