Tác giả | Phạm Huy Khang |
ISBN | rhkkilgfsdsj |
ISBN điện tử | 978-604-82-5423-0 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Phạm Huy Khang |
Số trang | 276 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đã gần một thế kỷ - kể từ năm 1919 khi Việt Nam tiếp nhận chiếc máy bay đầu tiên, ngành hàng không Việt Nam đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận. Chúng ta đã hình thành và phát triển ngành này thành một ngành kinh tế quan trọng, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước do Đảng khởi xướng và lãnh đạo. Hiện tại chúng ta đã tạo ra được nền tảng của một ngành hàng không dân dụng hiện đại, có những tiềm năng và cơ hội, với sự phát triển đón đầu về kỹ thuật để hoà nhập vào ngành vận tải hàng không khu vực và thế giới.
Tuy nhiên, vừa phải trải qua ba thập kỷ chiến tranh và từ điểm xuất phát quá thấp, phải thừa nhận rằng, so với ngành hàng không thế giới và khu vực, chúng ta còn quá nhiều việc phải làm, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng hàng không?
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, chúng ta mới bắt đầu hình thành và đào tạo những kỹ sư chuyên ngành xây dựng sân bay - cảng hàng không. Đây là những kỹ sư duy nhất được đào tạo ở nước ta về lĩnh vực này.
Lời nói đầu PHẦN 1 – THIẾT KẾ SÂN BAY - CẢNG HÀNG KHÔNG | 3 |
Chương 1. Những vấn đề chung về vận tải hàng không |
|
1.1. Lịch sử phát triển của ngành hàng không dân dụng thế giới | 5 |
1.2. Ngành hàng không và vận tải hàng không, cơ sở hạ tầng của ngành hàng không dân dụng Việt Nam | 7 |
Chương 2. Tuyến hàng không và cảng hàng không - phân loại và các yếu tố hình học sân bay |
|
2.1. Các bộ phận của cảng hàng không và chức nàng của chúng | 9 |
2.2. Phân loại các tuyến hàng không, cảng hàng không, sân bay | 21 |
2.3. Đặc điểm chung của quá trình công nghệ vận tải ở trong cảng hàng không, sân bay cỡ lớn | 28 |
Chương 3. Những đặc điểm kỹ thuật của máy bay |
|
3.1. Những đặc tính kỹ thuật của máy bay vận tải dùng trong hành không dân dụng | 35 |
3.2. Các loại máy bay đang sử dụng phổ biến | 36 |
3.3. Các kích thước chủ yếu của máy bay | 37 |
3.4. Xu thế phát triển của máy bay | 46 |
3.5. Một số tham số của máy bay phục vụ cho công tác quy hoạch và thiết kế cảng hàng không | 49 |
Chương 4. Thiết kế các dải bay của sân bay |
|
4.1. Các bộ phận của dải bay và chức năng của chúng | 54 |
4.2. Xác định độ dài của đường băng cất cánh và hạ cánh | 60 |
4.3. Các điều kiện tính toán và tiêu chuẩn để xác định dộ dài các dải đường bay | 67 |
4.4. Xác định độ dài cần thiết của dải đường bay để cất cánh của máy bay trong điều kiện tính toán tiêu chuẩn | 72 |
4.5. Xác định độ dài cần thiết của dải đường bay để hạ cánh của máy bay trong các điều kiện tiêu chuẩn và theo tính toán | 79 |
4.6. Việc sử dụng các toán đồ khi xác định các kích thước của dải bay | 81 |
4.7. Xác định chiều dài cất hạ cánh (DCHC) theo Tiêu chuẩn hàng không liên bang Mỹ (FAR) (Faderal Aviation Regulations) | 88 |
4.8. Xác định bề rộng của đường băng cất cánh và hạ cánh | 95 |
4.9. Các đặc điểm khi xác định chiều rộng các dải đường băng cất và hạ cánh bằng đất dựa theo điều kiện khai thác | 105 |
Chương 5. Thiết kế đường lăn bon, ke và chỗ đỗ của máy bay |
|
5.1. Những yêu cầu chung đối với việc quy hoạch đường lăn bon, ke và nơi đỗ cua mấy bay | 107 |
5.2. Quy hoạch mạng lưới các đường lăn bon | 111 |
5.3. Chiều rộng các đường lăn bon và khoảng cách giữa chúng | 116 |
5.4. Xác định số lượng chỗ đỗ của MB ở trên sân bay | 121 |
5.5. Bố trí mặt bằng đỗ của các máy bay | 127 |
5.6. Quy hoạch các ke hành khách | 135 |
5.7. Mặt bằng sân bãi có chức năng chuyên dùng | 137 |
Chương 6. Nguyên lý chung về quy hoạch cảng hàng không |
|
6.1. Nguyên lý về thiết kế quy hoạch cảng hàng không | 140 |
6.2. Sơ đồ nguyên tắc về quy hoạch các cảng hàng không | 142 |
Chương 7. Các trường hợp đặc biệt về thiết kế cảng hàng không |
|
7.1. Các trạm đổ và sân bay trực thăng | 151 |
7.2. Cảng hàng không thủy phi cơ | 154 |
PHẦN II - QUY HOẠCH SÂN BAY THEO KIEU THẲNG ĐỨNG |
|
Chương 8. Yêu cầu đôi với việc quy hoạch sân bay theo kiểu thẳng đứng |
|
8.1. Các vấn đề chung về thiết kế quy hoạch sân bay theo kiểu đứng | 162 |
8.2. Các yêu cầu đối với địa hình của bề mặt sân bay | 162 |
8.3. Phương pháp biểu diễn địa hình và phương pháp thiết kế quy hoạch thẳng đứng các sân bay | 171 |
Chương 9. Thiết kế quy hoạch thẳng đứng bề mặt đất của các sân bay |
|
9.1. Phát hiện các phần bị khuyết tật bề mặt đất của sân bay bằng các đường đồng mức | 172 |
9.2. Thiết kế và quy hoạch thẳng đứng bề mặt bằng đất của sân bay Bằng phương pháp các đường đồng mức | 182 |
9.3. Thiết kế các đường - mặt thẳng đứng về quy hoạch bề mật các sân bay theo phương pháp cao trình bằng số | 191 |
9.4. Trình tự thiết kế quy hoạch thẳng dứng bề mặt của sân bay trên bình đồ ở các độ mốc cao trình | 197 |
Chương 10. Thiết kế quy hoạch thẳng đứng bề mặt đường nhân tạo của sân bay | |
10.1. Đặc điểm thiết kế quy hoạch thẳng đứng mặt đường nhân tạo của sân bay | 203 |
10.2. Mặt cắt dọc và cách đặt độ cao bề mặt mặt đường | 206 |
10.3. Thiết kế mặt cắt dọc của các mặt đường | 211 |
10.4. Thiết kế bề mặt của các mặt đường nhân tạo | 215 |
10.5. Xây dựng địa hình của bề mạt ở các nút của mặt đường nhân tạo | 225 |
Chương 11. Xác định khối lượng làm đất và thiết kế quy hoạch thẳng đứng của sân bay |
|
11.1. Phương pháp xác định khối lượng công tác làm đất | 232 |
11.2. Bảo toàn duy trì lớp hữu cơ bề mặt bảo vệ môi trường | 236 |
11.3. Thiết kế vận chuyển khối lượng đất và việc hình thành bản thiết kế quy hoạch thẳng đứng | 240 |
Chương 12. Sử dụng các phương pháp toán học và máy tính khi thiết kế quy hoạch thẳng đứng sân bay |
|
12.1. Các mô hình toán học về địa hình | 246 |
12.2. Chương trình thiết kế tối ưu mặt cắt dọc của các dải bay của sân bay | 248 |
12.3. Thuật toán Algôrit được hợp nhất lại mở rộng hơn về thiết kế địa hình sân bay | 252 |
12.4. Tối ưu hoá bản thiết kế về vận chuyển các khối lượng đất cát | 255 |
Chương 13. Quy hoạch hệ thống cảng hàng không, sân bay ở Việt Nam |
|
13.1. Quy hoạch phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay của Việt Nam | 258 |
13.2. Các phương pháp quy hoạch hệ thống cảng hàng không | 260 |
13.3. Trình tự quy hoạch một hẹ thống cảng hàng không | 269 |
Tài liệu tham khảo | 273 |