Tác giả | Phạm Văn Ký |
ISBN | 978-604-82-2268-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3657-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phạm Văn Ký |
Số trang | 260 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, trên phạm vi toàn thế giới đường sắt đô thị gần như là phương tiện giao thông công cộng duy nhất để giải quyết vấn nạn tắc nghẽn giao thông thành phố. Vì vậy thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đang tiến hành xây dựng thí điểm một số tuyến đường sắt đô thị, trong tương lai sẽ phát triển thành mạng lưới theo quy hoạch đã được phê duyệt.
Ở Việt Nam hiện nay chưa có giáo trình giảng dạy môn “Thiết kế tuyến đường sắt đô thị”, chúng tôi cố gắng biên soạn theo lý thuyết cơ bản có xem xét thực tế các tuyến “mẫu” của Hà Nội đang xây dựng, nhằm giúp sinh viên chuyên ngành đường sắt đô thị học tập, nghiên cứu và các kĩ sư tham khảo trong công tác thực tế.
Cuốn sách trình bày các vấn đề cơ sở thiết kế, lịch sử hình thành và phát triển đường sắt đô thị, tính toán chuyển động đoàn tàu, dự báo lượng khách vận chuyển yêu cầu, thiết kế bình đồ, trắc dọc và trắc ngang tuyến, chọn tuyến, thoát nước và tính khả thi của đường sắt đô thị.
Nội dung cuốn sách phù hợp với nội dung môn học “Thiết kế tuyến đường sắt đô thị” thuộc Chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông, chuyên ngành kỹ thuật xây dựng đường sắt đô thị của Trường Đại học Giao thông Vận tải. Vì vậy cuốn sách còn có thể được dùng làm tài liệu giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho sinh viên chuyên ngành đường sắt ở các trường đại học khác.
Cuốn sách do GS.TS. Phạm Văn Ký làm chủ biên và viết chương 6; PGS.TS. Lê Hải Hà viết chương 5; TS. Nguyễn Hữu Thiện viết các chương 1, 2, 3, 4, 8. TS. Mai Tiến Chinh viết chương 9; ThS. Phạm Duy Hòa viết chương 7.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 5 |
1.1. Vấn đề giao thông của các thành phố lớn | 5 |
1.1.1. Hiện trạng giao thông của các thành phố lớn và vừa | 5 |
1.1.2. Nguyên nhân gây ùn tắc giao thông | 7 |
1.1.3. Con đường giải quyết giao thông công cộng ở các thành phố | 7 |
1.2. Giao thông công cộng thành phố | 8 |
1.2.1. Đường sắt ngầm (Metro, Subway, Underground, Tube) | 9 |
1.2.2. Đường sắt nhẹ (Light Rail Transit) | 11 |
1.2.3. Đường một ray (Monorail Transit) | 12 |
1.2.4. Đường xe điện (Tramway) | 13 |
1.3. Tình hình xây dựng metro của các thành phố trên thế giới | 13 |
1.4. Kiến thức cơ sở của hệ thống giao thông đường sắt đô thị | 15 |
1.4.1. Lượng hành khách vận chuyển | 15 |
1.4.2. Luồng hành khách | 15 |
1.4.3. Mức độ đi lại của cư dân | 16 |
1.4.4. Cự ly vận chuyển | 16 |
1.4.5. Mật độ luồng hành khách | 16 |
1.4.6. Sức chứa của toa xe (v) | 16 |
1.4.7. Số toa lập tàu (W) | 16 |
1.4.8. Sức chứa của đoàn tàu (V) | 16 |
1.4.9. Giãn cách chạy tàu (I) | 17 |
1.4.10. Năng lực thông qua (N) | 17 |
1.4.11. Năng lực chuyên chở | 17 |
1.5. Các giai đoạn thiết kế | 17 |
1.5.1. Giai đoạn nghiên cứu khả thi | 17 |
1.5.2. Giai đoạn thiết kế tổng thể | 18 |
1.5.3. Giai đoạn thiết kế kĩ thuật | 18 |
1.5.4. Giai đoạn thiết kế thi công | 18 |
1.6. Các tiêu chuẩn thiết kế | 18 |
1.7. Quy hoạch các tuyến đường sắt đô thị ở Hà Nội và | |
thành phố Hồ Chí Minh | 19 |
1.7.1. Quy hoạch các tuyến đường sắt đô thị | |
ở thành phố Hồ Chí Minh | 19 |
1.7.2. Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến 2030 | |
và tầm nhìn 2050 theo Quyết định 1259/QĐ-TTg | 20 |
CHƯƠNG 2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG | |
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 21 |
2.1. Lược sử phát triển giao thông đường sắt đô thị | 21 |
2.1.1. Sự phát triển của đường tàu điện ngầm | 21 |
2.1.2. Phát triển giao thông đường sắt nhẹ | 31 |
2.1.3. Sự tiến bộ của kỹ thuật giao thông đường sắt đô thị | 36 |
2.2. Phân chia giai đoạn phát triển giao thông đường sắt đô thị | 42 |
2.2.1. Giai đoạn bước đầu phát triển | 42 |
2.2.2. Giai đoạn đình đốn | 42 |
2.2.3. Giai đoạn phát triển trở lại | 43 |
2.2.4. Giai đoạn phát triển tốc độ cao | 43 |
CHƯƠNG 3. SỰ HÌNH THÀNH HỆ THỐNG GIAO THÔNG | |
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 45 |
3.1. Khái quát | 45 |
3.2. Metro | 46 |
3.2.1. Cấu tạo hệ thống metro | 47 |
3.2.2. Phạm vi thích ứng của metro | 52 |
3.3. Đường sắt ngoại ô | 53 |
3.3.1. Khái quát | 53 |
3.3.2. Mô hình quản lý vận doanh | 56 |
3.4. Giao thông đường sắt nhẹ (Light Rail Transit) | 57 |
3.4.1. Khái quát | 57 |
3.4.2. Khái quát giao thông đường sắt nhẹ các thành phố | 58 |
3.4.3. Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của giao thông đường sắt nhẹ | 60 |
3.5. Giao thông một ray (Monorail Transit) | 67 |
3.5.1. Khái quát | 68 |
3.5.2. Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của giao thông một ray | 70 |
3.5.3. Ứng dụng giao thông một ray | 71 |
3.6. Hệ thống giao thông mới (New Transit System) | 74 |
3.6.1. Khái quát | 74 |
3.6.2. Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của hệ thống giao thông mới | 78 |
3.7. Giao thông ray cáp (Cable Rail Transit) | 79 |
3.7.1. Lịch sử giao thông ray cáp | 80 |
3.7.2. Sự phát triển giao thông ray cáp | 83 |
3.7.3. Ưu, khuyết điểm chủ yếu của giao thông ray cáp | 85 |
3.7.4. Phạm vi sử dụng giao thông ray cáp | 88 |
3.8. Giao thông đệm từ | 89 |
3.8.1. Khái niệm cơ bản | 89 |
3.8.2. Hệ thống giao thông đệm từ thông thường | 90 |
3.8.3. Hệ thống giao thông đệm từ siêu dẫn | 94 |
3.9. Giao thông đệm từ tốc độ trung bình (200-230km/h) | |
và tốc độ thấp (100-130km/h) | 98 |
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐOÀN TÀU ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 101 |
4.1. Khái niệm chung | 101 |
4.1.1. Mục đích tính toán chuyển động đoàn tàu khi thiết kế tuyến | 101 |
4.1.2. Mô hình tính của đoàn tàu và các lực tác dụng lên nó | 101 |
4.2. Lực kéo đoàn tàu | 103 |
4.2.1. Khái niệm chung | 103 |
4.2.1. Sự sản sinh lực kéo | 103 |
4.2.2. Trị số lực kéo | 104 |
4.2.3. Kéo có cấp và kéo vô cấp | 105 |
4.3. Tính toán lực cản chuyển động của đoàn tàu | 107 |
4.3.1. Lực cản cơ bản | 107 |
4.3.2. Lực cản khởi động đoàn tàu | 109 |
4.3.3. Lực cản phụ của đoàn tàu | 110 |
4.4. Tính toán lực hãm đoàn tàu | 111 |
4.4.1. Hãm ma sát | 111 |
4.4.2. Hãm điện | 111 |
4.4.3. Hãm điện từ | 112 |
4.5. Phương thức chuyển động giữa các ga trên đường sắt đô thị | 116 |
4.6. Phương trình vi phân chuyển động của đoàn tàu | 117 |
4.7. Các tham số kỹ thuật khác trong chuyển động của đoàn tàu | 121 |
4.7.1. Tính toán cung cấp điện kéo | 121 |
4.7.2. Tính toán năng lượng tiêu hao | 122 |
4.7.3. Tính toán chi phí vận doanh | 122 |
4.7.4. Phân bố các cột tín hiệu | 122 |
4.8. Hệ thống GTMSS | 124 |
4.8.1. Phương pháp tính toán chuyển động đoàn tàu | 125 |
4.8.2. Khối dữ liệu cơ sở | 126 |
4.8.3. Định nghĩa các tham số mô phỏng | 128 |
4.8.4. Hoạt động của hệ thống | 136 |
4.8.5. Các công cụ của hệ thống | 140 |
4.8.6. Xuất kết quả của hệ thống | 141 |
4.8.7. Mô đun trợ giúp | 143 |
4.9. Ứng dụng hệ thống mô phỏng | 143 |
4.9.1. Điều kiện đoàn tàu chuyển động | 143 |
4.9.2. Quỹ tích chuyển động đoàn tàu trong hệ thống | |
đóng đường cố định | 144 |
4.9.3. Quỹ tích chuyển động đoàn tàu trong hệ thống |
|
đóng đường di động | 144 |
4.9.4. Quỹ tích chuyển động chạy đuổi của hai đoàn tàu |
|
trong hệ thống đóng đường di động thuần | 145 |
CHƯƠNG 5. DỰ BÁO LƯU LƯỢNG HÀNH KHÁCH | |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 147 |
5.1. Mục đích và ý nghĩa dự báo lưu lượng hành khách | 147 |
5.2. Các nhân tố chủ yếu quyết định sự phát triển | |
lưu lượng hành khách | 148 |
5.2.1. Sử dụng đất đai thành phố | 148 |
5.2.2. Kinh tế, xã hội thành phố phát triển | 148 |
5.2.3. Sự phát triển của xây dựng giao thông | 148 |
5.3. Ý tưởng và phương pháp dự báo lưu lượng hành khách | 148 |
5.3.1. Thu thập, phân tích tài liệu điều tra giao thông | 148 |
5.3.2. Kỹ thuật dự báo thường dùng | 149 |
5.3.3. Phương pháp dự báo luồng hành khách | 150 |
5.3.4. Các thành phố đã tiến hành điều tra đi lại của cư dân thành phố | 151 |
CHƯƠNG 6. BÌNH ĐỒ VÀ TRẮC DỌC TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 158 |
6.1. Bình đồ | 160 |
6.1.1. Nguyên tắc thiết kế bình đồ tuyến | 160 |
6.1.2. Xác định vị trí bình đồ và độ sâu của tuyến | 160 |
6.1.3. Lựa chọn vị trí bình đồ tuyến | 161 |
6.1.4. Quan hệ giữa tuyến bên trái (về), bên phải (đi), | |
quá độ giữa hai tuyến | 165 |
6.1.5. Lựa chọn các yếu tố kỹ thuật chủ yếu của bình đồ tuyến | 166 |
6.1.3. Phương pháp và các bước thiết kế bình đồ tuyến | 186 |
6.2. Trắc dọc tuyến đường sắt đô thị | 189 |
6.2.1. Khái niệm chung | 189 |
6.2.2. Nguyên tắc chung thiết kế trắc dọc tuyến | 190 |
6.2.3. Phân loại dốc trên trắc dọc | 190 |
6.2.4. Độ dốc tối đa (Imax) | 190 |
6.2.5. Chiều dài các đoạn dốc | 195 |
6.2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến thiết kế trắc dọc tuyến | 196 |
6.2.7. Bán kính đường cong đứng của tuyến ĐSĐT | 199 |
6.2.8. Phương pháp thiết kế trắc dọc tuyến | 200 |
6.3. Thiết kế trắc ngang tuyến | 202 |
CHƯƠNG 7. VẠCH TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 205 |
7.1. Lựa chọn hướng tuyến | 205 |
7.1.1. Tác dụng của tuyến đường | 205 |
7.1.2. Phân bố luồng khách và hướng đi luồng khách | 206 |
7.1.3. Tình hình phân bố mạng lưới đường bộ của thành phố | 207 |
7.1.4. Phương pháp thi công kết cấu hầm chủ | 207 |
7.1.5. Điều kiện kinh tế thành phố | 208 |
7.2. Thành phần các tuyến đường sắt đô thị | |
(Component of urban railway track) | 208 |
7.3. Phân bố ga | 210 |
7.3.1. Lựa chọn vị trí ga | 210 |
7.3.2. Phân loại ga | 211 |
7.4. Chọn tuyến | 211 |
7.4.1. Chọn tuyến kinh tế | 214 |
7.4.2. Chọn tuyến kỹ thuật | 217 |
CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC | 220 |
8.1. Thoát nước | 220 |
8.1.1. Giới thiệu chung | 220 |
8.1.2. Mô tả hệ thống | 220 |
8.2. Các nguyên tắc thoát nước thải | 221 |
8.2.1. Tính toán lưu lượng nước thoát | 221 |
8.2.2. Tính toán bể tự hoại | 221 |
8.2.3. Nguyên lý hoạt động | 222 |
8.2.4. Tính toán bơm thoát nước thải | 222 |
8.3. Tính toán bơm hố ga | 226 |
8.4. Tổn thất ma sát dọc tuyến ống | 226 |
8.5. Giải pháp thiết kế thoát nước | 227 |
8.5.1. Mạng lưới hệ thống thoát nước thải bên trong | 227 |
8.5.2. Hệ thống thông hơi của bể tự hoại | 227 |
8.6. Vật liệu hệ thống thoát nước | 228 |
8.7. Thiết bị điều khiển và kiểm soát | 228 |
8.8. Thoát nước tuyến Nhổn - ga Hà Nội | 228 |
8.8.1. Các phương pháp tính toán | 228 |
8.8.2. Lưu lượng thấm | 229 |
8.8.3. Cường độ mưa | 229 |
8.8.4. Các đoạn dốc và phần đi ngầm | 230 |
CHƯƠNG 9. TÍNH KHẢ THI CỦA GIAO THÔNG | |
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 234 |
9.1. Nội dung và phương pháp nghiên cứu khả thi | 235 |
9.1.1. Nội dung nghiên cứu khả thi | 235 |
9.1.2. Phương pháp nghiên cứu khả thi | 241 |
9.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế giao thông đường sắt | 243 |
9.2.1. Nguyên tắc và căn cứ đánh giá hiệu quả kinh tế | 244 |
9.2.2. Đánh giá tài chính công trình xây dựng đường sắt đô thị | 244 |
9.2.3. Đánh giá kinh tế quốc dân của công trình | 249 |
9.2.4. Phân tích tính bất định | 252 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 253 |
|