Tác giả | Nguyễn Viết Trung |
ISBN | 2012-tktcgscthgt |
ISBN điện tử | 978-604-82-4278-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Viết Trung |
Số trang | 222 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Công trình hầm có mặt ở khắp mọi nơi, trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội như trong các hầm mỏ, nhà máy thủy điện, khu vực quân sự, hệ thống thu gom và dẫn nước, mạng lưới giao thông, cơ sở hạ tầng kỹ thuật của các khu đô thị. Ở Việt Nam, trong một thời gian khá dài, việc lựa chọn phương án hầm khi quy hoạch, thiết kế và thi công mạng lưới giao thông ở nước ta là khá dè dặt do gặp phải những nhược điểm lớn về giá thành công trình, trình độ công nghệ, tiến độ thi công, những yêu cầu cao về công tác thiết kế, thi công công trình, đòi hỏi máy móc thi công chuyên dụng.
Chỉ đến đầu những năm 2000, sự thành công của công trình hầm đường bộ Hải Vân với sự giúp đỡ về kỹ thuật và công nghệ từ Nhật Bản đã mở đường cho việc áp dụng hầm rộng rãi hơn trong mạng lưới giao thông ở nước ta trên đường bộ, đường thủy và trong các khu đô thị lớn. Đây là sự khởi sắc đáng mừng cho ngành giao thông nói chung và cho lĩnh vực thiết kế – thi công hầm giao thông nói riêng.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Những khái niệm chung | 5 |
1.1. Định nghĩa và phân loại công trình hầm | 5 |
1.1.1. Định nghĩa | 5 |
1.1.2. Phân loại | 6 |
1.2. Ưu nhược điểm của hầm trong việc lựa chọn các phương án tuyến | 9 |
1.2.1. Ưu điểm | 9 |
1.2.2. Nhược điểm | 12 |
1.2.3. Những căn cứ để đánh giá sự phù hợp của hầm trong việc lựa chọn | |
phương án tuyến | 12 |
Chương II. Những nguyên tắc thiết kế công trình hầm giao thông | 15 |
2.1. Những nguyên tắc thiết kế chung | 15 |
2.1.1. Các yêu cầu cơ bản về sử dụng không gian ngầm và chỉ giới xây dựng | |
công trình hầm giao thông | 16 |
2.1.2. Những yêu cầu về vật liệu thi công công trình hầm | 18 |
2.1.3. Các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và thi công công trình hầm giao thông | 19 |
2.2. Thiết kế mặt bằng công trình | 19 |
2.2.1. Hầm đường sắt và mêtro | 22 |
2.2.2. Hầm đường bộ | 23 |
2.3. Thiết kế mặt cắt dọc công trình | 25 |
2.3.1. Hầm đường sắt và mêtro | 27 |
2.3.2. Hầm đường bộ | 28 |
2.4. Thiết kế Mặt cắt ngang | 29 |
2.4.1. Các dạng mặt cắt ngang cơ bản của công trình hầm giao thông | 29 |
2.4.2. Thiết kế mặt cắt ngang hầm đường sắt và mêtro | 32 |
2.4.3. Thiết kế mặt cắt ngang hầm đường bộ và hầm chui đô thị | 34 |
2.5. Thiết kế kết cấu vỏ hầm | 37 |
2.5.1. Nguyên lý chung | 37 |
2.5.2. Cấu tạo vỏ hầm | 38 |
2.6. Cao độ và vị trí cửa hầm | 40 |
2.6.1. Xác định cao độ của hầm | 40 |
2.6.2. Lựa chọn vị trí cửa hầm | 41 |
2.7. Bố trí tuyến giao thông trong hầm | 44 |
2.8. Thiết kế về cảnh quan môi trường | 46 |
2.8.1. Bảo vệ cảnh quan môi trường trong giai đoạn thiết kế | 46 |
2.8.2. Bảo vệ cảnh quan môi trường trong giai đoạn xây dựng hầm | 46 |
2.8.3. Bảo vệ cảnh quan môi trường trong giai đoạn vận hành khai thác | 46 |
Chương III. Thăm dò, khảo sát, nghiên cứu địa chất công trình phục vụ thiết kế | |
và thi công hầm | 47 |
3.1. Mục đích , nhiệm vụ và các yêu cầu cơ bản của công tác | 47 |
3.1.1. Mục đích và nhiệm vụ | 47 |
3.1.2. Các yêu cầu cơ bản | 49 |
3.2. Các phương pháp nghiên cứu địa chất | 52 |
3.2.1. Hố đào | 52 |
3.2.2. Giếng khảo sát | 53 |
3.2.3. Hang khảo sát | 53 |
3.2.4. Khoan | 53 |
3.2.5. Các phương pháp khác | 53 |
3.3. Nội dung điều tra khu vực xây dựng công trình hầm | 54 |
3.3.1. Tính chất cơ học, vật lý của đất, đá | 55 |
3.3.2. Điều kiện cấu tạo địa chất | 56 |
3.3.3. Điều kiện thuỷ văn | 56 |
3.3.4. Điều kiện khí tượng và địa hình | 57 |
3.4. Đặc điểm khảo sát trong điều kiện thành phố | 57 |
3.5. Đặc điểm địa chất của các đô thị lớn ở Việt Nam | 58 |
3.5.1. Đặc điểm địa tầng của thành phố Hà Nội | 59 |
3.5.2. Đặc điểm địa tầng của thành phố Hồ Chí Minh | 62 |
Chương IV. Tính toán thiết kế kết cấu | 64 |
4.1. Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình hầm giao thông | 64 |
4.1.1. Khái niệm chung | 64 |
4.1.2. Các tải trọng và tổ hợp tác dụng lên công trình hầm xuyên núi | 64 |
4.1.3. Các tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình hầm chui đô thị | 66 |
4.1.4. Các tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình hầm vượt sông, biển | 68 |
4.2. Áp lực đất đá tác dụng lên công trình hầm | 71 |
4.2.1. Trạng thái phân bố ứng suất của đất đá | 72 |
4.2.2. Xác định tải trọng do áp lực đất đá gây ra | 76 |
4.3. Tác động tương hỗ giữa kết cấu hầm với khối địa tầng - Lực kháng đàn hồi | 89 |
4.3.1. Tác dụng tương hỗ của kết cấu hầm với khối địa tầng | 89 |
4.3.2. Lực kháng đàn hồi | 90 |
4.4. Phân tích kết cấu hầm | 93 |
4.4.1. Tổng quan | 93 |
4.4.2. Phân tích tính toán công trình hầm xuyên núi dạng vòm | |
tựa trên đất đá (vòm ngàm đàn hồi) | 93 |
4.4.3. Phân tích tính toán công trình hầm xuyên núi dạng vòm kê | |
lên tường thẳng đứng | 99 |
4.4.4. Phân tích tính toán hầm như một kết cấu cống chôn vùi trong đất | 106 |
4.4.5. Phân tích tính toán hầm chui cho người đi bộ | 108 |
4.5. Tính toán bố trí cốt thép cho vỏ hầm bằng bêtông cốt thép | 108 |
4.5.1. Theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế hầm TCVN 4527:1988 | 109 |
4.5.2. Theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-05 | 110 |
4.6. Kiểm toán sự làm việc của kết cấu hầm | 112 |
4.6.1. Áp dụng tiêu chuẩn TCVN 4527:1988 | 112 |
4.6.2. Áp dụng Quy trình thiết kế cầu 22TCN272-05 để tính toán kết cấu | 113 |
Chương V. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật của công trình hầm giao thông | 119 |
5.1. Thông gió trong đường hầm | 119 |
5.1.1. Khái niệm chung | 119 |
5.1.2. Yêu cầu về không khí sạch cần thiết | 121 |
5.1.3. Thông gió tự nhiên | 126 |
5.1.4. Thông gió nhân tạo | 128 |
<!-- if (window.writeIntopicBar) writeIntopicBar(0); //-->5.2. Phòng và thoát nước cho công trình hầm | 136 |
5.2.1. Các biện pháp chống thấm cho công trình | 137 |
5.2.2. Hệ thống thoát nước của công trình hầm | 139 |
5.3. Chiếu sáng trong hầm giao thông | 142 |
5.3.1. Chiếu sáng hầm chính | 143 |
5.3.2. Chiếu sáng hầm tránh | 144 |
5.4. Hệ thống kiểm soát vận hành an toàn trong hầm | 144 |
Chương VI. Các công nghệ thi công công trình hầm giao thông | 147 |
6.1. Tổng quan chung | 147 |
6.1.1. Những căn cứ để lựa chọn công nghệ xây dựng hầm phù hợp | 147 |
6.1.2. Những yêu cầu cơ bản của công tác thi công hầm | 148 |
6.2. Công nghệ thi công đào trần | 150 |
6.2.1. Tổng quan | 150 |
6.2.1. Trình tự công nghệ | 151 |
6.2.2. Công nghệ thi công từ trên xuống (Top - down method) | 152 |
6.2.3. Công nghệ thi công hầm dìm (Immersed tunnel) | 154 |
6.3. Công nghệ thi công đào kín | 158 |
6.3.1. Tổng quan | 150 |
6.3.2. Trình tự công nghệ | 151 |
6.3.3. Căn cứ lựa chọn phương pháp đào hầm | 161 |
6.3.4. Công nghệ thi công đào kín bằng thuốc nổ kết hợp với máy đào cơ giới | 162 |
6.3.5. Công nghệ thi công đào kín bằng khiên đào (SM - Shield machine) | 164 |
6.3.6. Công nghệ thi công đào kín bằng máy đào hầm TBM | 166 |
6.3.7. Công nghệ thi công hầm kín bằng phương pháp kích ép đất (Pipe jacking) | 169 |
6.3.8. So sánh giữa công nghệ thi công đào hở và công nghệ thi công đào kín | 170 |
6.5. Công nghệ thi công đào hầm kiểu mới của Áo | 172 |
6.5.1. Tổng quan | 172 |
6.5.2. Trình tự công nghệ | 178 |
6.5.3. Phạm vi ứng dụng của công nghệ NATM | 185 |
Chương VII. Giám sát thi công công trình hầm | |
7.1. Tổng quan | 187 |
7.2. Công tác giám sát trong xây dựng công trình hầm | 187 |
7.2.1. Giám sát công tác đào hầm bằng phương pháp nổ mìn | 188 |
7.2.2. Giám sát công tác lắp dựng vì chống ban đầu | 189 |
7.2.3. Giám sát công tác xử lý đất | 191 |
7.2.4. Giám sát công tác đo ứng suất biến dạng kết cấu chống đỡ | 192 |
7.2.5. Giám sát công tác thi công vỏ hầm bằng BTCT | 197 |
7.3. An toàn khi xây dựng | 204 |
7.3.1. Nguyên nhân xảy ra tai nạn trong quá trình thi công hầm | 204 |
7.3.2. Đề phòng tai nạn | 205 |
7.3.3. Huấn luyện an toàn xây dựng | 205 |
7.4. Các tiêu chuẩn kỹ thuật, phương pháp thí nghiệm, quan trắc, đo đạc | |
áp dụng trong thi công và nghiệm thu công trình hầm | 206 |
7.4.1. Một số tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật thường sử dụng | 206 |
7.4.2. Mục lục ví dụ điển hình của một tiêu chuẩn dự án đối với | |
các công việc về hầm | 206 |
7.4.3. Ví dụ về thiết bị đo đạc trong phương pháp NATM của | |
Dự án xây dựng hầm đường bộ HảiVân | 207 |
Tài liệu tham khảo | 215 |