Tác giả | Đoàn Định Kiến |
ISBN | 978-604-82-2385-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5935-8 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Đoàn Định Kiến |
Số trang | 152 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong mấy năm qua, với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế đất nước ta theo đường lối đổi mới của Đảng, hàng nghìn công trình công nghiệp, dân dụng đã được xây dựng mà một phần lớn được làm hằng thép. Các ngôi nhà thép được thiết kê theo tiêu chuẩn của nhiều nước: Việt Nam, Nga, Hoa Kì, Anh, úc, v.v... với sự cho phép của Nhà nước ta.
Các quy phạm thiết kế của Hoa Kì, Anh hay úc rất hay được áp dụng nhưng còn xa lạ với đa sô kĩ sư Việt Nam. Để giúp các hạn có tài liệu để tham khảo sử dụng khi thiết kế hoặc thẩm tra công trình làm theo Quy phạm Hoa Kì, Anh và Uc, chúng tôi dự định viết một sô tập sách và sẽ lần lượt đưa xuất bản như sau:
Tập 1: Thiết kê'kết cấu thép theo Quy phạm Hoa Kì AISC/ASD
Tập 2: Thiết kế kết cấu nhà thép tiền chế
Tập 3: Thiết kế kết cấu thép theo Tiêu chuẩn Anh BS 5950:2000
Tập 4: Thiết kế kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội
Tiếp theo Tập 1 đã xuất bản, cuốn sách này là tập thứ ba trong bộ sách, với nội dung là phương pháp thiết kế theo Tiêu chuẩn mới nhất về thiết kế kết cấu thép của Anh BS 5950: Part 1:2000. Sách trình bày các phương pháp và công thức tính toán theo các chương của Tiêu chuẩn: từ các cấu kiện cơ bản như cấu kiện chịu uốn, chịu kéo, chịu nén, chịu lực kết hợp, dầm bản tổ hợp đến cấc liên kết hàn và bulông và cuối cùng là các kết cấu liên tục như dầm liên tục và khung. Đây không phải là sách giáo khoa về kết cấu thép, không trình bày về các dạng kết cấu mà chỉ nhằm giải thích và hướng dẫn sử dụng phương pháp và công thức của Quy phạm. Tuy nhiên trong chừng mức có thể, sẽ cố gắng nêu cấc yêu cầu cấu tạo của cấu kiện, cố gắng làm rổ nguồn gốc, ỷ nghĩa vật lí của các công thức, cấc hệ số. Mỗi vấn đề lí thuyết đều cố kèm theo thí dụ minh hoạ. Các thí dụ đều sử dụng vật liệu thép và cấc loại thép hình tiêu chuẩn của Anh. Hệ đơn vị đo lường trong các thí dụ đều là hệ SI của Tiêu chuẩn Anh, tức là trùng với hệ đo lường hợp pháp của Việt Nam. Cuối sách là phần Phụ lục gồm các bảng trích từ các bảng quan trọng nhất của Tiêu chuẩn BS, bảng quy cách thép hình cán nóng của Anh, rất cần thiết để sử dụng cùng với Tiêu chuẩn Anh.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Giới thiệu tài liệu "Thiết kế kết cấu thép theo Tiêu chuẩn Anh BS 5950 : Part 1: 2000" | 4 |
Chương 1. Các vân đề chung | |
I. Giới thiệu về Tiêu chuẩn BS 5950 | 7 |
II. Các vấn đề chung về thiết kế | 8 |
1. Yêu cầu thiết kế | 8 |
2. Thiết kế theo trạng thái giới hạn | 8 |
3. Hệ số an toàn | 9 |
4. Trạng thái giới hạn về sử dụng | 10 |
5. Phương pháp thiết kế | 11 |
III. Vật liệu thép kết cấu | 11 |
1. Các mác thép dùng làm kết cấu | 11 |
2. Cường độ tính toán của thép | 12 |
3. Thép hình cán nóng | 12 |
IV. Tải trọng và tổ hợp tải trọng | 14 |
1. Tải trọng tĩnh và tải trọng áp đặt (hoạt tải) | 14 |
2. Tải trọng gió theo CP3 Chương V, Phần 2 | 15 |
V. Tổ hợp tải trọng | 19 |
Bình luận chương 1 và đối chiếu với TCVN | 20 |
1. Về phương pháp thiết kế | 20 |
3. Về các biến dạng giới hạn | 21 |
4. Về vật liệu thép | 21 |
5. Về tải trọng tính toán | 22 |
Chương 2. Cấu kiện chịu uốn | |
I. Đại cương | 23 |
II. Khả năng chịu cắt và chịu uốn | 24 |
1. Khả năng chịu cắt | 24 |
2. Khả năng chịu mômen | 24 |
III. Sự oằn bên do xoắn | 26 |
IV. Sự uốn xiên | 29 |
Bình 1uận chương 2 và đối chiếu với TCVN | 31 |
1. Về các lóp tiết diện | 31 |
2. Tính cấu kiện chịu uốn được kiềm chế theo phương ngang. | 31 |
3. Tính toán cấu kiện chịu uốn về oằn ngang do xoắn. | 32 |
Chương 3. Cấu kiện chịu kéo và kéo uốn | |
I. Đại cương | 33 |
II. Tiết diện nguyên, tiết diện thực và tiết diện hữu hiệu | 33 |
1. Tiết diện nguyên | 33 |
2. Diện tích tiết diện thực. | 33 |
3. Diện tích hữu hiệu | 34 |
III. Khả năng chịu kéo | 34 |
IV. Cấu kiện chịu kéo uốn | 36 |
Bình luận chương 3 và đối chiếu với TCVN | 38 |
1. Về diện tích tiết diện giảm yếu do lỗ | 38 |
3. Về cấu kiện chịu kéo uốn | 39 |
Chương 4. Cấu kiện chịu nén và nén uốn | |
I. Đại cương | 40 |
II. Cấu kiện chịu nén đúng tâm | 42 |
III. Cấu kiện nén và uốn | 44 |
1. Kiểm tra khả năng chịu lực cục bộ | 44 |
2. Kiểm tra ổn định tổng thể | 45 |
IV. Cột rỗng tổ hợp | 47 |
1. Cột tổ hợp thanh nối | 47 |
2. Cột tổ hợp bản nối | 48 |
Bình luận chương 4 và đối chiếu với TCVN | 52 |
1. Về chiều dài tính toán của cấu kiện nén | 52 |
2. Tính cấu kiện chịu nén đúng tâm | 52 |
4. Cột rỗng tổ hợp | 54 |
Chương 5. Dầm bản tổ hợp | |
I. Đại cương | 55 |
II. Tính khả năng chịu mômen | 56 |
III. Sức bền chịu oằn do cắt của bụng mỏng | 58 |
1. Phương pháp đơn giản | 59 |
2. Phương pháp chính xác hơn | 61 |
3. Neo tại đầu dầm | 61 |
IV. Tính toán các sườn của dầm | 62 |
2. Sườn chịu tải tập trung | 64 |
Bình luận chương 5 và đối chiếu với TCVN | 67 |
1. Về đặc điểm của dầm bản tổ hợp | 67 |
2. Sức bền chịu oằn do cắt của bản bụng mỏng | 67 |
3. Xét đến trường lực kéo | 68 |
4. Tính toán các sườn | 68 |
Chương 6. Các cấu kiện của nhà | |
I. Đại cương | 70 |
II. Xà gồ và dầm tường | 70 |
1. Đặc điểm thiết kế | 70 |
2. Xà gồ | 71 |
3. Dầm tường | 74 |
III. Chân cột | 76 |
1. Cấu tạo chân cột | 76 |
2. Tính toán chân cột | 77 |
IV. Dầm cầu trục | 79 |
1. Tải trọng của bánh xe | 79 |
2. Kiểm tra tiết diện dầm | 79 |
Bình luận chương 6 và đối chiếu với TCVN | 82 |
1. Xà gồ và dầm tường | 82 |
2. Chân cột | 82 |
3. Dầm cầu trục | 83 |
Chương 7. Liên kết | |
ĩ. Liên kết hàn | 84 |
1. Cấu tạo chi tiết hàn | 84 |
2. Tính toán liên kết hàn | 85 |
II. Bulông thường | 86 |
1. Bố trí bulông | 86 |
2. Khả năng chịu cắt của bulông | 86 |
3. Khả năng chịu ép của bulông | 87 |
4. Bulông chịu kéo | 88 |
5. Bulông neo | 89 |
Bình luận chương 7 và đối chiếu với TCVN | 91 |
l. Về liên kết hàn | 91 |
2. Về liên kết bulông | 91 |
Chương 8. Kết cấu dầm liên tục và khung | |
I. Những đặc điểm khi thiết kế kết cấu liên tục | 93 |
1. Khung có chuyển dịch và khung không chuyển dịch | 93 |
2. Tải trọng ngang quy ước | 93 |
3. Phương pháp thiết kế | 93 |
II. Dầm liên tục | 94 |
1. Thiết kế đàn hồi | 94 |
2. Thiết kế theo dẻo | 94 |
III. Khung một tầng | 98 |
1. Phân tích nội lực | 99 |
2. Ổn định của khung | 99 |
3. Ổn định của cột | 100 |
4. Ổn định của dầm kèo | 102 |
Bình luận chương 8 và đối chiếu với TCVN | 108 |
1. Về những đặc điểm khi thiết kế kết cấu liên tục | 108 |
2. Dầm liên tục | 108 |
3. Khung một tầng | 109 |
Phụ lục A: Trích các bảng của BS | 110 |
Phụ lục B: Thép hình cán nóng theo BS 4-1 : 1993, và các BS EN tương ứng | 124 |
Phụ lục C: Tải trọng gió theo CP3 : chapter V : part 2 : 1972 | 142 |