Tác giả | Bùi Quốc Bảo |
ISBN | 978-604-82-7559-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3630-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | Bùi Quốc Bảo |
Số trang | 211 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2010, các quy chuẩn tính toán và thiết kế EUROCODES dần được đưa vào áp dụng ở phần lớn các quốc gia Âu châu. Ngay cả ở Pháp, nước có sự phát triển lâu đời về các công trình bêtông cốt thép (phát minh ra ximăng hiện đại là Kỹ sư người Pháp Louis Vicat, bêtông dự ứng lực phát minh bởi Freyssinet,…), các quy chuẩn tính toán cũ cũng lần lượt được thay thế bằng các EUROCODES. Trong một số trường hợp, thiết kế theo EUROCODE 2 (kết cấu bêtông cốt thép) có thể giúp tiết kiệm cốt thép đến 50% so với thiết kế theo tiêu chuẩn cũ (BAEL 91).
Tác giả của cuốn giáo trình này đã từng học Đại Học ngành Xây Dựng tại Việt Nam, sau đó tiếp tục học tập, nghiên cứu và giảng dạy tại Pháp. Theo kinh nghiệm của cá nhân lúc còn là sinh viên cũng như qua tiếp xúc, trao đổi với các giảng viên, sinh viên của các trường Đại học hàng đầu về ngành xây dựng ở Việt Nam thì thấy rằng còn thiếu một số kiến thức chuyên sâu trong các giáo trình bêtông cốt thép ở Việt Nam cho đến thời điểm hiện tại, cũng như việc tiếp cận những phương pháp tính xuất hiện gần đây chưa được biên soạn lại một cách có hệ thống.
Thể theo nguyện vọng của các đồng nghiệp là Giảng viên, Kỹ sư tại Việt Nam, người viết sách này hy vọng có thể đóng góp được một phần nhỏ trong việc phổ biến bộ tiêu chuẩn mới trên thế giới đến với cộng đồng Xây Dựng Việt Nam. Trong cuốn sách này, bạn đọc sẽ thấy có một số điểm khá tương đồng với những quy chuẩn đã được áp dụng ở Việt Nam, nhưng ở một số trường hợp, nếu quan sát kĩ thì giá trị sử dụng để tính toán sẽ rất khác vì EUROCODES được biên soạn dựa trên những lý thuyết tính toán mới hơn những lý thuyết trước đây. Nhìn chung, thiết kế theo EUROCODE 2 giúp người sử dụng có thể hiểu rõ hơn bản chất của vấn đề hơn so với TCVN hiện hành và cũng dễ áp dụng hơn vì sử dụng các hệ số kinh nghiệm ít hơn và ít phải tra bảng (ví dụ việc xác định cường độ tính toán của bêtông hay của cốt thép).
Bộ EUROCODES hiện tại gồm 10 phần khác nhau: từ EUROCODE 0 đến EUROCODE 9. Trong mỗi EUROCODE, ngoài những phần chung thì trong một số trường hợp, EUROCODE cho phép mỗi quốc gia lựa chọn cho mình một số hệ số riêng tùy theo hoàn cảnh, môi trường hay gặp tại quốc gia đó (ví dụ: bề dày lớp bêtông bảo bệ ; gia tốc tính toán tiêu chuẩn tải trọng động đất;…). Những hệ số này được ghi trong “Phụ lục quốc gia” của từng nước.
Cuốn sách này sẽ đề cập đến EUROCODE 0 (cơ sở lý thuyết tính toán), EUROCODE 1 (tải trọng) và chủ yếu là EUROCODE 2 (bêtông cốt thép). EUROCODE 8 dùng cho thiết kế kháng chấn cũng sẽ được đề cập, với những phần liên quan đến kết cấu bêtông cốt thép.
trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Giới thiệu tồng quan về tiêu chuẩn châu Âu Eurocode và về kết cấu bêtông cốt thép | |
1. Giới thiệu tổng quan về tiêu chuẩn châu Âu Eurocode | 5 |
2. Kết cấu bêtông cốt thép: Lịch sử hình thành, ưu - nhược điểm | 5 |
3. Các trạng thái giới hạn trong tính toán kết cấu | 6 |
4. Tải trọng tác dụng lên kết cấu (Eurocode 1) | 7 |
Chương 2. Đặc tính vật liệu (Eurocode 2) | |
1. Bêtông | 10 |
2. Thép | 14 |
Chương 3. Một số khái niệm và lý thuyết cơ bản liên quan đến kết cấu bêtông cốt thép | |
1. Môi trường làm việc | 16 |
2. Bề dầy lớp bêtông bảo vệ | 16 |
3. Một sổ quy định về cấu tạo cốt thép | 18 |
4. Điều kiện cốt thép tối đa | 19 |
5. Chiều dài neo thép | 19 |
6. Nối cốt thép dọc | 20 |
7. Tính toán tiết diện theo các trạng thái giới hạn (ULS và SLS) | 21 |
Chương 4. Tiết diện chịu kéo | |
1. Tiết diện chịu kéo đúng tâm | 23 |
2. Tiết diện chịu kéo lệch tâm | 24 |
3. Ví dụ minh họa - bài tập 2: cấu kiện chịu kéo đúng tâm | 24 |
Chương 5. Tiết diện chịu nén | |
1. Tiết diện chịu nén đúng tâm | 27 |
2. Tiết diện chịu nén lệch tâm đơn giản | 29 |
3. Ví dụ minh họa - bài tập 3: cấu kiện chịu nén đúng tâm | 30 |
Chương 6. Tiết diện chịu uốn (dầm, sàn) | |
1. Lý thuyết tính toán, TTGH 1 (ULS) | 34 |
2. Tiết diện chữ nhật chỉ cần cốt thép chịu kéo, TTGH 1 (ULS) | 36 |
3. Tiết diện chữ nhật cần thêm cốt thép chịu nén, TTGH 1 (ULS) | 38 |
4. Tóm tắt cách tính toán tiết diện chịu uốn theo TTGH 1 (ULS) | 38 |
5. Tính toán tiết diện chữ nhật theo TTGH 2 (SLS) | 39 |
6. Tổng kết ULS và SLS | 42 |
7. Điều kiện liên quan đến cấu tạo | 42 |
8. Ví dụ minh họa | 42 |
9. Tiết diện chữ T chịu uốn | 53 |
Chưong 7. Tiết diện chịu cắt | |
1. Lý thuyết tính toán | 63 |
2. Phân bố các cốt ngang tiếp theo theo phương pháp tổng quát của EC2 | 68 |
3. Những điều kiện liên quan về cấu tạo | 69 |
4. Ví dụ áp dụng - bài tập 8 | 69 |
Chương 8. Tiết diện chịu nén lệch tâm - phần nâng cao | |
1. Tổng quan về sự làm việc của cột | 76 |
2. Phương pháp tính toán có kể đến ảnh hưởng của uốn dọc | 76 |
3. Phương pháp xác định cốt thép bằng biểu đồ tương tác (M-N) | 79 |
4. Cột chịu nén lệch tâm theo hai phương | 88 |
Chương 9. Tiết diện chịu xoắn | |
1. Phương pháp tính toán | 91 |
2. Tiết diện cốt thép ngang | 92 |
3. Tiết diện cốt thép dọc | 92 |
4. Tiết diện chữ nhật | 92 |
Chương 10. cắt thép - Nối thép | |
1. Sự cần thiết và nguyên lý của việc cắt thép | 93 |
Chương 11. So sánh với TCVN 5574-2012 | |
1. Tổng quan về TCVN 5574-2012 | 99 |
2. Bêtông | 99 |
3. Cốt thép | 102 |
BÊTÔNG CỐT THÉP 2 | |
Chương 1. Nguyên lý phân tích kết cấu | |
1. Tổng quan | 109 |
2. Những phương pháp tính toán kết cấu theo EC2 | 109 |
3. Tổng quan về các cấu kiện chịu lực và sơ đồ truyền lực | 110 |
4. Phân loại các cấu kiện chịu lực theo kích thuớc | 110 |
5. Khoảng cách giữa các khe co giãn | 111 |
Chương 2. Dầm liên tục (dầm nhiều nhịp) | |
1. Định nghĩa về các chiều dài nhịp | 113 |
2. Dầm tiết diện chữ t: cách xác định chiều rộng bản chịu nén | 114 |
3. Tải trọng và tổ hợp tải trọng | 115 |
4. Phương pháp đàn hồi tuyến tính | 117 |
5. Phương pháp đàn hồi tuyến tính có kể đến sự phân bố lại nội lực | 122 |
6. Phương pháp tính nhanh dầm liên tục | 124 |
7. Dầm trực giao | 133 |
Chương 3. Sàn | |
1. Sàn làm việc một phương | 135 |
2. Sàn làm việc hai phương | 136 |
3. Điều kiện cấu tạo về cốt dọc | 142 |
4. Kiểm tra lực cắt (theo phương lx và ly) | 143 |
Chương 4. Tính toán độ võng (TTGH 2) | |
1. Tổ hợp tải trọng | 155 |
2. Tổng quan về bản chất hiện tượng võng | 155 |
3. Giới hạn về độ võng theo ec2 | 157 |
4. Phương pháp tổng quát tính độ võng theo ec2 | 157 |
5. Phương pháp tính độ võng theo phụ lục quốc gia pháp | 163 |
6. Cách xác định nhanh chiều cao tiết diện cho thiết kế sơ bộ | 168 |
Chương 5. Thiết kế khung bêtông cốt thép | |
1. Tải trọng đứng truyền vào khung | 176 |
2. Tải trọng ngang truyền vào khung | 176 |
3. Tải trọng động đất | 180 |
4. Tính nội lực khung | 181 |
5. Thiết kế tường cứng (vách cứng) | 181 |
Chương 6. Thiết kế càu thang | 186 |
Chương 7. Thiết kế bể chứa nưóc | 189 |
Chưotig 8. Kiểm tra nút | |
1. Điều kiện chung | 190 |
2. Đường kính cốt thép và khoảng cách cốt thép tối đa | 190 |
3. Ví dụ áp dụng | 191 |
Phụ lục | 192 |
Các ký hiệu dùng trong Rurocode | 204 |
Tài liệu tham khảo | 207 |