Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-6312-6 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2001 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 120 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nhiệm vụ của trường dạy nghề xây dựng là đào tạo công nhân kỹ thuật bậc 3/7 các ngành nghề chính trong xây dựng: nghề nề, nghề mộc, nghề hàn, nghề cốt thép, nghề điện, nghề nước. Ngoài ra nhà trường còn bồi dưỡng và nâng cao tay nghề cho các ngành nghề trên.
Quy mô của một trường dạy nghề xây dựng gồm có các khối chức năng sau:
Khối hiệu bộ.
Khối học tập (học lý thuyết).
Khối xưởng thực hành (thực hành trong nhà).
Bãi thực hành (thực hành ngoài trời).
Khối thể dục thể thao và sân vườn .
Khối ký túc xá học sinh.
Trong tập thiết kế điển hình chỉ đi sâu nghiên cứu khối xưởng thực hành có mái (thực hành trong nhà).
Nội dung nghiên cứu khối xưởng thực hành chủ yếu dựa trên cơ sở nghiên cứu thiết kế điển hình các xưởng thực hành trong trường và được dựa trên nghiên cứu cơ bản trên các số liệu nhân trắc của học sinh và thầy giáo, số liệu của các loại máy móc có trong xưởng, đồng thời kết hợp chặt chẽ với dây chuyền sử dụng trong xưởng thực hành
Tên bản vẽ | Ký hiệu bản vẽ | Trang |
Mục lục | 4 | |
Thuyết minh | 5 | |
Sơ đồ mô hình hoạt động và dây chuyền công năng | KT-01 | 10 |
Mặt bằng xưởng thực hành xây tường | KT-02 | 11 |
Mặt bàng xưởng thực hành trát + ốp lát | KT-03 | 12 |
Mặt bằng xưởng thực hành bê tông | KT-04 | 13 |
Mặt cắt (xưởng xây, trát ốp lát, bê tông) | KT-05 | 14 |
Mặt bằng xưởng thực hành mộc mỹ nghệ | KT-06 | 15 |
Mặt bằng xưởng thực hành mộc tay | KT-07 | 16 |
Mặt bằng xưởng thực hành mộc máy | KT-08 | 17 |
Một số loại máy chuyên dùng | KT-09 | 18 |
Mặt bằng xưởng thực hành hàn + cốt thép | KT-10 | 19 |
Mặt bằng xưởng thục hành điện lạnh+điện tử | KT-11 | 20 |
Mặt bằng xưởng thực hành nước | KT-12 | 21 |
Mật cắt (xưởng mộc, điện, nước, hàn thép) | KT-13 | 22 |
Phối cảnh minh hoạ mặt bằng tổng thể KT-15 | KT-14 | 23 |
Mặt bằng tổng thể các xưởng theo phương án 1 | KT-15 | 24 |
Mặt bằng mái các xưởng theo phương án 1 | KT-16 | 25 |
Các mặt đứng theo mặt bằng tổng thể KT-15 | KT-17 | 26 |
Mặt bằng tổng thể toàn trường theo phương án 1 | KT-18 | 27 |
Phối cảnh minh họa mặt bằng tổng thể KT-20 | KT-19 | 28 |
Mặt bằng tổng thể các xưởng theo phương án 2 | KT-20 | 29 |
Mặt bằng mái các xưởng theo phương án 2 | KT-21 | 30 |
Các mặt đứng theo mặt bằng tổng thể KT-21 | KT-22 | 31 |
Mặt bằng tổng thể toàn trường theo phương án 2 | KT-23 | 32 |
Mặt bằng kết cấu mái xưởng thực hành trát + Ốp lát + bê tông | KC-01 | 33 |
Mặt bàng kết cấu mái xưởng TH hàn + cốt thép | KC-02 | 34 |
Mặt bằng kết cấu mái xưởng thực hành mộc tay + mộc máy | KC-03 | 35 |
Mặt bằng kết cấu mái xưởng thực hành điện lạnh + điện tử + nước | KC-04 | 36 |
Sơ đồ khung ngang xưởng thực hành | KC-05 | 37 |
Chi tiết vì kèo thép | KC-06 | 38 |
Sơ đồ kết cấu các hệ giằng | KC-07 | 39 |
Hệ giằng cánh trên + vì kèo 4- hệ sườn tường hồi | KC-08 | 40 |
Mặt bằng bố trí điện chiếu sáng xưởng TH nề | Đ-01 | 41 |
Mặt bằng bố trí điện chiếu sáng xưởng thực hành mộc mỹ nghệ | Đ-02 | 42 |
Mặt bằng bố trí điện chiếu sáng xưởng thực hành mộc tay 4- mộc máy | Đ-03 | 43 |
Mặt bằng bố trí điện chiếu sáng xưởng thực hành hàn cốt thép | Đ-04 | 44 |
Mặt bằng bố trí điện chiếu sáng xưởng thực hành điện máy 4- điện dân dụng | Đ-05 | 45 |
Mặt bằng bố trí điện chiếu sáng xưởng TH nước | Đ-06 | 46 |
Bố trí điện chiếu sáng các xưởng theo phương án 1 | Đ-07 | 47 |
Bố trí điện chiếu sáng các xưởng theo PA2 | Đ-08 | 48 |
Bố trí cấp điện động lực xưởng TH xây tường | Đ-09 | 49 |
Bố trí cấp điện động lực xưởng TH bê tông | Đ-10 | 50 |
Bố trí cấp điện động lực xưởng TH mộc tay | Đ-ll | 51 |
Bố trí cấp điện động lực xưởng TH mộc máy | Đ-12 | 52 |
Bố trí cấp điện động lực xưởng thực hành hàn 4- cốt thép | Đ-13 | 53 |
Bố ưí cấp điện động lực xưởng thực hành điện lạnh 4- điện tử | Đ-14 | 54 |
Sơ đồ không gian cấp nước | N-01 | 55 |
Mặt bằng cấp thoát nước theo phương án 1 | N-02 | 56 |
Mặt bằng thoát nước mái theo phương án 1 | N-03 | 57 |
Mặt bằng cấp thoát nước theo phương án 2 | N-04 | 58 |
Mặt bằng thoát nước mái theo phương án 2 | N-05 | 59 |