Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-6306-5 |
Khổ sách | 29,7 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 192 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tập TKĐH “ký túc xá sinh viên” được nghiên cứu ở bước thiết kế cơ sở làm căn cứ để hướng dẫn thiết kế xây dựng mới hoặc cải tạo ký túc xá cho các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp trong phạm vi cả nước. Tùy theo điều kiện của từng chủ đầu tư trên cơ sở lựa chọn mặt bằng điển hình thích hợp, lắp ghép các mặt bằng điển hình cho các quy mô khác nhau để phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của địa phương thông qua các thiết kế vận dụng.
Tập thiết kế này được nghiên cứu làm tài liệu quản lý, hướng dẫn thiết kế trên cơ sở thống nhất dây chuyền công năng, tiêu chuẩn, chế độ trang thiết bị, phương tiện làm việc cho các bộ phận chức năng (gồm các phòng, nhóm phòng) dưới 1 số dạng cơ bản.
Thiết kế điển hình được vận dụng trong thực tế thông qua thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công. Do không có thiết kế móng nên trong quá trình vận dụng địa phương phải khảo sát và thiết kế móng theo quy định.
Các phương án điển hình được thiết kế cho các khu đất bằng phẳng.
Các công trình cao tầng còn đòi hỏi khu đất có nền đất tốt, ổn định .
Dựa trên cơ sở các kiểu mặt bằng điển hình các phòng ở cũng như các khối phụ trợ khác, các chủ đầu tư yêu cầu cơ quan tư vấn lựa chọn mô hình, giải pháp kiến trúc, hình khối kiến trúc cho phù hợp với khu đất, điều kiện kinh tế và nhu cầu sử dụng.
Khi thiết kế vận dụng cần căn cứ vào yêu cầu thực tế mà đưa ra quy mô, số tầng cao, số sinh viên trong một phòng, số lượng các loại phòng... Sao cho hài hoà giữa kinh tế và chất lượng sống.
STT | NỘI DUNG | KÝ HIỆU |
01 | TỜ BÌA | |
02 | TỚ BÌA LÓT | |
03-04 | MỤC LỤC | |
05-10 | THUYẾT MINH | |
| PHẨN NGHIÊN CỨU CƠ BẢN. | |
11 | DÂY CHUYỀN CÔNG NĂNG | KT-01 |
12 | KÍCH THƯỚC KHÔNG GIAN VÀ TRANG THIẾT BỊ NƠI NGỦ | KT-02 |
13 | KÍCH THƯỚC KHÔNG GIAN VÀ TRANG THIẾT BỊ HỌC TẬP | KT-03 |
14 | KÍCH THƯỚC KHÔNG GIAN VÀ TRANG THIẾT BỊ SINH HOẠT CÁ NHÂN KHÁC | KT-04 |
15 | MÔ HÌNH KÝ TÚC XÁ THEO XU HƯỚNG NHÀ Ở BỀN VỮNG | KT-05 |
16 | CHE NẮNG CHO KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN | KT-O6 |
17 | THÔNG GIÓ CHO KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN | KT-07 |
18 | CÂY XANH TRONG KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN | KT-08 |
19 | SÂN THỂ THAO PHỤC VỤ RÈN LUYỆN THỂ CHẤT | KT-09 |
20 | NHÀ ĂN TRONG KY TÚC XÁ SINH VIÊN | KT- 10 |
21 | MỘT SỐ DẠNG PHÒNG CHO 1 - 2 SV | KT- 11 |
22 | MỘT SỐ DẠNG PHÒNG CHO 3 - 4 SV | KT- 12 |
23 | MỘTT SỐ DẠNG PHÒNG CHO 5 - 6 SV | KT- 13 |
24 | MỘT SỐ DẠNG PHÒNG CHO 7 - 8 SV | KT- 14 |
25 | MỘT SỐ DẠNG NHÓM PHÒNG Ở CHO 10 - 12 SV | KT- 15 |
26 | MỘT SỐ DẠNG CÀN HỘ Ở KHÉP KÍN | KT- 16 |
27 | HƯỚNG DẪN LẮP GHÉP CÁC PHÒNG Ở | KT- 17 |
28 | MINH HOẠ LẮP GHÉP PHÒNG Ở | Kĩ- 18 |
29 | MINH HOẠ LẮP GHÉP PHÒNG Ở | KT- 19 |
30 | MINH HOẠ LẮP GHÉP PHÒNG Ở | KT-20 |
PHƯƠNG ẤN MINH HOẠ SỐ 1(116-01- 06) | ||
31 | PHỐI CẢNH | KT-01 |
32 | MẶT BẰNG TỔNG THỂ | KT-02 |
33 | MẶT BẰNG TẦNG 1 | KT-03 |
34 | MẶT BẰNG TẦNG 2 - 6 | KT-04 |
35 | MẶT BẰNGTẦNG 7-11 | KT-05 |
36 | MẶT BẰNG TẦNG 12 | KT-06 |
37 | MẶT BẰNG MÁI | KT-07 |
38 | MẶT ĐỨNG TRỤC A-K | KT-08 |
39 | MẶT ĐỨNG TRỤC 1 -6 | KT-09 |
40 | MẶT CẮT A-A | KT- 10 |
41 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 2 - 6 | KC-01 |
42 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 7-12 | KC-02 |
43 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN MÁI | KC-03 |
44 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN MÁI CÁC TUM | KC - 04 |
PHƯƠNG ÁN MINH HOẠ SỐ 2 (116 - 02 - 06) | ||
45 | PHỐI CẢNH | KT-01 |
46 | MẶT BẰNG TỔNG THỂ | KT-02 |
47 | MẶT BẰNG TẦNG 1 | KT-03 |
48 | MẶT BẰNG TẦNG 2 | KT-04 |
49 | MẶT BẰNG TẦNG 3 | KT-05 |
50 | MẶT BẰNG TẦNG 4 | KT-06 |
51 | MẶT BẰNG TẦNG 5 | KT-07 |
52 | MẶT BẰNG TẦNG 6 | KT-08 |
53 | MẶT BẰNG TẦNG 7 | KT-09 |
54 | MẶT BẰNG TẦNG 8 | KT - 10 |
55 | MẶT BẰNG TẦNG 9 | KT- 11 |
56 | MẶT BẰNG TẦNG 10 | KT- 12 |
57 | MẶT BẰNG TẦNG 11 | KT- 13 |
58 | MẶT BẰNG TẦNG 12 | KT - 14 |
59 | MẶT BẰNG TẦNG THƯỢNG | KT- 15 |
60 | MẶT BẰNG MÁI | KT- 16 |
61 | MẶT ĐỨNG TRỤC 1-15 | KT- 17 |
62 | MẶT ĐỨNG TRỤC A -1 | KT - 18 |
63 | MẶT ĐỨNG TRỤC 15- 1 | KT - 19 |
64 | MẶT CẮT A-A | KT-20 |
65 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 2 | KC-01 |
66 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 3 | KC-02 |
67 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 4 | KC-03 |
68 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 5 | KC-04 |
69 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 6 | KC-05 |
70 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 7 | KC-06 |
71 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 8 | KC-07 |
72 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 9 | KC-08 |
73 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 10 | KC-09 |
74 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 11 | KC- 10 |
75 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 12 | KC - 11 |
76 | MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG THUỢNG | KC- 12 |
77 | MẶT BẰNG KẾT CẤU MÁI TUM | KC- 13 |
PHƯƠNG ÁN MINH HOẠ SỐ 3 (116 - 03 - 06) | ||
78 | PHỐI CẢNH | KT-01 |
79 | MẶT BẰNG TỔNG THỂ | KT-02 |
80. | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG TẦNG 1 | KT-03 |
81 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG TẦNG 2,3,4, 5,6 | KT - 04 |
82 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG TẦNG 7 | KT-05 |
83 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẲNG MÁI | KT-06 |
84 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT ĐỨNG TRỤC 1-11 | KT-07 |
85 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT CẮT A - A,MẶT ĐỨNG TRỤC A - D | KT-08 |
86 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG KC SÀN TẦNG 2,3,4, 5, 6 | KC-01 |
87 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG KC SÀN TẦNG7 | KC-02 |
88 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG KC SÀN MÁI CỐT +25.200 | KC-03 |
89 | KHỐI NHÀ Ở - MẶT BẰNG KC SÀN TẦNG TUM | KC-04 |
90 | KHỐI NHÀ ĂN + CÂU LẠC BỘ + THỂ THAO TRONG NHÀ-MẶT BẰNG TẦNG 1 | KT-09 |
91 | KHỐI NHÀ ÂN + CÂU LẠC BỘ + THỂ THAO TRONG NHÀ-MẶT BẰNG TẦNG 2 | KT - 10 |
92 | KHỐI NHÀ ÂN + CÂU LẠC BỘ + THỂ THAO TRONG NHÀ - MẶT BẰNG MÁI | KT-11 |
93 | KHỐI NHÀ ĂN + CÂU LẠC BỘ + THỂ THAO TRONG | KT- 12 |
94 | NHÀ - MẶT ĐỨNG TRỤC 1-10, MẶT CAT A - A KHỐI NHÀ ĂN + CÂU LẠC BỘ + THỂ THAO TRONG NHÀ - MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 2 | KC - 05 |
95 | KHỐI NHÀ ĂN + CÂU LẠC BỘ + THỂ THAO TRONG NHÀ - MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN MẢI | KC-06 |