Tác giả | Phạm Văn Ký |
ISBN | 978-604-82-2657-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6683-7 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Phạm Văn Ký |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ga đường sắt nói chung và ga đường sắt đô thị nói riêng là cầu nối xã hội với ngành đường sắt, các công trình thuộc ga phải được thiết kế khoa học, hợp lý, hiệu quả và thuận tiện cho công tác quản lý chạy tàu, phục vụ đông đảo hành khách đế hoàn thành chức năng quan trọng trên.
Cuốn sách trình bày các vấn đề thiết kế tổng thể và chi tiết các công công trình ga đường sắt đô thị và một sổ áp dụng liên quan đến công trình ga thuộc tuyến đường sắt đường sắt đô thị ở Hà Nội. Với mỗi công trình đề cập đến yêu cầu, chức năng nhiệm vụ và tính toán thiết kế chúng.
Cuốn sách “Thiết kế công trình ga đường sắt đô thị” nhằm cung cấp kiến thức cơ bản về ga metro và đường sắt nhẹ, cấp - thoát nước, phòng chữa cháy, thông gió và thiết kế cảnh quan ga metro phù hợp với nhu cầu phát triển đường sắt đô thị ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Nội dung cuốn sách phù hợp nội dung giảng dạy của môn học “Thiết kế công trình ga đường sắt đô thị ” thuộc chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông, mã số môn học DSA 233.2, chuyên sâu kỹ thuật xây dựng đường sắt đô thị của Trường Đại học Giao thông Vận tải. Cuốn sách có thế làm tài liệu tham khảo hữu ích cho các kỹ sư tư vấn thiết-kế, các đơn vị thi công và đặc biệt về quản lý về đường sắt đô thị. Đây cũng là tài liệu học tập cho sinh viên ngành Đường sắt của các trường: Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Công nghệ Giao thông.
Cuốn sách được PGS. TS. Phạm Văn Ký (Chủ biên).
Phân công người viết như sau:
PGS. TS. Phạm Văn Ký viết các chương: 1,3,4,5;
TS. Nguyễn Hồng Phong viết chương 2;
TS. Trần Quốc Đạt viết chương 6;
ThS. Chu Quang Chiến viết chương 7.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đẩu | 3 |
Chương 1: THIÉT KẾ CÔNG TRÌNH G AMETRO VÀ ĐƯỜNG SẮT NHẸ | 5 |
1.1. BỐ CỤC MẶT BẰNG GA METRO (PLAN SCHEME OF | |
METRO STATION) | 6 |
1.1.1. Kết cấu ga metro | 7 |
1.1.2. Bố cục tổng thể bình đồ ga metro | 10 |
1.2. VỊ TRÍ VÀ LOẠI HÌNH GA METRO (LOCANTION AND TYPES OF METRO STATION) | 16 |
1.2.1. Vị tri ga Metro | 16 |
1.2.2. Loại hình ga metro | 19 |
1.3. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC GA METRO (ARCHITECTURAL DESIGN OF METRO STATION) | 26 |
1.3.1. Nguyên tắc thiết kế ga | 26 |
1.3.2. Thiết kế ga | 27 |
1.3.3. Bố trí các phòng chủ yếu của ga | 42 |
1.3.4. Các trang bị chủ yếu của gạ | 46 |
1.4. THIẾT KẾ CỬA RA VÀO GA METRO (ACCESS DESIGN OF METRO STATION) | 54 |
1.4.1. Vi tri, so lượng và nguyên tắc thiết kế cửa ra vào | 54 |
1.4.2. Phân loại cửa ra vào | 60 |
1.4.3. Đường thông cửa ra vào | 61 |
1.4.4. Tính toán chiều rộng cầu thang | 63 |
1.4.5. Thiết kế cửa ra vào không cản trở người tàn tật | 64 |
1.5. THIẾT KẾ THÔNG GIÓ VÀ PHÒNG CHÁY GA METRO (VENTILATION AND CALAMITY PREVENTION DESIGN OF METRO STATION) | 65 |
1.5.1. Sơ tán, phòng cháy | 65 |
1.5.2. Đường thông gió ga metro | 72 |
1.5.3. Phân bố các phòng quản lý thiết bị | 75 |
1.6. KHAI THÁC VÀ sử DỤNG TOÀN DIỆN KHÔNG GIAN GA METRO (COMPREHENSIVE EXPLOITATION AND SPACE USAGE OF METRO STATION) | 79 |
1.7. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC GA ĐƯỜNG SẮT NHẸ | 82 |
1.7.1. Thiết kế mặt bằng ga | 82 |
1.7.2. Thiết kế mặt cắt ga | 84 |
1.7.3. Thiết kế mặt đứng ga | 87 |
Chương 2. CẤP NƯỚC GA METRO (WATER SUPPY IN METRO STATION) | 89 |
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CẤP NƯỚC NHÀ GA | 89 |
2.1.1. Nguyên tắc và căn cứ thiết kế cấp nước nhà ga | 89 |
2.1.2. Hệ thống cấp nước | 89 |
2.1.3. Tham số thiết kế | 90 |
2.1.4. Lượng nước sử dụng | 90 |
2.1.5. Áp lực nước | 91 |
2.1.6. Vật liệu đường ống và phương thức nối tiếp | 91 |
2.2. ÁP DỤNG LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN GA ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 91 |
2.2.1. Giới thiệu chung | 91 |
2.2.2. Cấp nước sinh hoạt | 92 |
2.2.3. Cấp nước chữa cháy | 98 |
Chương 3. THOÁT NƯỚC GAMETRO (WATER DRAINAGE IN METRO STATION) | 100 |
3.1. THOÁT NƯỚC | 100 |
3.1.1. Khái quát | 100 |
3:1.2. Mô tả hệ thống | 100 |
3.1.3. Các nguyên tắc thoát nước thải | 101 |
3.2. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC THOÁT | 101 |
3.3. TÍNH TOÁN BÊ TỰ HOẠI | 101 |
3.3.1. Bảng tính toán | 101 |
3.3.2. Nguyên lý hoạt động | 104 |
3.4. TÍNH TOÁN BOM THOÁT NƯỚC THẢI | 104 |
3.4.1. Tính toán lưu lượng bơm nước thải | 105 |
3.4.2. Tính toán cột áp bơm nước thải | 105 |
3.5. TÍNH TOÁN BOM HỐ GA | 106 |
3.5.1. Tính toán cột áp bơm thoát nước hố ga | 107 |
3.5.2. Tổn thất ma sát dọc tuyến ống | 107 |
3.5.3. Tính toán tổn thất ma sát qua phụ kiện | 108 |
3.6. TÍNH TOÁN BOM HỐ GA CHO THANG CUỐN | 109 |
3.6.1. Tính toán cột áp bơm thoát nước hổ ga | 109 |
3.6.2. Tổn thất ma sát dọc tuyến ống | 110 |
3.6.3. Tính toán tổn thất ma sát qua phụ kiện | 110 |
3.7. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC | 111 |
3.7.1. Hệ thống thông hơi | 111 |
3.7.2. Vật liệu hệ thống thoát nước | 111 |
3.7.3. Thiết bị điều khiển và kiểm soát | 111 |
Chương 4. PHÒNG CHỮ A CHÁY | 113 |
4.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CẮP NƯỚC PHỒNG CHỮA CHÁY | 113 |
4.2. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ PHÒNG CHÁY | 113 |
4.3. NGUỒN NƯỚC PHÒNG CHỮA CHÁY | 114 |
4.4. HỆ THỐNG PHÒNG CHỮA CHÁY VÒI DẬP LỬA | 114 |
4.5. HỆ THỐNG PHÒNG CHỮA CHÁY MÀN NƯỚC | 117 |
4.6. HỆ THỐNG DẬP LỬA PHUN NƯỚC Tự ĐỘNG | 117 |
4.7. THOÁT NƯỚC CHỮA CHÁY | 119 |
Chưong 5. THÔNG GIÓ GA METRO | 120 |
5.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA THÔNG GIÓ GA METRO | 120 |
5.2. SƠ ĐỒ THÍCH NGHI VÀ CHỈ TIÊU PMV-PPD | 120 |
5.3. ĐẶC ĐIẾM KHỐNG CHẾ MÔI TRƯỜNG METRO | 122 |
5.4. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG KHỐNG CHẾ MÔI TRƯỜNG CỦA METRO | 124 |
5.4.1. Hệ thống mở | 124 |
5.4.2. Hệ thống kín | 125 |
5.4.3. Hệ thống cửa chắn | 125 |
5.5. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ THÔNG GIÓ | 126 |
5.6. TÍNH TOÁN NHIỆT LƯỢNG | 126 |
5.6.1. Nhiệt sinh ra do tàu vận hành | 126 |
5.6.2. Nhiệt lượng do chiếu sáng | 128 |
5.6.3. Nhiệt lượng do tiếp xủc | 128 |
5.6.4. Nhiệt lượng sinh ra do người | 129 |
5.6.5. Nhiệt lượng do thiết bị | 129 |
5.6.6. Nhiệt lượng của đất kết cấu vỏ hầm | 129 |
5.7. TÍNH LƯỢNG GIÓ CẦN THIẾT | 130 |
5.7.1. Lượng gió cần thiết để thoát hết nhiệt lượng thừa | 130 |
5.7.2. Lượng gió cần thiết để loại trừ độ ẩm thừa | 131 |
5.7.3. Lượng gió tính toán theo lượng không khí trọng lành cần thiết của hành khách để loại bỏ các chất độc hại trong không khí như CO2, CO, NO2, SO | 131 |
5.8. THÔNG GIÓ BỊ KẸT VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNG GIÓ | 132 |
5.8.1. Thông gió bị kẹt | 132 |
5.8.2. Giếng gió | 133 |
5.8.3. Quạt thông gió đường metro | 133 |
5.8.4. Cửa thông gió tổ hợp | 133 |
5.9. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CỦA GA KIM MÃ | 133 |
5.9.1. Thuyết minh chung | 133 |
5.9.2. Tính toán thiết kế hệ thống thông gió | 135 |
5.9.3. Các thành phần khí trong hầm metro | 136 |
5.9.4. Xác định lưu lượng gió sạch cần cung cấp | 138 |
5.9.5. Xác định các thông số và chọn thiết bị quạt gió | 141 |
Chương 6. CHIẾU SÁNG GA METRO VÀ TIÊU CHUẨN ĐỘ SÁNG | 144 |
6.1. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ CHIẾU SÁNG NGHỆ THUẬT KIẾN TRÚC GA METRO | 144 |
6.1.1. Lấy trang trí đèn nghệ thuật là chính | 144 |
6.1.2. Sắp xếp đèn thành dãy tạo hình đon giản, phong cách | |
thống nhất. | 144 |
6.1.3. Xử lý nghệ thuật chiếu sáng | 144 |
6.2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIẾU SÁNG “KIẾN TRÚC HÓA” | 145 |
6.3. PHƯƠNG THỨC CHIẾU SÁNG “KIẾN TRÚC HÓA” | 145 |
6.3.1. Trần phát sáng | 145 |
6.3.2. Dầm ánh sáng và dải ánh sáng | 145 |
6.3.3. Trần phát sáng kiểu các ô | 146 |
6.3.4. Trần phản quang | 146 |
6.4. CHỤP ĐÈN | 147 |
6.5. TIÊU CHUẨN ĐỘ CHIẾU SÁNG | 149 |
6.5.1. Lượng quang thông | 149 |
6.5.2. Độ chiếu sáng | 149 |
6.5.3. Cường độ sáng | 149 |
6.5.4. Độ sáng | 150 |
6.6. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC VỀ CHIẾU SÁNG | 152 |
6.6.1. Chiếu sáng khi xảy ra sự cố | 152 |
6.6.2. Điện dùng chiếu sáng và tín hiệu | 152 |
6.6.3. Yêu cầu về sức khỏe nhân viên ga | 153 |
Chương 7. THIẾT KẾ CẢNH QUAN METRO | 154 |
7.1. KHÁI QUÁT | 154 |
7.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THIẾT KẾ CẢNH QUAN KHÔNG GIAN DƯỚI ĐẤT | 154 |
7.2.1. Về công năng | 155 |
7.2.2. Về tính thích họp | 155 |
7.2.3. Về tính an toàn | 155 |
7.2.4. Về tính công cộng | 155 |
7.3. THIẾT KẾ CẢNH QUAN KHÔNG GIAN DƯỚI ĐẤT | 155 |
7.4. GA METRO | 157 |
7.4.1. Chức năng sử dụng của ga metro | 157 |
7.4.2. Thiết kế không gian nhà ga | 158 |
7.5. VẬT LỆU CẢNH QUAN CỦA MÔI TRƯỜNG THÔNG TIN | 160 |
7.5.1. Thông tin từ vật liệu cảnh quan | 160 |
7.5.2. Chọn vật liệu gây ấn tượng mới | 160 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 162 |