Lời tựa | 3 |
Chương 1. Khái niệm chung | |
1.1. Sơ lược lịch sử về phát triển xây dựng đường hầm và công trình ngầm | 5 |
1.2. Các kiểu công trình chủ yếu | 7 |
1.3. Lý luận cơ bản và quá trình phát triển trong thiết kế và thi công đường hầm | 10 |
1.4. Khái niệm về phương pháp Áo mới (NATM) | 13 |
Chương 2. Phương pháp thi công đường hầm vùng núi và NATM | |
2.1. Khái niệm cơ bản thi công đường ham | 21 |
2.2. Phương hướng phát triển kỹ thuật thi công đường hầm | 22 |
2.3. Phương pháp Áo mới (New Austrian Junneling Method - NATM) | 24 |
2.4. Công tác đào ham | 26. |
2.5. Vận chuyên đất đá | 65 |
2.6. Che chống lần đầu | 72' |
2.7. Đo đạc và giám sát khống chế | 113 |
2.8. Che chong lần hai | 137 |
2.9. Phương pháp đào và chống theo NATM | 151 |
2.10. Thi công theo phương pháp mỏ truyền thống | 160 |
2.11. Hào phụ | 169 |
Chương 3. Thi công bằng máy đào toàn tiết diện | |
3.1. Giới thiệu sơ lược | 181 |
3.2. Cấu tạo cơ bản của máy đào mui trần | 184' |
3.3. Thi công máy đào | 193 |
3.4. Thi công vỏ hầm | 196 |
3.5. Thi công đoạn địa chất xấu | 198 |
Chương 4. Thi công hầm chôn nông | |
4.1. Phương pháp đào lộ thiên | 200 |
4.2. Thi công tường liên tục dưới đất | 204 |
4.3. Thi công bằng phương pháp đào dưới nắp | 217 |
4.4. Thi công bằng phương pháp đào ngầm nông | 221 |
4.5. Thi công miệng hầm và hầm lộ thiên | 228 |
Chương 5. Thi công bằng khiên | |
5.1. Giói thiệu chung | 235 |
5.2. Phân loại và cấu tạo khiên | 238 |
5.3. Công tác chuẩn bị thi công bằng khiên | 260 |
5.4. Đào và đẩy lên của khiên | 266 |
5.5. Hoàn thiện vỏ hầm | 276 |
5.6. Mặt đất lún xuống và đường hầm lún sụt | 286 |
Chương 6 Thi công hạ từng đường hầm | |
6.1. Giới thiệu chung | 295 |
6.2. Xây dựng đảo khô và chế tạo đoạn hầm | 298 |
6.3. Đào hố móng và nạo vét lòng lạch | 308 |
6.4. Vận chuyển nổi đoạn hầm và hạ chìm | 310 |
6.5. Nối đoạn hầm ở dưới nước | 319 |
6.6. Xử lý móng | 324 |
Chương 7. Thi công vùng địa chất đặc biệt | |
7.1. Giới thiệu chung | 331 |
7.2. Vùng đất trương nở | 333 |
7.3. Hang động | .337 |
7.4. Đất sụt | 341 |
7.5. Tầng đất rời rạc | 345 |
7.6. Cát chảy | 346 |
7.7. Tầng đất có khí mê tan | 351 |
Chương 8: Khí nén, điện nước và thông gió chống bụi | |
8.1. Cung ứng khí nén | 355 |
8.2. Cấp nước thi công | 359 |
8.3. Cấp điện và chiếu sáng | 364 |
8.4. Thông gió và chống bụi | 371 |
Chương 9. Tổ chức và quản lý thi công | |
9.1. Chuẩn bị thi công | 383 |
9.2. Thiết kế tổ chức thi công | 386 |
9.3. Phương án thi công | 393 |
9.4. Bố trí hiện hường thi công | 394 |
9.5. Tiến độ kế hoạch thi công | 397 |
9.6. Quản lý kế hoạch | 411 |
9.7. Quản lý kỹ thuật | 415 |
9.8. Quản lý chất lượng | 419 |
9.9. Quản lý kinh tế | 425 |
9.10. Quản lý an toàn | 428 |
Phụ lục: Một số loại máy và hình ảnh thi công hầm | 432 |
Tài liệu tham khảo | 446 |