Tác giả | Doãn Hoa |
ISBN điện tử | 978-604-82-5931-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Doãn Hoa |
Số trang | 534 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong xây dựng cơ bản, xây dựng cầu đường là một trong những công trĩnh đòi hỏi vốn đầu tư lớn, thi công khó khăn phức tạp nhất. Nhưng đáng mừng là, thời gian qua nước ta đã và đang đầu tư khá mạnh vào lĩnh vực này. Trong 2 năm 1997-1998 tổng vốn đầu tư cho giao thông khoảng 2.300 triệu USD, chiếm 25% vốn đầu tư của nước ngoài, trong đó có Dự án cải tạo Quốc lộ 5 đã hoàn thành (với kinh phí 270 triệu USD). Dự án cải tạo Quốc lộ ỈA sẽ hoàn thành vào những năm đầu cùa "thiên niên kỉ" thứ 3.
Theo định hướng phát triển giao thông, ngay từ năm 2000 và những năm đầu của "thiên niên kỉ" thứ 3, nhà nước đã có chủ trương:
Uu tiên xây dựng đường xuyên Á, nối liền Băng Cốc - PhnômPênh - thành phố Hồ Chí Minh, gặp quốc lộ 1A ở ngã tư An Sương. Đoạn nằm trên lãnh thổ Việt Nam từ cửa khẩu Mộc Bài trên đường 22A đến ngã ba Thủ Đức, dài 80 km. Đường đã khởi công và sẽ hoàn thành vào năm 2003. Các nút giao nhau đều khác mức.
Xây dựng cầu Mỹ Thuận, cầu cần Thơ. Riêng cầu Mỹ Thuận, (cầu dây văng đầu tiêu ở nước ta dài 1535 m, rộng 24 m, có nhịp lớn nhất 350 m), vừa được khánh thành vào tháng 5 năm 2000.
Bắt đầu xây dựng đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 1B) dài 1.676 km, nối từ Hoà Lạc (Hà Tây) đến Bĩnh Phước (TP Hồ Chí Minh), bám theo Quốc lộ 21, 15, 14, 13, qua Tây Nguyên đất đỏ, ven theo dải Trường Sơn.
Để cải tạo Quốc lộ 1A, có dự án mở đường hầm xuyên núi tại đèo Hải Vân, dài 6 km, (xếp thứ 7 trên thê' giới).
Về đưcmg đô thị: xây dựng đường vành đai 3, cầu Thanh Trĩ - Hà Nội, đường vành đai thành phố Hồ Chí Minh, cầu Sài Gòn 2 ...
Tổng số chiều dài đường xây dựng mới khoảng 6.000 km (so với 13.500 km quốc lộ, 3.500 km đường đô thị hiện có).
Vấn đề còn lại: "những người thợ" thỉ công cầu đường của chúng ta phải làm việc như thế nào để hoàn thành tốt nhiệm vụ đó
Có khó khăn : thi công cầu đường là một nghề cực nhọc "từ chân tay đến trí óc", công cụ lao động "từ thô sơ đến hiện đại", thủ tục hành chính "từ một đến nhiều chữ kí". Do đó, làm sao cho trọn vẹn nhiều bề là điều không dễ.
Một kĩ sư dày dạn kinh nghiệm thực tế thi công, thiết kế, vẫn rất cần có điều kiện vật chất về nhà ở, đọc sách, truy nhập Internet..., để học hỏi tri thức mới, nhưng vĩ nhiều lí do mà không thực hiện được. Điều đó, làm tác giả nhớ đến câu nói của một nhà hiền triết: "Kinh nghiệm giống như chiếc gậy, giúp ta đi nhưng cản trở ta bay"-
Chúng ta cần quan tâm tạo ra một môi trường thuận lợi để tri thức của trí thức Việt Nam ngày càng đâm chồi nẩy lộc. Cũng vì lí do đó, khi biên soạn cuốn sách này, tác giả cố gắng đưa vào những tư liệu thiết thực trong và ngoài nước, có thí dụ tính toán, đồng thời giới thiệu vắn tắt một số kĩ thuật mới, kĩ thuật thi công đường hiện đạỉ...
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1 | 5 |
Cơ SỞ QUẢN LÍ Kĩ THUẬT THI CÔNG | |
1.1. Mục đích ý nghĩa của thi công . | |
1.2. Hệ thống tiêu chuẩn kĩ thuật thi công | 6 |
1.3. Định mức kinh tế - kĩ thuật. Dự toán | 7 |
1.4. Sơ lược về trình tự xây dựng cơ bản | 15 |
1.5. Tổ chức đấu thầu - Quản lí chất lượng | 20 |
1.6. Chức trách kĩ sư | 25 |
1.7. ISO 9000 và ngành xây dựng | 27 |
1.8. Một số vấn đề về tư vấn | 32 |
Chương 2 | |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG | |
2.1. Đặc điểm công tác thi công đường | 33 |
2.2. Nội dung chính về tổ chức thi công | 36 |
2.3. Biểu đồ tiến độ thi công | 37 |
2.4. Cung cấp, bảo quản vật liệu, vật tư | 46 |
2.5. Báo cáo - thống kê số liệu | 67 |
2.6. Quản lí máy, thiết bị thi công | 71 |
2.7. An toàn lao động | 77 |
2.8. Phòng thí nghiệm hiện trường | 80 |
2.9. Khảo sát - Thiết kế thi công | 84 |
Chương 3 | |
ĐÀO - ĐẮP NỀN ĐƯỜNG | |
3.1. Khái quát chung | 98 |
3.2. Công tác đào đất | 103 |
3.3. Công tác đắp | 104 |
3.4. Công tác đầm nén | 115 |
3.5. Một số vấn đề quy định kĩ thuật thi công nền đắp | 123 |
Chương 4 | |
THI CÔNG CẢI TẠO NỀN ĐẤT YẾU | |
4.1. Khái niệm chung về nền đất yếu | 126 |
4.2. Cải tạo nền đất yếu bằng cọc cát | 132 |
4.3. Cải tạo nền đất yếu bằng bấc thấm | 135 |
4.4. Cải tạo nền đất yếu bằng phụt vữa xi măng | 146 |
4.5. Tổ chức quan trắc lún khi thi công nền đắp trên đất yếu | 147 |
4.6. Tăng nhanh tốc độ thi công bằng bệ phản áp | 155 |
4.7. Vấn đề áp lực nước lỗ rỗng và lựa chọn quy trình thí nghiệm trong thiết kê cải tạo nền đất yếu | 158 |
Chương 5 | |
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP Nổ PHÁ | |
5.1. Đặc điểm sử dụng thuốc nổ | 171 |
5.2. Kíp nổ, dây cháy chậm và các phương pháp gây nổ | 176 |
5.3. Tác dụng của nổ phá với môi trường xung quanh | 182 |
5.4. Một số công thức tính nổ phá theo công binh | 188 |
5.5. Một sô quy định về an toàn khi thi công nổ phá | 196 |
5.6. Một số quy tắc về sử dụng thuốc nổ | 197 |
Chương 6 | |
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG | |
6.1. Khái quát chung | 198 |
6.2. Thi công mặt đường đá dăm nước | 201 |
6.3. Thi công mặt đường cấp phối | 205 |
6.4. Thi công mặt đường đá dăm kết vữa | 207 |
6.5. Thi công mặt đường nhựa, (nhựa nong) | 210 |
6.6. Thi công mặt đường bê tông át phan (rải nóng) | 212 |
6.7. Thi công mặt đường nhựa nhũ tương, (nhựa nguội) | 222 |
6.8. Thi công mặt đường bê tông xi măng đổ tại chỗ | 224 |
6.9. Thi công mặt đường có cấu tạo lớp vải địa nhân tạo | 245 |
6.10. Thi công cải tạo mặt đường | 247 |
6.11. Thi công mặt đường cho người đi bộ | 250 |
6.12. Một số vấn đề về thi công nền, mặt đường | 253 |
Chương 7 | |
THI CÔNG CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ | |
7.1. Khái quát chung | 257 |
7.2. Thi công tường chắn trọng lực, đá xây | 262 |
7.3. Thi công tường bê tông, bê tông cốt thép (tường móng rộng) | 264 |
7.4. Thi công tường chắn cốt mềm | 265 |
7.5. Thi công tường chắn kiểu chồng nền bằng rọ đá | 271 |
7.6. Gia cô mái ta hiy | 274 |
7.7. Thi công lan can phòng hộ | 282 |
7.8. Đường cứu nạn | 284 |
Chương 8 | |
THI CÔNG CÓNG - CẦU NHỎ - HẦM | |
8.1. Khái quát chung | 286 |
8.2. Thi công cống ngang đường | 297 |
8.3. Thi công cống thoát nước dọc trong đô thị, giếng thu, giếng thăm | 309 |
8.4. Thi công cầu bê tông cốt thép loại nhỏ | 313 |
8.5. Thi công cầu bê tông ứng suất trước, dầm đơn giản | 326 |
8.6. Xây dựng cầu vòm bê tông cốt thép đúc tại chỗ | 353 |
8.7. Thi công cầu dầm thép Bailey | 357 |
8.8. Thi công cầu treo, cầu dây văng | 361 |
8.9. Thi công cầu gỗ | 367 |
8.10 Thi công cầu trên đường cong | 373 |
8.11. Sơ lược về thi công cầu cong, cầu trên nút giao nhau khác mức | 389 |
8.12. Thi công hầm | 381 |
Chương 9 | |
CÁC XÍ NGHIỆP SẢN XUẤT VẬT LIỆU, CẤU KIỆN PHỤC vụ THI CÔNG | |
9.1. Khái quát chung | 391 |
9.2. Xí nghiệp sản xuất đá | 392 |
9.3. Xí nghiệp sản xuất bê tông xi măng (trạm trộn bê tông) | 394 |
9.4. Trạm trộn bê tông nhựa | 424 |
Chương 10 | |
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG Ở VIỆT NAM | |
10.1. Khái quát chung | 440 |
10.2. Tóm tắt về phát triển kĩ thuật xây dựng cầu đường | 444 |
10.3. Một số vấn đề về xây dựng cầu đường thế kỉ 21 | 450 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1.1: Một số tiêu chuẩn kĩ thuật thường dùng | 464 |
Phụ lục 1.2: Phân loại bùn, đá, đất | 466 |
Phụ lục 1.3: Định mức đào - dắp nền đường, mặt đường | 469 |
Phụ lục 1.4: Định mức cấp phối vật liệu lm' vữa bê tông, làm vữa xây, trát | 472 |
Phụ lục 1.5: Định mức hao hụt khâu thi côụg một số loại vật liệu xây dựng | 477 |
Phụ lục 2.1: Tiêu chuẩn kĩ thuật và quy cách sản phẩm | |
Khe co dãn cao su cốt bản thép cho mặt cầu bê tông đường ô tô | 479 |
Phụ lục 2.2: Tiêu chụẩn khe co dãn "Hệ thống Maurer" dùng cho cầu | 480 |
Phụ lục 2.3: Cấu tạo điển hình gối bán cố định cho cầu lớn | 482 |
Phụ lục 2.4: Yêu cầu kiểm tra | 483 |
Phụ lục 2.5: Kết quả kiểm tra | 484 |
Phụ lục 2.6: Thí nghiệm độ chặt hiện trường bằng phễu cát | 485 |
Phụ lục 2.7: Kiểm tra cưòng độ mẫu bê tông | 486 |
Phụ lục 2.8: Thí nghiệm độ đầm chặt tốt nhất (MDD) | 487 |
Phụ lục 2.9: Thí nghiêm giới hạn (AASHTO - T89) | 488 |
Phụ lục 2.10: Thí nghiệm CBR (AASHTO - T193) | 489 |
Phụ lục 2.11: Sử dụng máy SET 5F/5F3/6E | 492 |
Phụ lục 3.1: Máy ủi | 500 |
Phụ lục 3.2: Những thông số kĩ thuật của máy san đất | 502 |
Phụ lục 3.3: Những thông số kĩ thuật của máy cạp đất | 504 |
Phụ lục 3.4: Máy đào | 505 |
Phụ lục 3.5: Máy búa đóng cọc | 507 |
Phụ lục 6.1: Ô tô trộn bê tông | 508 |
Phụ lục 6.2: Máy trộn bê tông quả lê (loại trọng lực) | 508 |
Phụ lục 6.3 : Máy bơm bê tông | 509 |
Phụ lục 8.1 : Các kiểu mối hàn nối cốt thép | 510 |
Phụ lục 8.2 : Trích BS 4466: 1989. Mẫu bảng kê cốt thép | 512 |
Phụ lục 8.3: Trích BS 4466 : 1989. Số hiệu hình dạng cốt thép | 513 |
Tài liệu tham khảo | 517 |