Tác giả | Đặng Đình Minh |
ISBN | 2013-TCC |
ISBN điện tử | 978-604-82-4470-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Đặng Đình Minh |
Số trang | 192 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn Thi công cọc này bao gồm hai phần chính:
Phần thứ nhất: Thi công cọc tiền chế
Phần thứ hai: Thi công cọc tại chỗ
Phần thi công cọc tiền chế gồm các nội dung: Chuẩn bị cọc và hạ cọc xuống nền.
Phần thi công cọc tại chỗ chủ yếu đi sâu vào các giải pháp thi công cọc nhồi và phương pháp thi công tường trong đất. (Dùng biện pháp thi công tường trong đất để thi công cọc ba rét).
Sách được trình bày các bước thực hiện, cách xử lý và tính toán các thông số cơ bản để chọn máy và thiết bị thi công.
Mục đích của cuốn sách nhằm cung cấp tài liệu tham khảo và cung cấp một số kiến thức cơ bản về các nội dung nói trên.
Tài liệu này có thể dùng cho các kỹ sư thi công thực hành và cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo giảng dạy cho các giảng viên chuyên ngành. Đây cũng là một tài liệu bổ ích cần thiết cho các sinh viên đang làm đồ án thi công hoặc làm đồ án tốt nghiệp về phần thi công.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần thứ nhất | |
THI CÔNG CỌC TIỀN CHẾ | |
Đ1. Phân loại cọc tiền chế | 5 |
1. Phân loại cọc theo vật liệu cấu tạo cọc | 5 |
2. Phân loại cọc theo mặt cắt ngang của cọc | 5 |
3. Phân loại cọc theo khả năng chịu lực | 5 |
4. Phân loại theo công năng sử dụng | 6 |
5. Phân loại theo ảnh hưởng đối với đất nền quanh thân cọc | 6 |
Đ2. Các bước thực hiện (sơ đồ công nghệ) thi công cọc tiền chế | 6 |
Đ3. Chuẩn bị cọc | 6 |
1. Bãi đúc cọc | 6 |
2. Các thiết bị và phương tiện phục vụ công tác đúc cọc | 8 |
3. Trình tự thực hiện đúc cọc cho một bãi cọc | 9 |
4. Mặt cắt cọc và chiều dài cọc đúc | 10 |
5. Gia công lắp đặt cốt thép cọc | 10 |
6. Lắp đặt côppha cọc | 11 |
7. Đổ bêtông cho bãi đúc cọc | 12 |
8. Kích tách, vận chuyển và xếp đống | 14 |
9. Cấu tạo mối nối cọc | 17 |
10. Đúc cọc ống | 17 |
Đ4. Hạ cọc xuống nền | 18 |
1. Chuẩn bị mặt bằng trước khi hạ cọc xuống nền | 19 |
2. Sơ đồ và thứ tự hạ cọc xuống nền | 20 |
3. Phạm vi ứng dụng các phương pháp hạ cọc xuống nền | 22 |
4. Chọn búa đóng cọc | 26 |
5. Chọn búa chấn động để hạ cọc | 31 |
6. Hạ cọc có xói nước | 38 |
7. Giá búa hạ cọc | 40 |
8. Các trường hợp hạ cọc đặc biệt | 48 |
9. Các sự cố thường xảy ra khi đóng cọc | 53 |
10. Hạ cọc sau khi khoan lỗ | 55 |
11. Hạ cọc bằng phương pháp nén tĩnh (ép cọc) | 57 |
12. Những sự cố thường gặp khi ép cọc | 69 |
13. Ép cọc sau | 69 |
14. Các phụ kiện phục vụ hạ cọc xuống nền | 72 |
Đ5. Kiểm tra lại sức chịu tải của cọc ngoài hiện trường | 73 |
1. Tính toán sức chịu tải của cọc đơn | 73 |
2. Tính toán sức chịu tải của móng cọc | 74 |
3. Xác định sức chịu tải của cọc qua các số liệu đóng cọc thử nghiệm | 76 |
Đ6. Kiểm tra chất lượng và công tác nghiệm thu bàn giao | 78 |
1. Nội dung kiểm tra chất lượng chuẩn bị cọc | 79 |
2. Theo dõi chất lượng việc hạ cọc xuống nền | 79 |
Phần thứ hai | |
THI CÔNG CỌC TẠI CHỖ | |
Đ1. Thi công cọc nhồi | 80 |
1. Phạm vi ứng dụng các biện pháp thi công cọc nhồi | 80 |
2. Tạo lỗ khoan cọc nhồi bằng phương pháp khoan tạo lỗ xung kích | 81 |
3. Tạo lỗ khoan bằng khoan xong | 92 |
4. Tạo lỗ bằng khoan điện chìm trong nước | 104 |
5. Khoan lỗ nén vữa | 109 |
6. Cọc nhồi mở rộng thân | 113 |
7. Thi công cọc nhồi bằng phương pháp hạ ống chấn động | 118 |
8. Thi công cọc nhồi có ống vách được hạ bằng búa xung kích - lực ép | 123 |
9. Thi công cọc nhồi mở rộng đáy | 128 |
10. Tạo lỗ cọc nhồi bằng thủ công | 131 |
11. Lắp đặt cốt thép | 132 |
12. Đổ bêtông cho cọc | 134 |
13. Yêu cầu đối với bentonite (vữa bùn) giữ vách | 134 |
14. Phương pháp làm sạch cặn bẩn ở đáy lỗ khoan | 135 |
15. Giám sát và nghiệm thu chất lượng cọc nhồi | 137 |
Đ2. Thi công tường trong đất | 138 |
1. Các lực tác dụng lên tường chắn quanh hố đào | 138 |
2. Các trạng thái mất ổn định của tường trong đất | 140 |
3. Tính toán chiều sâu chôn chân tường (chiều sâu ngàm) | 142 |
4. Tính toán nội lực và biến dạng | 146 |
5. Tính toán kết cấu tường dãy cọc và tường trong đất | 147 |
6. Chuẩn bị thi công tường trong đất | 148 |
7. Tạo rãnh (đào đất) cho tường trong đất | 148 |
8. Các chỉ tiêu khống chế chất lượng của bentonite | 153 |
9. Chế tạo và xử lý bentonite | 154 |
10. Các thiết bị và phương tiện chế tạo vữa bentonite | 155 |
11. Xử lý bentonite | 156 |
12. Khống chế chất lượng bentonite | 156 |
13. Gia công lắp đặt cốt thép | 166 |
14. Đặt ống nối | 168 |
15. Đổ bêtông | 169 |
16. Những vấn đề thường gặp và phương pháp xử lí dự phòng khi thi công tường trong đất | 172 |
17. Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu bàn giao | 175 |
Thuật ngữ Việt Anh thi công nền móng | 176 |
Tài liệu tham khảo | 187 |