Tác giả | Trường ĐH Thủy lợi |
ISBN | 1qwgrhkfsg |
ISBN điện tử | 978-604-82-5385-1 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Trường ĐH Thủy lợi |
Số trang | 379 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để phục vụ kịp thời nhu cầu phát triển của ngành Thuỷ lợi và góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. Bộ môn Thi công trường Đại học Thuỷ lợi biên soạn cuốn sách "Thi công các công trình thuỷ lợi” trên nguyên tắc cơ bản, hiện đại và dân tộc.
Sách này gồm 2 tập nội dung nêu lên các phương pháp, kỹ thuật thi công và các biện pháp tổ chức thi công công trình thuỷ lợi. Sách dùng để giảng dạy cho sinh viên ngành xây dựng các công trình trên sông và nhà máy thuỷ điện ngành thi công). Sách này còn dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật trong ngành và các ngành xây dựng cơ bản khác.
Lời tác giả | 3 | ||
PHẨN THỨ TƯ CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP | 5 | ||
Chương 15: Gia công cốt liệu | 5 | ||
§15.1. Những yêu cầu cơ bản đối với cốt liệu | 5 | ||
§ 15.2. Gia công cốt liệu | 6 | ||
Chương 16: Công tác ván khuôn | 13 | ||
§16.1. Những yêu cầu cơ bản đối với ván khuôn | 13 | ||
§ 16.2. Xác định lực tác dụng lên ván khuôn và các bước thiết kế ván khuôn | 13 | ||
§16.3. Phân loại và kết cấu của ván khuôn | 16 | ||
§ 16.4. Dựng lắp và tháo dỡ ván khuôn | 27 | ||
Chương 17: Công tác cốt thép | 32 | ||
§17.1. Gia công cốt thép | 33 | ||
§17.2. Vận chuyển, đặt buộc cốt thép | 40 | ||
§17.3. Cốt thép trong bê tông dự ứng lực | 42 | ||
§17.4. Xưởng gia công cốt thép | 47 | ||
Chương 18: Sản xuất bê tông | 49 | ||
§18.1. Phối liệu bêtông | 49 | ||
§18.2. Phương pháp trộn và máy trộn bêtông | 50 | ||
§18.3. Nhà máy trộn và trạm trộn bê tông | 55 | ||
Chương 19: Vận chuyển vữa bê tông | 64 | ||
§19.1. Nguyên lý cơ bản đối với công tác vận chuyển vữa bê tông | 64 | ||
§19.2. Vận chuyển vữa bê tông theo phương ngang | 65 | ||
§19.3. Vận chuyển vữa bê tông theo phương thẳng đứng | 70 | ||
§19.4. Vân chuyển vữa bê tông liên tục | 79 | ||
§19.5. Các thiết bị phụ trợ cho công tác vận chuyển vữa bê tông | 84 | ||
Chương 20: Đổ, san, đầm và dưỡng hộ bê tông | 88 | ||
§20.1. Phân khoảnh đổ bê tông | 88 | ||
§20.2. Công tác chuẩn bị trước khi đổ bê tông | 89 | ||
§20.3. Đổ, san, đầm và dưỡng hộ bê tông | 91 | ||
Chương 21: Thi công đập bê tông và nhà máy thuỷ điện | |||
§21.1. Đặc điểm của thi công đập bê tông | 99 | ||
§21.2. Đào và xử lý nền móng | 100 | ||
§21.3. Phân đợt, phân đoạn thi công đập | 101 | ||
§21.4. Bố trí hệ thống sản xuất bê tông | 103 | ||
§21.5. Bố trí cần trục và cầu công tác | 104 | ||
§21.6. Nguyên nhân phát sinh và biện pháp phòng ngừa nứt nẻ vì nhiệt trong bê tông khối lớn | 109 | ||
§21.7. Xử lý khe thi công và các thiết bị chôn trong thân đập | 112 | ||
§21.8. Tu sửa đập và kết cấu bê tông | 114 | ||
§21.9. Thi công trạm thuỷ điện | 115 | ||
Chương 22: Một số phương pháp thi công đặc biệt trong công tác bê tông | 121 | ||
§22.1. Độn đá hộc trong bê tỏng | 121 | ||
§22.2. Đổ bê tông dưới nước | 122 | ||
§22.3. Thi công bê tông bằng phương pháp lắp ghép | 125 | ||
§22.4. Thi công phun vữa và phun bê tông | 127 | ||
§22.5. Thi công bê tông bằng phương pháp chân không | 129 | ||
PHẦN THỨ NĂM: Kế HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG | 132 | ||
Chương 23: Khái niệm chung về kế hoạch và tổ chức thi công | 132 | ||
§23.1. Nhiệm vụ, đặc điểm của kế hoạch và tổ chức thi công | 132 | ||
§23.2. Các thời kỳ tổ chức xây dựng công trình thuỷ lợi | 133 | ||
§23.3. Cơ cấu quản lý thi công | 135 | ||
§23.4. Biên soạn thiết kế tổ chức thi công | 140 | ||
Chương 24: Định mức kỹ thuật | 144 | ||
§24.1. Khái niệm chung | 144 | ||
§24.2. Phân tích sự tiêu hao thời gian làm việc | 146 | ||
§24.3. Phương pháp nghiên cứu định mức kỹ thuật | 151 | ||
§24.4. Biên soạn định mức kỹ thuật | 163 | ||
§24.5. Định mức tiêu hao vật liệu | 171 | ||
Chương 25: Kế hoạch tiến độ thi công | 175 | ||
§25.1. Mở đầu | 175 | ||
§25.2. Biên soạn kế hoạch tiến độ thi công | 178 | ||
§25.3. Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền | 186 | ||
§25.4. Khái quát về cách lập tiến dộ thi công theo phương pháp sơ đồ mạng lưới (Pert) | 201 | ||
Chương 26: Bố trí mặt bằng công trường | 215 | ||
§26.1. Mở đầu | 215 | ||
§26.2. Nguyên tắc và trình tự thiết kế bản đồ bố trí mặt bằng công trường | 216 | ||
§26.3. Xác định vị trí các công trình tạm và xí nghiệp phụ | 218 | ||
§26.4. Xác định diện tích các xí nghiệp phụ | 223 | ||
§26.5. Công tác kho bãi | 224 | ||
§26.6. Tổ chức cung cấp nước ở công trường | 234 | ||
§26.7. Tổ chức cung cấp điện ở công trường | 241 | ||
§26.8. Tổ chức cung cấp hơi ép và hơi hàn | 246 | ||
§26.9. Bố trí quy hoạch nhà ở tạm thời trên công trường | 249 | ||
Chương 27: Tổ chức công tác vận chuyển trong nội bộ công trường | 255 | ||
§27.1. Lựa chọn phương án vận chuyển trong nội bộ công trường | 255 | ||
§27.2. Tổ chức vận chuyển bằng ôtô | 257 | ||
§27.3. Tính toán năng suất của ôtô | 259 | ||
§27.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất ôtô và cước phí vận chuyển | 261 | ||
§27.5. Biện pháp nâng cao năng suất và hạ giá thành vận chuyển | 264 | ||
§27.6. Vận chuyển bàng máy kéo | 266 | ||
§27.7. Vận chuyển bằng đường sắt | 267 | ||
§27.8. Ứng dụng vận trừ học trong việc tổ chức vận chuyển | 267 | ||
Chương 28: Dự toán xây dựng cơ bản | 280 | ||
§28.1. Đơn giá xây dựng cơ bản | 280 | ||
§28.2. Tổng dự toán xây dựng công trình | 301 | ||
§28.2. Thanh quyết toán vốn dầu tư xây dựng cơ bản công trình hoàn thành | 328 | ||
Chương 29: Kỹ thuật an toàn và phòng chống cháy trên công trường | 334 | ||
§29.1. Mở đầu | 334 | ||
§29.2. Những vần đề chung về an toàn lao động | 334 | ||
§29.3. Nghiên cứu phân tích những nguyên nhân gây ra tai nạn lao động | 336 | ||
§29.4. Vệ sinh sản xuất | 338 | ||
§29.5. An toàn trong việc quản lý cơ điện | 346 | ||
§29.6. Tổ chức an toàn và kỹ thuật an toàn trên công trường | 363 | ||
§29.7. Kĩ thuật phòng, chống cháy trên công trường | 370 |