Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | 978-604-82-1571-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3410-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 326 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Khi xây dựng một công trình như một con đường, một toà nhà một chiếc cầu, một kênh dẫn nước, một đập nước, bến cảng nhà máy điện hạt nhân đều phải xét tới điều kiện địa chất công trình tại nơi đặt công trình đó (bao gồm các điều kiện địa mạo cấu trúc địa chất, địa chất thuỷ văn, các tác đông địa chất và vật liệu xây dựng tại chỗ) đã là điều kiện địa chất để công trình an toàn và kinh tế. Hậu quả thông thường khi thiết kế không xét một cách đầy đủ các điêu kiện địa chất công trình là giá thành công trình tăng lên, thời gian thi công kéo dài và nhiêu trường họp công trình bị phá huỷ (lún quá lớn, lún nghiêng, xụt trượt, thấm mất nước,...).
Đối tượng nghiên cứu của địa chất công trình là đất đá, nước dưới đất và các hiện tượng địa chất phát sinh cho tác động qua lại của đất đá, mưa dưới đất với nhau và với môi trường bên ngoài. Trong các đối tượng đó, thì đất đá là đối tượng quan trọng nhất vì nó quyết định đặc trưng của hai đối tượng khác. Và điều kiện cấu trúc địa chất: điều kiện nghiên cứu sự phân bố, thành phần, tính chất xây dựng của đất đá cũng là điều kiện quan trọng nhất, tác động đến các điều kiện địa chất khác. Điều kiện này quyết định cường độ chịu lực của nền, khả năng lún nhiều, lún không đều, mất ổn định, khả năng thấm nước của nền, kênh, hồ chứa do đã khống chế tải trọng, quy mô, kết cấu của công trình khi sử dụng đất đá làm nền, làm vật liệu xây dựng và làm môi trường xây dựng.
Cuốn "Thạch luận công trình" được biên soạn gồm có bốn phần như sau:
Phần 1. Thành phần, kiến trúc, cấu tạo, thế nằm của đất đá.
Phần 2. Các tính chất cơ bản của đất đá.
Phần 3. Tính chất xây dựng của các loại đất.
Phần 4. Tính chất xây dựng của các loại đá.
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN 1 | |
THÀNH PHẦN, CẤU TRÚC VÀ THẾ NẰM CỦA ĐẤT ĐÁ | |
Chơng 1. Thành phần khoáng vật của đất đá | 3 |
1.1. Khoáng vật và sự phân loại khoáng vật theo quan điểm xây dựng | 5 |
1.2. Khoáng vật nhóm silicat nguyên sinh | 9 |
1.3. Các muối đơn giản (haloit, sunfat, cacbonat) | 13 |
1.4. Khoáng vật sét | 15 |
1.5. Vật chất hữu cơ | 22 |
Chơng 2. Kiến trúc, cấu tạo và thế nằm của đất đá | |
2.1. Kiến trúc của đất đá | 24 |
2.2. Cấu tạo của đất đá | 30 |
2.3. Thế nằm của đất đá | 32 |
Chơng 3. Khí, nước và các cation trao đổi trong đất đá | |
3.1. Khí trong đất đá | 41 |
3.2. Nước trong đất đá | 43 |
3.3. Sự hình thành lớp vỏ thủy hóa và quá trình trao đổi cation | 48 |
PHẦN 2 | |
CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ĐẤT ĐÁ | |
Chơng 4. Các tính chất vật lý của đất đá | |
4.1. Tính lỗ rỗng và tính nứt nẻ của đất đá | 54 |
4.2. Trọng lượng và khối lợng của đất đá | 59 |
4.3. Tính ngậm nước của đá | 61 |
4.4. Tính mao dẫn của đất đá | 65 |
4.5. Tính thấm nước của đất đá | 67 |
4.6. Một số tính chất khác của đất đá | 85 |
Chơng 5. Các tính chất cơ học của đất đá | |
5.1. Ứng suất trong đất đá | 87 |
5.2. Biến dạng của đất đá | 97 |
5.3. Cường độ (sức chịu) của đất đá | 105 |
Chơng 6. Các tính chất hoá - lý của đất đá | |
6.1. Tính hoà tan của đất đá | 113 |
6.2. Tính ăn mòn của đất đá | 119 |
6.3. Tính trương nở của đất đá | 121 |
6.4. Hiện tượng cát chảy | 125 |
6.5. Tính hoá mềm của đất đá | 133 |
6.6. Tính tan rã của đất đá | 134 |
Chơng 7. Quan hệ giữa các tính chất của đất đá xác định chỉ tiêu tổng hợp | |
và chỉ tiêu tính toán | |
7.1. quan hệ giữa các tính chất của đất đá | 135 |
7.2. Chỉnh lí thống kê kết quả thí nghiệm trong phòng, chỉ tiêu tổng hợp và chỉ tiêu tính toán | 145 |
PHẦN 3 | |
TÍNH CHẤT XÂY DỰNG CỦA CÁC LOẠI ĐẤT | |
Chơng 8. Phân loại đất trong xây dựng | |
8.1. Phân loại đất theo tiêu chuẩn Liên Xô | 151 |
8.2. Phân loại đất theo D-2487 (ASTM-Mỹ) | 152 |
8.3. Hệ phân loại đất xây dựng của Anh (BS 5930:1981) | 158 |
Chơng 9. Tính chất xây dựng của đất sét và đất bụi dẻo | |
9.1. Đặc tính cố kết của đất sét và đất bụi dẻo | 166 |
9.2. Độ bền chống cắt của đất sét và đất bụi dẻo | 186 |
Chơng 10. Tính chất xây dựng của đất cát và đất bụi không dẻo | |
10.1. Đặc tính cố kết của cát và đất bụi không dẻo | 199 |
10.2. Độ bền chống cắt của cát và đất bụi không dẻo | 200 |
10.3. Sức chịu tải giới hạn cho nền nhiều lớp | 212 |
Chơng 11. Tính chất xây dựng của các loại đất đặc biệt | |
11.1. Tính chất xây dựng của đất lún sụt và trơng nở | 224 |
11.2. Tính chất xây dựng của đất bùn và than bùn | 247 |
11.3. Tính chất xây dựng của các bãi thải | 251 |
PHẦN 4 | |
TÍNH CHẤT XÂY DỰNG CỦA CÁC LOẠI ĐÁ | |
Chơng 12. Phân loại đá trong xây dựng | |
12.1. Phân loại đá của E.M. Secgayeb, V.A. Priklonxki,… | 257 |
12.2. Phân loại đá theo độ kiên cố của M.M. Protođiaconov | 267 |
12.3. Phân loại đá nứt nẻ cho xây dựng theo hệ RMR (Rock Mass Rating) của Bieniawski | 270 |
12.4. Phân loại đá theo hệ Q của Barton | 272 |
12.5. Phân loại đá theo chỉ số ổn định của N.S. Bulchev | |
(Viện Địa cơ học Nga VNIMI) | 276 |
Chơng 13. Tính chất xây dựng của các loại đá | |
13.1. Biến dạng của đá | 282 |
13.2. Cờng độ (sức chịu) của đá | 299 |
13.3. Tải trọng cho phép của nền đá | 311 |
Tài liệu tham khảo | 316 |