Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 978-604-82-3230-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4339-5 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 101 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 10797:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra chất lượng sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn dùng trong các công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông đô thị.
Tiêu chuẩn này được biên soạn trên cơ sở chấp nhận Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 1127 cho sản phẩm "Bó vỉa hè bê tông đúc sẵn" của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Quyết định số 67725/QĐ-SHTT ngày 02/12/2013 của Cục Sở hữu Trí tuệ.
TCVN 10798:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với sản phẩm “Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường” dùng trong các công trình hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho “Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường” của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011) và được Cục Sở hữu Trí tuệ cấp Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 827 cho Công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong kết cấu hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo Quyết định số 4276/QĐ-SHTT ngày 12/3/2010.
TCVN 10799:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với sản phẩm “Gối cống bê tông đúc sẵn” dùng trong các công trình hạ tầng kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho “Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường” của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011).
TCVN 10800:2015 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với hệ thống "bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt" phục vụ dân sinh.
Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho "Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường" được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011); đồng thời áp dụng giải pháp "Cụm bể chứa và lọc nước" của Công ty TNHH Một Thành Viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) đã được Cục Sở hữu Trí tuệ cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 1139 theo Quyết định số 4299/QĐ-SHTT ngày 20/01/2014.
Trang | |
Lời nói đầu | 5 |
Lời giới thiệu | 7 |
TCVN 10797:2015 - Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn | |
1 Phạm vi áp dụng | 9 |
2 Tài liệu viện dẫn | 9 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 9 |
4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu | 10 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 14 |
6 Phương pháp thử | 17 |
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 19 |
Phụ lục A (tham khảo) | 21 |
TCVN 10798:2015 - Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường | |
1 Phạm vi áp dụng | 24 |
2 Tài liệu viện dẫn | 24 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 25 |
4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu | 26 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 28 |
6 Phương pháp thử | 30 |
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 32 |
TCVN 10799:2015 - Gối cống bê tông đúc sẵn | |
1 Phạm vi áp dụng | 34 |
2 Tài liệu viện dẫn | 34 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 35 |
4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu | 35 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 37 |
6 Phương pháp thử | 40 |
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 42 |
Phụ lục A (tham khảo) | 44 |
TCVN 10800:2015 - Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt | |
1 Phạm vi áp dụng | 45 |
2 Tài liệu viện dẫn | 45 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 46 |
4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu | 46 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 50 |
6 Phương pháp thử | 52 |
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 54 |
Phụ lục A (tham khảo) | 55 |
Phụ lục B (tham khảo) | 56 |
TCVN 4732:2016 - Đá ốp, lát tự nhiên | |
1 Phạm vi áp dụng | 57 |
2 Tài liệu viện dẫn | 57 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 57 |
4 Phân loại, ký hiệu, hình dạng và kích thước cơ bản | 58 |
5 Yêu cầu kỹ thuật | 60 |
6 Lấy mẫu | 61 |
7 Phương pháp thử | 62 |
8 Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển | 65 |
TCVN 10701:2016 - Tấm thạch cao - Yêu cầu lắp đặt, hoàn thiện | |
1 Phạm vi áp dụng | 66 |
2 Tài liệu viện dẫn | 66 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 68 |
4 Điều kiện môi trường | 70 |
5 Vật liệu và chế phẩm | 71 |
6 Công tác chuẩn bị | 72 |
7 Lắp đặt tấm thạch cao | 73 |
8 Lắp đặt một lớp tấm thạch cao vào khung gỗ | 75 |
9 Lắp đặt hai lớp tấm thạch cao vào khung gỗ | 78 |
10 Lắp đặt tấm thạch cao bằng keo dán, có đóng đinh trên các thành phần khung gỗ | 81 |
11 Lắp đặt vách ngăn bán đặc với tấm thạch cao | 82 |
12 Lắp đặt vách ngăn đặc với tấm thạch cao | 83 |
13 Lắp đặt tấm thạch cao bằng keo dán vào tường xây hoặc tường bê tông trong nhà | 83 |
14 Lắp đặt tấm thạch cao vào hệ thống ngăn cách bằng xốp cứng | 84 |
15 Lắp đặt tấm thạch cao vào khung và thanh kê bằng thép | 84 |
16 Lắp đặt dưới vòm và tấm uốn cong | 85 |
17 Lắp đặt tấm thạch cao để dán gạch bằng cách sử dụng keo dán gạch | 85 |
18 Lắp đặt tấm thạch cao trang trí vòm ngoài trời và dưới mái hiên | 86 |
19 Lắp đặt tại góc tự do trong nhà | 87 |
20 Lắp đặt tại khe co giãn | 88 |
21 Lắp đặt tấm thạch cao có mặt sau tráng kim loại | 89 |
22 Lắp đặt tấm thạch cao có mặt bọc vinyl | 89 |
23 Hoàn thiện thi công tấm thạch cao | 91 |
24 Trang trí | 94 |
Phụ lục A (tham khảo) | 95 |