Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4746-1 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 16 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9391:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 267:2002 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9391:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | |
Mục lục | 3 |
Lời nói đầu | 5 |
1 Phạm vi áp dụng | 7 |
2 Tài liệu viện dẫn | 7 |
3 Định nghĩa thuật ngữ | 7 |
4 Lưới thép hàn | 9 |
4.1 Kích cỡ và khối lượng | 9 |
4.2 Sản phẩm lưới thép | 9 |
4.2.1 Chất lượng sợi thép: | 9 |
4.2.2 Cách tạo lưới: | 11 |
4.2.3 Khối lượng của lưới thép | 11 |
4.2.4 Dung sai cho phép | 11 |
4.2.5 Yêu cầu đối với mối hàn: | 11 |
4.2.6 Điều kiện đối với kết cấu lưới hoàn chỉnh | 11 |
4.2.7 Kiểm tra và nghiệm thu | 12 |
4.2.8 Ký hiệu kết cấu lưới | 12 |
4.2.9 Những thông tin bên đặt hàng cần cung cấp | 12 |
5. Thiết kế sử dụng lưới thép hàn | 13 |
5.1 Thể hiện lưới thép hàn trên bản vẽ | 13 |
5.2 Neo và nối cốt thép | 14 |
5.2.1 Chiều dài neo | 14 |
5.2.2 Ứng suất néo giới hạn | 14 |
5.2.3 Nối chồng cốt thép | 15 |
5.3 Việc tính toán thiết kế sử dụng lưới thép hàn tuân theo tiêu chuẩn TCVN 5574-1991 | 16 |
5.4 Chuyển đổi tương đương từ thép rời sang lưới thép hàn | 16 |
5.5 Lựa chon lưới thép | 16 |
6. Thi công lắp đặt và nghiệm thu lưới thép hàn | 16 |
6.1 Kiểm tra lưới thép hàn tại hiện trường trước khi lắp đặt | 16 |
6.2 Yêu cầu về sợi thép | 17 |
6.3 Yêu cầu về lưới thép | 17 |
6.4 Lắp đặt lưới thép hàn | 17 |
6.5 Kiểm tra và nghiệm thu công tác lắp đặt lưới thép hàn | 18 |
Phụ lục A | 20 |
Phụ lục B | 22 |
Phụ lục C | 24 |
Phụ lục D | 28 |
Phụ lục E | 30 |
Phụ lục F | 35 |