Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 2014009 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3953-4 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 42 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9376:2012 được chuyển đổi từ 20 TCN 147:1986 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9376:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đầu | 5 |
1 Phạm vi áp dụng | 7 |
2 Tài liệu viện dẫn | 7 |
3 Nguyên tắc chung | 7 |
4 Vận chuyển và xếp dỡ cấu kiện | 9 |
5 Thiết bị thi công | 12 |
6 Lắp ghép cấu kiện | 18 |
7 Thi công mối nối | 23 |
8 Kiểm tra và nghiệm thu | 25 |
9 Công tác an toàn | 31 |
Phụ lục A (Tham khảo) Kích thước của vòng treo có khóa | 35 |
Phụ lục B (Tham khảo) Kích thước của vòng treo cố định | 36 |
Phụ lục C (Tham khảo) Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn | 37 |
Phụ lục D (Tham khảo) Nhật ký lắp ghép | 38 |
Phụ lục E (Tham khảo) Nhật ký công tác hàn | 39 |
Phụ lục F (Tham khảo) Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối | 40 |
Phụ lục G (Tham khảo) Nhật ký thi công chống thấm mối nối | 41 |
Tài liệu tham khảo | 42 |