Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4739-3 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 17 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9345:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 313:2004 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9345:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | |
1 Phạm vi áp dụng | 5 |
2 Tài liệu viện dẫn | 5 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 5 |
4 Yêu cầu chống nứt đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép | 6 |
5 Quy trình thi công chống nứt mặt bê tông | 7 |
5.1 Nguyên tắc chung | 7 |
5.2 Thiết kế thành phần bê tông | 7 |
5.3 Bảo vệ hỗn hợp bê tông | 8 |
5.4 Đổ và đầm bê tông | 8 |
5.5 Biện pháp phòng chống nứt mặt bê tông trong những giờ đầu đóng rắn | 9 |
5.5.1 Nguyên tắc chung | 9 |
5.5.2 Bảo dưỡng ẩm | 9 |
5.5.3 Đầm lại bê tông | 12 |
6 Biện pháp phòng chống chống nứt kết cấu bê tông phát sinh trong quá trình đóng rắn | 13 |
6.1 Nguyên tắc chung | 13 |
6.2 Đặt khe co dãn nhiệt ẩm đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép | 14 |
6.2.1 Nguyên tắc chung | 14 |
6.2.2 Loại hình khe co dãn nhiệt ẩm | 14 |
6.2.3 Nguyên tắc đặt khe co dãn nhiệt ẩm | 16 |
6.2.4 Thi công khe co dãn nhiệt ẩm | 18 |
7 Công tác kiểm tra | 20 |
8 Ghi chép và lưu giữ hồ sơ | 21 |