Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4710-2 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 16 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9311-1 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 834- 1: 1999. TCVN 9311-1 : 2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 342 : 2005 (ISO 834- 1 : 1999) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. Bộ TCVN 9311 dưới tiêu đề chung là “Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng” bao gồm những phần sau: * TCVN 9311-1 : 2012, Phần 1: Yêu cầu chung. * TCVN 9311-3 : 2012, Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm. * TCVN 9311-4 : 2012, Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải. * TCVN 9311-5 : 2012 , Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải * TCVN 9311-6 : 2012, Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm. * TCVN 9311-7 : 2012, Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột. * TCVN 9311-8 : 2012 , Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải. Bộ ISO 834 Fire-resistance tests -- Elements of building construction, còn có các phần sau: * ISO 834-9:2003, Fire-resistance tests -- Elements of building construction -- Part 9: Specific requirements for non-loadbearing ceiling elements * ISO/DIS 834-10, Fire resistance tests -- Elements of building construction -- Part 10: Specific requirements to determine the contribution of applied fire protection materials to structural elements * ISO/DIS 834-11, Fire resistance tests -- Elements of building construction -- Part 11: Specific requirements for the assessment of fire protection to structural steel elements TCVN 9311 -1 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mục Lục | |
Trang | |
1 Phạm vi áp dụng | 5 |
2 Tài liệu viện dẫn | 5 |
3 Thuật ngữ định nghĩa | 5 |
4 Ký hiệu | 8 |
5 Thiết bị thử | 9 |
5.1 Yêu cầu chung | 9 |
5.2 Lò thử nghiệm | 9 |
5.3 Thiết bị chất tải | 10 |
5.4 Khung để cố định và đỡ | 10 |
5.5 Dụng cụ đo | 10 |
5.6 Độ chính xác của thiết bị đo | 16 |
6 Điều kiện thử nghiệm | 17 |
6.1 Nhiệt độ lò thử nghiệm | 17 |
6.2 Chênh lệch áp lực trong lò thử nghiệm. | 18 |
6.3 Chất tải | 19 |
6.4 Ngăn cản biến dạng/điều kiện biên. | 19 |
6.5 Điều kiện không khí xung quanh | 20 |
6.6 Sự sai lệch với các điều kiện thử quy định | 20 |
6.7 Hiệu chuẩn | 20 |
7 Chuẩn bị mẫu thử | 21 |
7.1 Cấu tạo mẫu | 21 |
7.2 Kích cỡ | 21 |
7.3 Số lượng mẫu thử | 21 |
7.4 Làm khô mẫu thử | 21 |
7.5 Kiểm tra mẫu thử | 22 |
8 Lắp đặt dụng cụ đo | 22 |
8.1 Nhiệt độ | 22 |
8.2 Cảm biến áp lực | 24 |
8.3 Độ biến dạng | 24 |
8.4 Tính toàn vẹn | 25 |
9 Quy trình thử nghiệm | 26 |
9.1 Dụng cụ ngăn cản biến dạng | 26 |
9.2 Chất tải | 26 |
9.3 Bắt đầu thử nghiệm | 26 |
9.4 Đo và quan sát | 27 |
9.5 Kết thúc thử nghiệm | 28 |
10 Tiêu chí tính năng | 28 |
10.1 Tiêu chí chung về tính năng | 28 |
10.2 Tiêu chí cụ thể về tính năng | 29 |
11 Đánh giá kết quả thử nghiệm | 30 |
12 Biểu thị kết quả thử nghiệm | 30 |
12.1 Tính chịu lửa | 30 |
12.2 Tiêu chí tính năng | 30 |
12.3 Kết thúc thử nghiệm trước khi cấu kiện bị phá huỷ | 31 |
12.4 Biểu thị kết quả thử nghiệm | 31 |
13 Báo cáo thử nghiệm | 31 |