Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 978-604-82-1801-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6722-3 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 56 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9310-3:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8421-3:1989.
TCVN 9310-3:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 215:1998 (ISO 8421-3:1989) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9310-4:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8421-4:2000.
TCVN 9310-4:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 216:1998 (ISO 842M:1990) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9310-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8421-8:1990.
TCVN 9310-8:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 216:1998 (ISO 8421-4:1990) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Bộ TCVN 9310 dưới tiêu đề chung là “Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng” bao gồm những phần sau:
TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989) Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy.
TCVN 9310-4:2012 (ISO 8421-4:1990) Phần 4: Thiết bị chữa cháy.
TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.
Bộ ISO 8421 Fire protection - Vocabulary, còn có các phần sau:
ISO 8421-1:1987 Part 1: General terms and phenomena of fire.
ISO 8421-2:1987 Part 2: structural fire protection.
ISO 8421-5:1988 Part 5: Smoke control.
ISO 8421-6:1987 Part 6: Evacuation and means of escape.
ISO 8421-7:1987 Part 7: Explosion detection and suppression means.
TCVN 9310 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 5 |
TCVN 9310-3 : 2012 Phồng chây chữa chây - Từ vựng | |
Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy | 7 |
1 Phạm vi áp dụng | 7 |
2 Tài liệu viện dẫn | 7 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 7 |
3.1 Thuật ngữ chung (trừ đầu báo cháy) | 7 |
3.2 Đầu báo cháy | 11 |
TCVN 9310-4 : 2012 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng | |
Phần 4: Thiết bị chữa cháy | 13 |
1 Phạm vi áp dụng | 13 |
2 Tài liệu viện dẫn | 13 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 13 |
3.1 Các chất chữa cháy | 13 |
3.2 Bình chữa cháy di động (xách tay và di chuyển) | 16 |
3.3 Các hệ thống chữa cháy cố định | 18 |
3.4 Các ống chữa cháy | 25 |
TCVN 9310-8 : 2012 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng | |
Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.... | 27 |
1 Phạm vi áp dụng | 27 |
2 Tài liệu viện dẫn | 27 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 28 |
3.1 Tổ chức, phương án điều hành, thông tin liên lạc | 28 |
3.2 Xe, máy dùng cho chữa cháy và cứu nạn | 35 |
3.3 Trang thiết bị | 37 |
3.4 Cấp nước | 51 |
3.5 Các phương tiện chữa cháy trong nhà | 52 |