Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4605-1 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 42 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9255: 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 9836 : 2011 TCVN 9255: 2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 339 : 2005 (ISO 9836 : 1992) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9255: 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mục lục | |
Trang | |
1 Phạm vi áp dụng | 5 |
2 Tài liệu viện dẫn | 6 |
3 Thuật ngữ, định nghĩa | 6 |
4 Đơn vị đo | 8 |
5 Phương pháp tính toán và danh mục các chỉ số tính năng hình học | 8 |
5.1 Diện tích bề mặt | 8 |
5.1.1 Nguyên tắc tính toán | 8 |
5.1.2 Diện tích được che phủ | 9 |
5.1.3 Tổng diện tích sàn | 9 |
5.1.4 Diện tích sàn thông thuỷ | 10 |
5.1.5 Diện tích sàn thực | 11 |
5.1.6 Diện tích kết cấu | 11 |
5.1.7 Diện tích sử dụng | 12 |
5.1.8 Diện tích dịch vụ kỹ thuật | 13 |
5.1.9 Diện tích giao thông | 13 |
5.1.10 Diện tích bao che của toà nhà | 13 |
5.1.11 Diện tích xây dựng bị mất tối đa và Diện tích xây dựng bị mất thực | 14 |
5.2 Khối tích | 18 |
5.2.1 Nguyên tắc tính toán | 18 |
5.2.2 Khối tích tổng của toà nhà hoặc các phần của toà nhà được bao quanh mọi phía | 19 |
5.2.3 Khối tích tổng của toà nhà hoặc các phần của toà nhà không được bao quanh mọi phía đến hết chiều cao nhưng được che phủ | 20 |
5.2.4 Khối tích tổng của toà nhà hoặc phần nhà được bao quanh bởi các bộ phận nhưng không được che phủ | 21 |
5.2.5 Khối tích thực | 21 |
5.2.6 Khối tích thực phía trên diện tích sàn thông thuỷ | 21 |
5.2.7 Khối tích thực phía trên diện tích sử dụng. | 22 |
5.2.8 Khối tích thực phía trên diện tích phục vụ | 22 |
5.2.9 Khối tích thực phía trên diện tích giao thông | 22 |
5.3 Ví dụ về các chỉ số | 22 |
5.3.1 Chỉ số diện tích bề mặt | 22 |
5.3.2 Chỉ số không gian. | 23 |
5.3.3 Chỉ số quan hệ giữa diện tích và khối tích | 24 |