Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-5224-3 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 18 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9116:2012 đượcchuyển đổi từ TCXDVN 392:2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9116:2012 do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đâu |
1. Phạm vi áp dụng |
2. Tài liệu viện dẫn |
3. Thuật ngữ và định nghĩa |
4. Phân loại |
4.1. Theo hình dạng tiết diện cống |
4.2. Theo kết cấu, kích thước danh nghĩa đốt cống |
5. Yêu câu kỹ thuật |
5.1. Yêu câu vật liệu |
5.2. Kích thước và sai lệch kích thước |
5.3. Yêu câu về ngoại quan và các khuyết tật cho phép |
5.4. Yêu câu mối nối cống |
5.5. Yêu câu về khả năng chống thấm nước |
5.6. Yêu câu về khả năng chịu tải của đốt cống |
6. Phương pháp thử |
6.1. Lấy mẫu |
6.2. Kiểm tra khuyết tật ngoại quan |
6.3. Kiểm tra kích thước và độ sai lệch kích thước |
6.4. Kiểm tra khả năng chống thấm nước |
6.5. Kiểm tra cường độ bê tông |
6.6. Kiểm tra năng chịu tải của đốt cống |
7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản |
7.1. Ghi nhãn |
7.2. Vận chuyển và bảo quản |
Phụ lục A Kích thước và sai lệch kích thước các loại cống hộp đơn |
Phụ lục B Kích thước và sai lệch kích thước các loại cống hộp đôi |