Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4895-6 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 17 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 9115:2019 thay thế TCVN 9115:2012. TCVN 9115:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mục Lục | |
Trang | |
1 Phạm vi áp dụng | |
2 Tài liệu viện dẫn | |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | |
3.1 Cấu kiện | |
3.2 Cấu kiện bê tông ứng lực trước căng trước | |
3.3 Mối nối | |
4 Yêu cầu đối với công tác thi công kết cấu bê tông lắp ghép | |
4.1 Quy định chung | |
4.2 Vận chuyển, kê xếp, kiểm tra cấu kiện tại công trường | |
4.3 Lắp ghép cấu kiện | |
4.4 Liền khối hóa mối nối lắp ghép | |
4.5 Đổ lớp bê tông bù mặt sàn ứng lực trước tại công trường | |
5 Yêu cầu đối với công tác an toàn lao động trong thi công | |
5.1 Quy định chung | |
5.2 Các yêu cầu cụ thể về an toàn lao động trong thi công lắp ghép cấu kiện bê tông đúc sẵn | |
6 Kiểm tra nghiệm thu công tác lắp ghép | |
Phụ lục A (tham khảo) Nhật ký lắp ghép | |
Phụ lục B (tham khảo) Nhật ký đổ vữa không co, bê tông chèn mối nối | |
Phụ lục C (tham khảo) Nhật ký công tác hàn |