Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4961-8 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 17 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 8828:2011 thay thế cho TCVN 5592:991 và được chuyển đổi từ TCXDVN 391:2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 8828:2011 do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
1. Phạm vi áp dụng |
2. Tài liệu viện dẫn |
3. Thuật ngữ và định nghĩa |
3.1. Bảo dưỡng ẩm tự nhiên (Moist air curing) |
3.2. Cường độ bảo dưỡng tới hạn (Critical curing strength) |
3.3. Thời gian bảo dưỡng cần thiết (Essential curing time) |
3.4. Bảo dưỡng ban đầu (Initial curing)\ |
3.5. Bảo dưỡng tiếp theo (Subsequent curing) |
3.6. Bề mặt hở (Open surface) |
4. Quy định chung |
5. Phân vùng khí hậu theo yêu cầu bảo dưỡng ẩm bê tông |
6. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |