Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 2011-epoxy |
ISBN điện tử | 978-604-82-4252-7 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 57 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 7951 : 2008 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7952-1 : 2008 được xây dựng trên cơ sở ASTM D 2393
TCVN 7952-1 : 2008 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7952-2 : 2008 được xây dựng trên cơ sở ASTM C 881
TCVN 7952-2 : 2008 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7952-3 : 2008 được xây dựng trên cơ sở ASTM C 881
TCVN 7952-3 : 2008 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | |
Lời nói đầu. | 7 |
· TCVN 7951 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật. | |
1. Phạm vi áp dụng | 11 |
2. Tài liệu viện dẫn | 11 |
3. Thuật ngữ, định nghĩa | 11 |
4. Thành phần cấu tạo của hệ | 12 |
5. Thành phần hoá học của hệ | 12 |
6. Phân loại | 12 |
7. Yêu cầu kỹ thuật | 13 |
8. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản và an toàn | 15 |
· TCVN 7952-1 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử -. | |
Phần 1: Xác định độ nhớt. | |
1. Phạm vi áp dụng | 16 |
2. Tài liệu viện dẫn | 16 |
3. Nguyên tắc | 16 |
4. Lấy mẫu | 16 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 16 |
6. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử | 17 |
7. Cách tiến hành | 17 |
8. Tính kết quả | 18 |
9. Báo cáo thử nghiệm | 18 |
· TCVN 7952-2 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử -. | |
Phần 2: Xác định độ chảy sệ. | |
1. Phạm vi áp dụng | 19 |
2. Tài liệu viện dẫn | 19 |
3. Nguyên tắc | 19 |
4. Lấy mẫu | 19 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 19 |
6. Chuẩn bị mẫu | 20 |
7. Cách tiến hành | 20 |
8. Tính kết quả | 21 |
9. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 21 |
· TCVN 7952-3 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử -. | |
Phần 3: Xác định thời gian tạo gel. | |
1. Phạm vi áp dụng | 22 |
2. Tài liệu viện dẫn | 22 |
3. Nguyên tắc | 22 |
4. Lấy mẫu | 22 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 22 |
6. Cách tiến hành | 23 |
7. Tính kết quả | 23 |
8. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 23 |
TCVN 7952-4 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử -. | |
Phần 4: Xác định cường độ dính kết. | |
1. Phạm vi áp dụng | 24 |
2. Tài liệu viện dẫn | 24 |
3. Nguyên tắc thử | 24 |
4. Lấy mẫu | 24 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 25 |
6. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử | 25 |
7. Cách tiến hành | 26 |
8. Tính kết quả | 27 |
9. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 27 |
TCVN 7952-5 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước | |
1. Phạm vi áp dụng | 28 |
2. Tài liệu viện dẫn | 28 |
3. Nguyên tắc thử | 28 |
4. Lấy mẫu | 28 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 28 |
6. Cách tiến hành | 29 |
7. Tính kết quả | 29 |
8. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 29 |
TCVN 7952-6 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng | |
1. Phạm vi áp dụng | 30 |
2. Tài liệu viện dẫn | 30 |
3. Nguyên tắc | 30 |
4. Lấy mẫu | 30 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 30 |
6. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử | 32 |
7. Cách tiến hành | 32 |
8. Tính kết quả | 33 |
9. Báo cáo thử nghiệm | 33 |
TCVN 7952-7 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt | |
1. Phạm vi áp dụng | 34 |
2. Tài liệu viện dẫn | 34 |
3. Nguyên tắc | 34 |
4. Lấy mẫu | 35 |
5. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu | 35 |
6. Cách tiến hành | 35 |
7. Đánh giá kết quả | 36 |
8. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 36 |
TCVN 7952-8 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 8: Xác định hệ số co ngót sau khi đóng rắn | |
1. Phạm vi áp dụng | 37 |
2. Tài liệu viện dẫn | 37 |
3. Nguyên tắc | 37 |
4. Lấy mẫu | 37 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 37 |
6. Cách tiến hành | 38 |
7. Tính kết quả | 39 |
8. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 39 |
TCVN 7952-9 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 9: Xác định cường độ chịu nén và mô đun đàn hồi khi nén ở điểm chảy | |
1. Phạm vi áp dụng | 40 |
2. Tài liệu viện dẫn | 40 |
3. Nguyên tắc | 40 |
4. Lấy mẫu | 40 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 40 |
6. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử | 41 |
7. Cách tiến hành | 41 |
8. Tính kết quả | 41 |
9. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 42 |
TCVN 7952-10 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt | |
1. Phạm vi áp dụng | 43 |
2. Tài liệu viện dẫn | 43 |
3. Nguyên tắc | 43 |
4. Lấy mẫu | 43 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 43 |
6. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử | 44 |
7. Các tiến hành | 44 |
8. Tính kết quả | 44 |
9. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 45 |
TCVN 7952-11 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử | |
Phần 11: Xác định cường độ liên kết | |
1. Phạm vi áp dụng | 46 |
2. Tài liệu viện dẫn | 46 |
3. Nguyên tắc | 46 |
4. Lấy mẫu | 46 |
5. Thiết bị và dụng cụ | 47 |
6. Chuẩn bị và ổn định mẫu thử | 47 |
7. Cách tiến hành | 47 |
8. Tính toán kết quả | 47 |
9. Báo cáo kết quả thử nghiệm | 47 |
TCVN 79532 : 2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Quy phạm thi công và nghiệm thu. | |
1. Phạm vi áp dụng | 48 |
2. Tài liệu viện dẫn | 48 |
3. Quy định chung | 48 |
4. Thiết bị và dụng cụ thi công | 49 |
5. Thi công | 49 |
6. Kiểm tra và nghiệm thu | 56 |
7. An toàn lao động | 56 |