Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-5045-4 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 15 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 7526 : 2005 do Ban kỹ thuật TCVN/TC160 Thủy tinh trong xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Lời nói đầu |
1. Phạm vi áp dụng |
2. Thuật ngữ và định nghĩa |
2.1. Kính tấm xây dựng (sheet glass in building) |
2.2. Kính kéo (draw glass) |
2.3. Kính nổi (float glass) |
2.4. Kính vân hoa (patterned glass) |
2.5. Kính cốt lưới thép (wired glass) |
2.6. Kính hấp thụ nhiệt (heat absorbing glass) |
2.7. Kính phủ (coated glass) |
2.8. Kính gương (mirror glass) |
2.9. Kính trong (transparent glass) |
2.10. Kính mờ (dim glass) |
2.11. Kính đục (opaque glass) |
2.12. Kính ủ (annealed glass) |
2.13. Kính tôi nhiệt (toughened glass) |
2.14. Kính dán nhiều lớp (laminated glass) |
2.15. Kính phẳng mài bóng (polished flat glass) |
2.16. Kính bền nhiệt (thermally resistant glass) |
2.17. Kính an toàn (safety glass) |
2.18. Kính an ninh (security glass) |
3. Phân loại kính |
3.1. Phân loại kính theo công nghệ sản xuất |
3.1.1. Theo công nghệ tạo hình kính, có các loại: |
3.1.2. Theo công nghệ gia công sau kính, có các loại: |
3.2. Phân loại kính theo tính năng sử dụng |
3.2.1. Theo tính năng quang học, có các loại: |
3.2.2. Theo tính năng an toàn, có các loại: |
3.3. Phân loại kính theo bản chất vật liệu |
3.3.1. Theo bản chất hóa học, có các loại: |
3.3.2. Theo kết cấu vật liệu, có các loại: |