Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN | 978-604-82-3842-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4005-9 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 99 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6415-1÷18:2016 Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử, bao gồm các phần sau:
TCVN 6415-1:2016 thay thế TCVN 6415-1:2005 (tương đương ISO 10545-1:2014) Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm;
TCVN 6415-2:2016 thay thế TCVN 6415-2:2005 (tương đương ISO 10545-2:1995) Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt;
TCVN 6415-3:2016 thay thế TCVN 6415-3:2005 (tương đương ISO 10545-3:1995) Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích;
TCVN 6415-4:2016 thay thế TCVN 6415-4:2005 (tương đương ISO 10545-4:2014) Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy;
TCVN 6415-5:2016 thay thế TCVN 6415-5:2005 (tương đương ISO 10545-5:1996) Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi;
TCVN 6415-6:2016 thay thế TCVN 6415-6:2005 (tương đương ISO 10545-6:2010) Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men;
TCVN 6415-7:2016 thay thế TCVN 6415-7:2005 (tương đương ISO 10545-7:1996) Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men;
TCVN 6415-8:2016 thay thế TCVN 6415-8:2005 (tương đương ISO 10545-8:2014) Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài;
TCVN 6415-9:2016 thay thế TCVN 6415-9:2005 (tương đương ISO 10545-9:2013) Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt;
TCVN 6415-10:2016 thay thế TCVN 6415-10:2005 (tương đương ISO 10545-10:1995) Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm;
TCVN 6415-11:2016 thay thế TCVN 6415-11:2005 (tương đương ISO 10545-11:1994) Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men;
TCVN 6415-12:2016 thay thế TCVN 6415-12:2005 (tương đương ISO 10545-12:1995) Phần 12: Xác định độ bền băng giá;
TCVN 6415-13:2016 thay thế TCVN 6415-13:2005 (tương đương ISO 10545-13:1995) Phần 13: Xác định độ bền hóa học;
TCVN 6415-14:2016 thay thế TCVN 6415-14:2005 (tương đương ISO 10545-14:1995) Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn;
TCVN 6415-15:2016 thay thế TCVN 6415-15:2005 (tương đương ISO 10545-15:1995) Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men;
TCVN 6415-16:2016 thay thế TCVN 6415-16:2005 (tương đương ISO 10545-16:2010) Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu;
TCVN 6415-17:2016 thay thế TCVN 6415-17:2005 Phần 17: Xác định hệ số ma sát;
TCVN 6415-18:2016 thay thế TCVN 6415-18:2005 (tương đương EN 101:1991) Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs.
TCVN 6415-1÷18:2016 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | |
Lời nói đầu | 9 |
TCVN 6415-1÷18:2016 Gạch ốp, lát - Phương pháp thử | |
Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm | 11 |
Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt | 16 |
Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng | |
tương đối và khối lượng thể tích | 26 |
Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy | 31 |
Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi | 36 |
Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men | 42 |
Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men | 46 |
Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài | 53 |
Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt | 55 |
Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm | 57 |
Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men | 60 |
Phần 12: Xác định độ bền băng giá | 63 |
Phần 13: Xác định độ bền hóa học | 66 |
Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn | 72 |
Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men | 78 |
Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu | 81 |
Phần 17: Xác định hệ số ma sát | 85 |
Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs | 98 |