Tác giả | Tiêu chuẩn quốc gia |
ISBN điện tử | 978-604-82-4682-2 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Tiêu chuẩn quốc gia |
Số trang | 16 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
TCVN 5687:2010 thay thế TCVN 5687:1992. TCVN 5687:2010 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mục Lục | |
Trang | |
Lời nói đầu | |
1. Phạm vi áp dụng | |
2. Tài liệu viện dẫn | |
3. Quy định chung | |
4. Các điều kiện tính toán | |
4.1. Thông số tính toán (TSTT) của không khí trong phòng | |
4.2. Thông số tính toán (TSTT) của không khí ngoài trời | |
4.3. Độ trong sạch của không khí xung quanh và không khí trong phòng | |
5. Thông gió - Điều hòa không khí (TG-ĐHKK) | |
5.1. Những chỉ dẫn chung | |
5.2. Các loại hệ thống thông gió-điều hòa không khí (TG-ĐHKK) | |
5.3. Vị trí đặt cửa lấy không khí ngoài (gió tươi) | |
5.4. Lưu lượng không khí ngoài (gió tươi) theo yêu cầu vệ sinh, lưu lượng không khí thổi vào nói | |
chung và không khí tuần hoàn (gió hồi) | |
5.5. Tổ chức thông gió-trao đổi không khí | |
5.6. Thải khí (gió thải) | |
5.7. Lọc sạch bụi trong không khí | |
5.8. Rèm không khí (còn gọi là màn gió) | |
5.9. Thông gió sự cố | |
5.10. Thiết bị TG-ĐHKK và quy cách lắp đặt | |
5.11. Gian máy thông gió - điều hòa không khí | |
5.12. Đường ống dẫn không khí (đường ống gió) | |
6. Bảo vệ chống khói khi có cháy | |
7. Cấp lạnh | |
8. Sử dụng nguồn năng lượng nhiệt thứ cấp | |
9. Cấp điện và tự động hóa | |
10. Các giải pháp cấu tạo kiến trúc có liên quan | |
Phụ lục A (quy định) - Thông số tính toán của không khí bên trong nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm | |
bảo điều kiện tiện nghi nhiệt | |
Phụ lục B (quy định) - Thông số tính toán bên ngoài cho điều hòa không khí theo số giờ không đảm | |
bảo, m (h/năm) hoặc hệ số bảo đảm Kbđ | |
Phụ lục C (quy định) - TSTT của không khí bên ngoài theo mức vượt MV,% của nhiệt độ khô và nhiệt | |
độ ướt dùng để thiết kế ĐHKK theo ASHRAE | |
Phụ lục D (quy định) - Tiêu chuẩn giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất và bụi trong không khí | |
vùng làm việc (theo Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động do Bộ Y tế ban hành năm 2002 | |
Phụ lục E (tham khảo) | |
Phụ lục F (quy định) - Tiêu chuẩn gió ngoài (gió tươi) theo yêu cầu vệ sinh cho các phòng được | |
ĐHKK tiện nghi | |
Phụ lục G (quy định) - Lưu lượng gió ngoài (gió tươi) cho các phòng được thông gió cơ khí | |
Phụ lục H (quy định) - Xác định lưu lượng và nhiệt độ không khí cấp vào phòng | |
Phụ lục I (quy định) - Hệ thống thông gió cho các phòng thí nghiệm | |
Phụ lục J (quy định) - Cấu kiện và vật liệu làm đường ống dẫn gió | |
Phụ lục K (quy định) - Kích thước ngoài tiết diện ngang của ống gió bằng kim loại và độ dày yêu cầu | |
của tôn dùng chế tạo ống gió | |
Phụ lục L (quy định) - Tính toán lưu lượng khói cần phải thải khi có cháy |